Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Các mô hình dữ liệu

 Thực thể

 Đối tượng dữ liệu cơ bản

 Sự vật, hiện tượng tồn tại độc lập

 Tập thực thể

 Một nhóm các thực thể có cấu trúc giống nhau

 Mỗi thực thể là một thể hiện của tập thực thể

 Thuộc tính

 Đặc trưng phân biệt các thực thể

 Mỗi thực thể tại từng thuộc tính có một giá trị tương

ứng

 Giá trị của thuộc tính giúp phân biệt thực thể

pdf 18 trang kimcuc 20440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Các mô hình dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Các mô hình dữ liệu

Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Các mô hình dữ liệu
9/3/2018
1
CÁC MÔ HÌNH DỮ LIỆU
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
NỘI DUNG
• Mô hình thực thể kết hợp1
• Mô hình dữ liệu quan hệ2
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
• Một số đặc trưng cơ bản1
• Các thành phần2
9/3/2018
2
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
1
• Bản vẽ thiết kế cơ sở dữ liệu
2
• Biểu diễn cấu trúc tổng thể của tổ chức
3
• Biểu diễn một số ràng buộc trên dữ liệu
4
• Không thể hiện các thao tác trên dữ liệu
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
 Công ty được tổ chức thành nhiều đơn vị với các thông tin bao gồm: tên đơn
vị, số hiệu đơn vị. Mỗi đơn vị có thể có nhiều văn phòng đại diện tại những địa
điểm khác nhau. Đơn vị được quản lý bởi một nhân viên giữ chức vụ trưởng
đơn vị. Hệ thống cũng yêu cầu phải duy trì thông tin về ngày ký quyết định bổ
nhiệm cho từng trưởng đơn vị.
 Mỗi đơn vị điều hành nhiều dự án. Thông tin về dự án bao gồm: tên dự án, số
hiệu, và địa điểm thực hiện dự án.
 Công ty duy trì thông tin về nhân viên bao gồm: họ và tên, mã số, mức lương,
giới tính, ngày sinh và ngày ký hợp đồng làm việc với công ty. Mỗi nhân viên
thuộc biên chế một đơn vị nhưng có thể tham gia nhiều dự án khác nhau. Các
dự án này không nhất thiết phải do cùng một đơn vị quản lý. Công ty cũng
theo dõi thời gian (tính bằng số giờ làm việc trong tuần) tham gia từng dự án
của mỗi nhân viên. Ngoài ra, mỗi nhân viên còn chịu sự giám sát của một
nhân viên khác.
 Cuối cùng, công ty có chế độ bảo hiểm dành cho người thân của nhân viên.
Thông tin về người thân bao gồm tên, giới tính, ngày sinh và mối liên hệ với
nhân viên.
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Thực thể
 Đối tượng dữ liệu cơ bản
 Sự vật, hiện tượng tồn tại độc lập
 Tập thực thể
 Một nhóm các thực thể có cấu trúc giống nhau
 Mỗi thực thể là một thể hiện của tập thực thể
 Thuộc tính
 Đặc trưng phân biệt các thực thể
 Mỗi thực thể tại từng thuộc tính có một giá trị tương
ứng
 Giá trị của thuộc tính giúp phân biệt thực thể
9/3/2018
3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
HOẠT ĐỘNG 1
• Xác định các tập thực thể trong 
ví dụ mẫu1
• Xác định thuộc tính tương ứng 
với từng tập thực thể trong ví 
dụ mẫu
2
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Miền giá trị
 Tập hợp các giá trị mà thuộc tính có thể nhận được
 Có thể là tập các số nguyên, số thực, các xâu ký tự, 
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Phân biệt các thuộc tính theo nhóm
 Thuộc tính tổ hợp & thuộc tính đơn
 Thuộc tính đơn trị & thuộc tính đa trị
 Thuộc tính lưu trữ & thuộc tính dẫn xuất
9/3/2018
4
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
HOẠT ĐỘNG 2
• Xác định miền giá trị thích hợp cho các thuộc 
tính trong từng tập thực thể của ví dụ mẫu1
• Xác định thuộc tính đơn & thuộc tính tổ hợp 
trong từng tập thực thể của ví dụ mẫu2
• Xác định thuộc tính đơn trị & thuộc tính đa trị 
trong từng tập thực thể của ví dụ mẫu3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Giá trị NULL
 Giá trị không tồn tại
 Giá trị tồn tại nhưng không xác định
 Giá trị tồn tại, xác định, nhưng không sử dụng được
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Thuộc tính khóa
 Một (số) thuộc tính dùng để phân biệt các thực thể
khác nhau trong một tập thực thể
 Mỗi tập thực thể có ít nhất một khóa
 Khóa chính và khóa phụ
9/3/2018
5
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
HOẠT ĐỘNG 3
• Xác định thuộc tính lưu trữ và thuộc tính 
dẫn xuất (nếu có) trong ví dụ mẫu1
• Diễn giải sự xuất hiện của các giá trị null 
xuất hiện trong ví dụ mẫu2
• Xác định khóa chính, khóa phụ trong ví 
dụ mẫu3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.1. Các thực thể (kèm thuộc tính) của COMPANY
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Liên kết là một sự kết hợp giữa các thực thể
từ một hoặc nhiều tập thực thể khác nhau
 Kiểu liên kết giữa các tập thực thể A1, A2,  là
tập hợp các liên kết giữa các thực thể a1, a2,
 từ các tập thực thể nói trên
9/3/2018
6
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Phân loại liên kết dựa trên số thực thể tham
gia
 Liên kết hai ngôi
 Liên kết nhiều ngôi
 Liên kết nhiều ngôi có thể được chuyển đổi
thành nhiều liên kết hai ngôi
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
Hình 2.2. Chuyển đổi liên kết ba ngôi thành ba liên kết hai ngôi
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Phân loại liên kết hai ngôi dựa trên số
lượng các thực thể cùng loại tham gia vào
liên kết
 Liên kết một – một
 Liên kết nhiều – một
 Liên kết nhiều – nhiều
9/3/2018
7
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.3. Biểu diễn liên kết một – một trong CSDL COMPANY
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.4. Biểu diễn liên kết một – nhiều trong CSDL COMPANY
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.5. Biểu diễn liên kết nhiều – nhiều trong CSDL COMPANY
9/3/2018
8
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC THÀNH PHẦN TRONG 
MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
 Một số đặc điểm của liên kết
 Mỗi thực thể có vai trò riêng trong liên kết
 Liên kết có thể có thuộc tính riêng
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.6. Hai vai trò của tập thực thể EMPLOYEE trong liên kết SUPERVISES
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.7. Biểu diễn thuộc tính của liên kết WOKRSON trong CSDL COMPANY.
9/3/2018
9
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
HOẠT ĐỘNG 4
• Xác định các kiểu liên kết tồn tại 
trong ví dụ mẫu1
• Xác định chỉ số bội của từng kiểu 
liên kết trong ví dụ mẫu2
• Xác định thuộc tính của mỗi kiểu 
liên kết trong ví dụ mẫu3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
TẬP THỰC THỂ YẾU
 Kiểu liên kết R từ E1 đến E2 gọi là hỗ trợ khi
 R là loại liên kết hai ngôi n:1 từ E1 đến E2
 Tập thực thể E1 không có khóa chính, nó nhận khóa
chính của E2 về làm khóa cho nó
 Khi đó, E1 gọi là tập thực thể yếu
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
 Xét tập thực thể DEPENDENT
 Liên kết BELONGS TO là liên kết hỗ trợ từ
DEPENDENT đến EMPLOYEE
 DEPENDENT không có khóa, nó nhận khóa của
EMPLOYEE về để xây dựng khóa riêng cho nó là
{ESSN, DName}
9/3/2018
10
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.8. Tập thực thể yếu DEPDENDENT trong CSDL COMPANY
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC KÝ HIỆU
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 2.9. Biểu diễn cơ sở dữ liệu COMPANY bằng mô hình thực thể kết hợp.
9/3/2018
11
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
• Tổ chức dữ liệu1
• Ràng buộc trên dữ liệu2
• Thao tác trên dữ liệu3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
BA THÀNH PHẦN CỦA MÔ HÌNH 
DỮ LIỆU QUAN HỆ
Tổ chức 
dữ liệu
Thao tác 
trên dữ liệu
Ràng 
buộc trên 
dữ liệu
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MÔ 
HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
 Lược đồ quan hệ
 Bậc của quan hệ
 Thuộc tính
 Miền giá trị
 Bộ dữ liệu
 Thể hiện quan hệ
 Lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ
9/3/2018
12
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
Hình 4.1. Một thể hiện của quan hệ EMPLOYEE
Thuộc tính
Bộ dữ liệu Giá trị thành phần
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
DEPARTMENT
DNumber
DName
mgrSSN
mgrStartdate
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
DEPLOCATION
DNum
DLocation
EMPLOYEE
ESSN
EName
ESalary
ESex
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
PROJECT
PNumber
PName
PLocation
DNum
WORKSON
ESSN
PNum
workHours
Hình 4.2. Lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ 
HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
 Thứ tự của các bộ trong quan hệ
Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE
TƯƠNG ĐƯƠNG
9/3/2018
13
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ 
HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
 Thứ tự của các giá trị bên trong một bộ
Hình 4.3. Hai thể hiện của quan hệ EMPLOYEE
TƯƠNG ĐƯƠNG
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ 
HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
 Các giá trị thuộc tính trong bộ
Giá trị thuộc tính là giá trị đơn
Sử dụng NULL để biểu diễn 
giá trị không biết
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÔ 
HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
 Quan hệ biểu diễn thực thể và quan hệ biểu
diễn liên kết
EMPLOYEE (ESSN, EName, ESalary, , DNum, supervisorSSN)
PROJECT (PNumber, PName, PLocation, DNum)
WORKSON (ESSN, PNum, workHours)
Quan hệ biểu diễn thực thể
Quan hệ biểu diễn liên kết
9/3/2018
14
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU
• Giá trị ứng với thuộc tính A phải là đơn trị
và phải thuộc miền giá trị dom(A)
Ràng buộc miền giá trị
Ví dụ
Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE có giá
trị tại ESex là ‘M’, ‘F’, hoặc null
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU
 Ràng buộc khóa
 Hai bộ bất kỳ của quan hệ không có giá trị bằng nhau
tại thuộc tính khóa
 Định nghĩa
 SK là siêu khóa của quan hệ R khi hai bộ bất kỳ của R
không có giá trị bằng nhau tại SK
 K là khóa của quan hệ R khi
 K là siêu khóa
 K là siêu khóa nhỏ nhất
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
 Khóa của EMPLOYEE là gì?
 {ESSN}?
 {EName, ESex}?
9/3/2018
15
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
HOẠT ĐỘNG 1
• Xác định tất cả khóa của các
quan hệ trong ví dụ mẫu1
• Khóa nào được chọn làm khóa
chính trong số các khóa của
từng quan hệ, tại sao?
2
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU
• Khi thuộc tính A được thiết lập là NOT NULL
thì các bộ dữ liệu không được nhận giá trị null
tại thuộc tính này
Ràng buộc giá trị NULL
Ví dụ
Mọi bộ trong quan hệ EMPLOYEE không thể
nhận giá trị null tại thuộc tính EName
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU
• Nếu K là khóa chính của quan hệ R thì tồn tại
đồng thời ràng buộc NOT NULL trên các
thuộc tính của K
Ràng buộc thực thể
Ví dụ
Nếu {ESSN} là khóa chính của EMPLOYEE
thì các bộ dữ liệu không được có giá trị null tại
thuộc tính này
9/3/2018
16
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN DỮ LIỆU
Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu
Một giá trị xuất hiện trong cột A của quan hệ R thì
phải xuất hiện trong cột B của quan hệ S
Để tồn tại một ràng buộc toàn vẹn tham chiếu từ A
của R tới B của S, thì
dom(A) = dom(B)
B phải là khóa (chính hoặc phụ) của S
 A(R)  B(S)
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
 Xét hai lược đồ quan hệ
 Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu?
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
 Xét hai lược đồ quan hệ
 Ràng buộc toàn vẹn tham chiếu?
9/3/2018
17
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
BA TOÁN TỬ CẬP NHẬT TRÊN DỮ 
LIỆU QUAN HỆ
• Thêm mới một (số) bộ dữ liệu vào quan hệ
Thêm mới
• Cập nhật giá trị một (số) bộ dữ liệu hiện có trong quan 
hệ
Chỉnh sửa
• Xóa bỏ một (số) bộ dữ liệu hiện có ra khỏi quan hệ
Xóa bỏ
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
HOẠT ĐỘNG 2
• Toán tử thêm mới có khả năng gây ra
vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào?1
• Toán tử thêm mới có khả năng gây ra 
vi phạm ràng buộc toàn vẹn nào?2
• Toán tử thêm mới có khả năng gây ra vi 
phạm ràng buộc toàn vẹn nào?3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
VÍ DỤ MẪU
 Khi nào RBTV trên EMPLOYEE bị vi phạm?
9/3/2018
18
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
BA CƠ CHẾ XỬ LÝ VI PHẠM RÀNG 
BUỘC TOÀN VẸN
• Cơ chế mặc định1
• Cơ chế thay thế
2
• Cơ chế sử dụng giá trị null3
Tự động từ chối mọi hành vi vi phạm ràng buộc toàn vẹn
Tự động cập nhật giá trị khóa ngoại khi giá trị khóa chính 
tương ứng bị thay đổi
Mọi giá trị vi phạm ràng buộc toàn vẹn được thiết lập giá
trị là null
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
M
ô
h
ì
n
h
t
h
ự
c
t
h
ể
k
ế
t
h
ợ
p
NỘI DUNG
• Mô hình thực thể kết hợp1
• Mô hình dữ liệu quan hệ2

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_co_so_du_lieu_chuong_2_cac_mo_hinh_du_lieu.pdf