Bài giảng Mạng máy tính - Chương 11: Internet thế hệ mới - Ngô Hồng Sơn
Vấn đê
của IPv4
Cạn kiệt địa chỉ IP
Hạn chê của việc sư dụng NAT?
Ngày càng nhiều ứng dụng thời gian thực
Internet live
Online game
Image/sound communication5
Sư khác nhau giữa IPv6 va
IPv4
Mơ rộng không gian địa chỉ
32 bits -> 128 bits
32 bits : bao nhiêu địa chỉ????
128bit : ????
340,282,366,920,938,463,463,374,607,431,768,211,456
Cấu trúc địa chỉ
Sư$ phân cấp
Khái niệm phạm vi (scope)
Phân lớp địa ch
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 11: Internet thế hệ mới - Ngô Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 11: Internet thế hệ mới - Ngô Hồng Sơn
1Chương 11: Internet thê hê mới Dự án HEDSPI Khoa CNTT- ðHBK Hà Nội Giảng viên: Ngô Hồng Sơn Bộ môn Truyền thông và Mạng máy tính 2Tổng quan Tuần trước : Security Multimedia communication Tuần này: Next Generation Internet IPv6 Mobile Internet Communication, Ad-hoc network Optical network 3IPv6 4Vấn ñê của IPv4 Cạn kiệt ñịa chỉ IP Hạn chê của việc sư dụng NAT? Ngày càng nhiều ứng dụng thời gian thực Internet live Online game Image/sound communication 5Sư khác nhau giữa IPv6 va IPv4 Mơ rộng không gian ñịa chỉ 32 bits -> 128 bits 32 bits : bao nhiêu ñịa chỉ???? 128bit : ???? 340,282,366,920,938,463,463,374,607,431,768,211,456 Cấu trúc ñịa chỉ Sư$ phân cấp Khái niệm phạm vi (scope) Phân lớp ñịa chỉ 6Sư khác nhau giữa IPv6 va IPv4 (cont.) Tăng tốc ñô $ Khuôn dạng header ñơn giản hơn Ít trường hơn ðô $ dài cô ñịnh Bỏ checksum Không phân mảnh gói tin Tính năng thời gian thực va2 QoS Flow label Traffic class Vê 2 an toàn an ninh Sư dụng IPsec như một chuẩn 71mm 84,000 lần ñường kính của thiên hà IPv4 – 32 bit IPv6 – 128 bit Không gian ñịa chỉ 8Tăng tốc xư ly Không phân mảnh gói tin tại router trung gian Giảm tải tại router Minimum packet size (MTU) Path MTU Discovery Khuôn dạng header ñơn giản hơn Bỏ bớt các trường ít sư dụng ðô $ dài cô ñịnh Không checksum 9Path MTU Discovery Tìm hiểu gia trị nho nhất của MTU trước khi truyền MTU? Ethernet 1500 IP over ATM 9180 PPPoE 1492 1500 1492 9180 Packet size based on the smallest MTU through the route 1492 bytes The intermediate routers transmit data regardless MTU. Lower processing load 10 IPv6 – Hướng tới một Internet hoàn hảo hơn? Không thiếu ñịa chỉ Sư dụng liên kết End-to-End Một sô tính năng cho các ứng dụng mới Multicast IPsec Mobile IP Tư$ ñộng cấu hình Chuẩn hóa cơ chê tư$ ñộng cấu hình ðánh sô lại sô hiệu các mạng 11 IPv4 header format Version (4bit) Header length (4bit) Type of service (TOS) (8bit) Total length (byte unit) (16bit) Identification (16bit) Flags (3bit) Fragment offset (13bit) Time To Live (8bit) Protocol (8bit) Header checksum (16bit) Source address (32bit) Destination address (32bit) (options) (not specify size) (padding) Data 0 31 Các trường này không có trong IPv6 12 IPv6 header format: ðơn giản hơn Version (3bit) Traffic Class (9bit) Flow Label (20bit) Payload Length (16bit) Next Header (8bit) Hop Limit (8bit) Data 0 31 Source address (128bit) Destination address (128bit) Extension Header (not specify size) Các trường ñổi tên tư2 IPv4 13 IPv4 header vs. IPv6 header Option field with variable length in IPv4 header Trong IPv6, option headers ñặt trong phần body Option field Extension Header IPv4 header ・・・ Fixed length (40byte) Các thông tin chính Variable length. (0byte or more) Optional information. Information used by all nodes is in front. Information only used at the destination point is back Extension Header Extension Header 14 Một sô header mơ rộng •Hop-by-Hop Option Header •Destination option header •Routing header •Fragment header •Authentication header •Encryption header •Destination option header (final) 15 Cấu trúc ñịa chỉ IPv6 Cấu trúc ñịa chỉ Cách biểu diễn Kiểu ñịa chỉ Phạm vi 16 Ky’ hiệu IPv6 128 bit, biểu diễn bởi sô hê$ 16 Phân cách “:” giữa các nhóm gồm 4 sô hexa 3ffe:501:100c:e320:2e0:18ff:fe98:936d Bỏ qua chuỗi liên tiếp các sô 0 3ffe:501:100c:e320:0:0:0:1 → 3ffe:501:100c:e320::1 17 Cấu trúc ñịa chỉ IPv6 2 phần: Network prefix va2 Interface ID Network prefix (upper n bit) (64) Host ID (lower “128-n” bit) (64) Chuẩn EUI-64 (extended unique identifier ) Trong trường hợp mạng Ethernet, Host ID ñược suy ra tư2 ñịa chỉ MAC 18 Cấu trúc ñịa chỉ IPv6 (RFC3587) Subnet 1 Subnet 2 Subnet 3 User Network Entire IPv6 Network Global routing prefix Subnet ID Interface ID 64bit64bit 19 Ki hiệu ñịa chỉ IPv6 2001 : 0200 : 0000 : 8002 : 0202 : 4755 : 5ea5 : 3085 2001 : 200 : 0000 : 8002 : 202 : 4755 : 5ea5 : 3085 2001 : 200 : : 8002 : 202 : 4755 : 5ea5 : 3085 ðô dài phần mạng chỉ ra sau ky tư “/” 2001 : 200 : : 8002 : 202 : 4755 : 5ea5 : 3085/64 2001:0200:0000:8002 0202:4755:5ea5:3085 64-bit Network prefix 64-bit Interface ID 20 Các dạng ñịa chỉ Unicast Address Một ñịa chỉ duy nhất Anycast Address ðịa chỉ bất ky2 trong một nhóm ñịa chỉ Multicast Address Một nhóm các ñịa chỉ 21 Khái niệm phạm vi (scope) ðịa chỉ toàn cục (global) ðịa chỉ liên kết nội bô$ (link-Local) Effective only in the same link fe80::1 ðịa chỉ vùng nội bô$ (site-local) Unique Local Address fc00::1000:0:0:0:1 22 Các bước chuyển sang IPv6 Bước 1 Bước khởi ñầu Dùng IPv6 trong 1 sô mạng Bước 2 Mơ rộng Sư dụng ñồng thời IPv4 va2 IPv6 Bước 3 Kết thúc IPv4 sẽ không ñược sử dụng nữa 23 Bước 1 Bước ñầu sử dụng IPv6 Trong 1 số thiết bị Bởi 1 số ISP Một số ứng dụng cơ bản (http, mail etc) IPv6: Giai ñoạn hiện nay Giải pháp IPv6 over IPv4 tunneling IPv4 network IPv6 network IPv6 network IPv6 network 24 Bước 2 Mở rộng Triển khai các dịch vụ chỉ sử dụng IPv6 Trong tất cả các mạng máy tính Cân bằng giữa tình trạng của IPv4 và IPv6 Cần có công nghệ chuyển ñổi Gateway giữa IPv4 và IPv6 IPv6 networkIPv4 network 25 Bước 3 Kết thúc Chỉ 1 số ít mạng sử dụng IPv4 Cần có “IPv4 over IPv6 tunneling” IPv6 network IPv4 network IPv4 network IPv4 network 26 Tunneling Công nghệ cho phép ñóng gói và truyền các gói tin trong các gói tin khuôn dạng khác Ví dụ: IPv6 over IPv4 tunneling IPv4 over IPv6 tunneling ðóng gói Thêm phần ñầu của giao thức ñược sử dụng ñể truyền tin và ñặt toàn bộ gói tin ñược ñóng gói vào phần dữ liệu 27 IPv6 over IPv4 tunnel IPv4 network IPv6 header IPv6 header IPv6 headerIPv4 header Router A Router B IPv6 packet is handled as a payload of IPv4 packet which was sent from router B to router A In router A, IPv4 header will be deleted and sent to the address of IPv6 packet 28 IPv6 networkIPv4 network Chuyển ñổi - Translator Chuyển dữ liệu giữa mạng IPv4 và IPv6 Kỹ thuật NAT (NAT-PT) Gateway ứng dụng TCP Relay Nút trung gian cài ñặt cả hai giao thức IPv4 và IPv6 ñể tạo liên kết TCP Convert and forward IPv4 traffic to IPv6 Translator 29 IPv6: Hiện trạng Hỗ trợ bởi hầu hết các HðH Windows XP, BSD system OS, Linux (Usagi-patch) Các ứng dụng HTTP server (Apache) Browser (IE, Mozilla) MTA (sendmail) MUA (Edmax, Sylpheed) SSH FTP Multimedia player (Video Lan Client) 30 Sản phẩm phần cứng YAMAHA RTX1000 Entry router Price: about 76,000 JPY Fujitsu FMWBR-102 Wireless broadband router Price: about 20,000 JPY Allied Telesis AR410 V2 ISDN & broadband router Price: about 45,000 JPY 31 Hiện trạng quá trình chuyển sang IPv6 32 Tóm tắt về IPv6 IPv6 là giao thức tầng mạng nhằm khắc phục các hạn chế của IPv4 Larger address space Auto-configuration of hosts Security Quá trình chuyển ñổi Tunneling Translator 33 Truyền thông di dộng trên Internet 34 Tiến tới một thế giới “Không dây” ðặc ñiểm của mạng Internet thế hệ mới Mobility support MobileIP, MANET Wireless access IEEE802.11, 802.16e, 802.20 Scalability IPv6 Sự thay ñổi của Internet Automobile : 800 million Mobile phone: 1.5 billion Mobile/ Wireless là xu hướng hiện nay. 35 Internet backbone IPv6! Wired Broadband Network: FTTH,ADSL Wired Broadband Network: FTTH,ADSL Celluler W-CDMA, CDMA 2000, Celluler W-CDMA, CDMA 2000, Wireless LAN IEEE 802.11a,b,g Wireless LAN IEEE 802.11a,b,g Wireless MAN IEEE 802.16e,802.20 Wireless MAN IEEE 802.16e,802.20 BroadcastingBroadcasting Mobile Adhoc Network (MANET) Personal Area Network, Vehicle-to-Vehicle MANET FTTH (fiber to the home) 36 Wireless PAN 802.15.1(Bluetooth), 802.15.3a(UWB), 802.15.4(Zigbee) Wireless LAN 802.11 a/b/g/n Wireless MAN 802.16e, 802.20, iburst Wireless WAN / Satellite HSDPA, CDMA2000 1x EvDo High Speed Small Cell size Low Speed Big Cell size 37 Sự phổ biến của các thiết bị di ñộng Mobile phone sẽ trở nên phổ biên:70% hỗ trợ Internet 1/10 số xe có trang bị thiết bị dẫn ñường Navigation Internet Các dịch vụ: G-BOOK, CARWINGS, InterNAVI, etc. Tương lai: “Internet while moving” 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000 Numbers (thousand) 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 Year Change of car numbers support navigation and VICS VICS Navigation 5.6 6.6 6.9 7.0 7.9 7.9 9.4 13.8 16.5 59.1 72.3 0 20 40 60 80 Japan Korea Finland Canada Singapore USA Germany Italy UK Taiwan France Proportion of mobile phone support internet in countries and area % Vehicle Information and Communication System 38 Mạng Ad-hoc 39 Ứng dụng tương lai của mạng máy tính? Thiết lập một mạng là một công việc không dễ dàng Ví dụ? Có thể thiết lập một mạng máy tính ngay lập tức? Trong trường hợp khẩn cấp Các robot cứu trợ cho vùng thảm họa Phòng họp/một nhóm sinh viên có laptop 40 Mobile Ad-hoc Network (MANET)? Mobile: Hình trạng mạng có thể thay ñổi Các nút có thể di chuyển Ad-hoc: Hình trạng của mạng ñược thiết lập tùy ý Không có hạ tầng Không server, Không Access Point, etc NETwork: Tất cả các nút ñều có chức năng router Các nút trung gian hoạt ñộng như router Source Destination Source Destination AP/AR Internet Existing Internet MANET 41 Thay ñổi của Internet Trong mạng thế hệ mới, tất cả ñều nối trực tiếp vào Internet Mobile phone, vehicle (Automobile, airplane, bus, bicycle), sensor, robot, clock, etc... Các chính sách routing hiện thời sẽ không còn thích hợp Hình trạng mạng thường xuyên thay ñổi Cấp phát ñịa chỉ IP từ một ISP cơ sở sẽ có vấn ñề 42 Khái niệm mới về phân cấp Internet Kết nối là giữa các nút lá () Cây kết nối có thể thay ñổi Leaf Addition of tree + 43 Sự cần thiết của mạng Ad hoc Do sự phát triển của các thiết bị PC, PDA, Sensor Sự hỗ trợ của hạ tầng truyền thông di ñộng Các công nghệ không dây Mạng Ad hoc ñược sử dụng: Sensor network, Cars network, road-to-vehicle network, Military network, Robot network 44 Các ứng dụng Ở các vùng thảm họa Mạng robot AIBO, SDR3X, ASIMO Personal area network (PAN) Giao thông Mạng Car-to-car Mạng Road-to-car Trong quân ñội Liên lạc giữa các thành viên, thiết bị, khí tài Mạng cảm biến Thu thập thông tin về môi trường 45 Tóm tắt về mạng ad hoc Hỗ trợ nhiều thiết bị Có khả năng tính toán và truyền thông PDA, laptop, mobile phone, sensor, automobile, etc. Hình trạng mạng thay ñổi Không có router tĩnh, các nút ñều tham gia vào quá trình chọn ñường Là một dạng của khái niệm “Mạng tự trị” - autonomous Tự ñộng thiết lập chọn ñường Tự ñộng cấu hình ñịa chỉ, etc. 46 Mạng cáp quang thế hệ mới Là mạng trục của Internet tương lai SONET, SDH WDM, DWDM IP over WDM 47 Acknowledgement This course materials contains charts and texts provided by Keio University, Japan
File đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_11_internet_the_he_moi_ngo_ho.pdf