Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Bản hay)
▪ Định nghĩa 1.1. Thực hiện một nhóm các điều kiện
cơ bản để quan sát một hiện tượng nào đó có thể xảy
ra hay không gọi là một phép thử (experiment)
▪ Hiện tượng có thể xảy ra biến cố (event)
▪ Phân loại:
• Biến cố chắc chắn (certain): kí hiệu U hay
• Biến cố không thể có (impossible): kí hiệu V hay
• Biến cố ngẫu nhiên (random): kí hiệu A, B, hay
A
1, A2,
▪ Định nghĩa 1.2. Xác suất (probability) của một
biến cố là một con số đặc trưng khả năng khách
quan xuất hiện biến cố đó khi thực hiện một phép
thử.
▪ Nhận xét:
• Khả năng khách quan, không phải chủ quan
• Là con số xác định
• Cần xây dựng các định nghĩa và định lý để tính
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Bản hay)
Bài giảng LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA TOÁN KINH TẾ BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ 1 www.mfe.edu.vn 8 / 2017 Thông tin học phần ▪ Tiếng Anh: Probability and Mathematical Statistics ▪ Số tín chỉ: 3 Thời lượng: 45 tiết ▪ Đánh giá: • Điểm do giảng viên đánh giá: 10% • Điểm kiểm tra giữa kỳ / bài tập lớn: 20% • Điểm kiểm tra cuối kỳ (90 phút): 70% ▪ Không tham gia quá 20% số tiết không được thi LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 2 Thông tin học phần ▪ Thông tin chi tiết về Giảng dạy và học tập học phần: ▪ www.mfe.edu.vn Văn bản quan trọng “Hướng dẫn giảng dạy học tập học phần Lý thuyết xác suất và Thống kê toán” • Đề cương chi tiết • Hướng dẫn thực hành Excel • Bảng số và công thức cơ bản • Một số bài tập bổ sung • Nội dung giảng dạy học tập cụ thể LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 3 Thông tin giảng viên ▪ Học vị. Họ tên giảng viên ▪ Giảng viên Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐH Kinh tế quốc dân ▪ Email: (giangvien)@neu.edu.vn ▪ Trang web: www.mfe.edu.vn/(họ tên GV) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 4 Tài liệu ▪ [1] Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ (2015), Giáo trình Lý thuyết xác suất và Thống kê toán, NXB ĐHKTQD. ▪ [2] Bùi Dương Hải (2016), Tài liệu hướng dẫn thực hành Excel, Lưu hành hội bộ. ▪ [3] Paul Newbold, William L. Carlson, Betty Thorne (2010), Statistics for Business and Economics, 7th edition, Pearson. ▪ Website: www.mfe.edu.vn LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 5 Các nhà khoa học ▪ Thế kỉ 16: Galilei O Galile (Italia) ▪ Thế kỉ 17: Blaise Pascal, Piere de Fermat (Pháp), Christian Huygens (Hà Lan), Jakob Bernoulli (Thụy Sĩ) ▪ Thế kỉ 18: Nicolaus Bernoulli (Thụy Sĩ), Thomas Bayes (Anh), Pierre Simon Laplace (Pháp) ▪ Thế kỉ 19: Carl Friedrich Gauss (Đức), Simeon Denis Poisson (Pháp), Pafuni Chebyshev (Nga), Francis Galton, Karl Pearson (Anh) ▪ Thế kỉ 20: Charles Spearman, Royal Aylmer Fisher (Anh), Andrei Kolmogorov (Nga) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 6 NỘI DUNG Phần 1. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT ▪ Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất ▪ Chương 2. Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất ▪ Chương 3. Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng ▪ Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều ▪ Chương 5. Các định lý giới hạn Phần 2. THỐNG KÊ TOÁN ▪ Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu ▪ Chương 7. Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên ▪ Chương 8. Kiểm định giả thuyết thống kê LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 7 Phần 1. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT ▪ Là môn toán học xác lập những quy luật tất nhiên sau những hiện tượng mang tính ngẫu nhiên; từ đó cho phép dự báo các hiện tượng ngẫu nhiên sẽ xảy ra thế nào Gồm 5 chương: ▪ Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất ▪ Chương 2. Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất ▪ Chương 3. Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng ▪ Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều ▪ Chương 5. Các định lý giới hạn LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 8 Chương 1. BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN & XÁC SUẤT ▪ Giới thiệu các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất: phép thử, biến cố, kết cục ▪ Khái niệm về xác suất và một số cách tính xác suất theo cách cổ điển, theo thống kê ▪ Cách phân chia các biến cố phức tạp thành các biến cố đơn giản hơn và tổng hợp thông tin để tính xác suất biến cố phức tạp ▪ Một số định lý, công thức và áp dụng trong các bài toán LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 9 Chương 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 ▪ 1.1. Phép thử và các loại biến cố ▪ 1.2. Xác suất của biến cố ▪ 1.3. Định nghĩa cổ điển về xác suất ▪ 1.4. Định nghĩa thống kê về xác suất ▪ 1.5. Nguyên lý xác suất lớn và nhỏ ▪ 1.6. Định lý nhân xác suất ▪ 1.7. Định lý cộng xác suất ▪ 1.8. Công thức Bernoulli ▪ 1.9. Công thức xác suất đầy đủ và Bayes LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 10 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.1. PHÉP THỬ VÀ CÁC LOẠI BIẾN CỐ ▪ Định nghĩa 1.1. Thực hiện một nhóm các điều kiện cơ bản để quan sát một hiện tượng nào đó có thể xảy ra hay không gọi là một phép thử (experiment) ▪ Hiện tượng có thể xảy ra biến cố (event) ▪ Phân loại: • Biến cố chắc chắn (certain): kí hiệu U hay • Biến cố không thể có (impossible): kí hiệu V hay • Biến cố ngẫu nhiên (random): kí hiệu A, B, hay A1, A2, LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 11 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.1 1.2. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ ▪ Định nghĩa 1.2. Xác suất (probability) của một biến cố là một con số đặc trưng khả năng khách quan xuất hiện biến cố đó khi thực hiện một phép thử. ▪ Nhận xét: • Khả năng khách quan, không phải chủ quan • Là con số xác định • Cần xây dựng các định nghĩa và định lý để tính LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 12 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.2 1.3. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN VỀ XÁC SUẤT ▪ (Classical definition of Probability) ▪ Ví dụ: Gieo con xúc sắc đối xứng đồng chất, quan tâm biến cố xuất hiện mặt có số chấm chẵn ▪ Định nghĩa 1.3. Xác suất xuất hiện biến cố A trong một phép thử là tỷ số giữa số kết cục thuận lợi cho A và tổng số các kết cục duy nhất đồng khả năng có thể xảy ra khi thực hiện phép thử đó LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 13 ( )A m P n Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.3 Tính chất của xác suất ▪ Xác suất của biến cố bất kỳ nằm trong đoạn [0, 1] 0 P(Biến cố) 1 ▪ Xác suất của biến cố chắc chắn: P(U) = 1 ▪ Xác suất của biến cố không thể có: P(V) = 0 ▪ Xác suất của biến cố ngẫu nhiên A: 0 < P(A) < 1 ▪ Còn ký hiệu biến cố chắc chắn là , biến cố không thể có là LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 14 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.3. Định nghĩa cổ điển về xác suất Các ví dụ ▪ Ví dụ 1.1: Lớp có 40 sinh viên nữ, 20 sinh viên nam. Chọn ngẫu nhiên một người, tính xác suất được nữ. ▪ Ví dụ 1.2: Giả sử xác suất sinh con gái và trai là như nhau. Tìm xác suất gia đình có 3 con thì • (a) có đúng 2 con gái • (b) có đúng 2 con gái nếu con đầu lòng là gái • (c) có đúng 2 con gái nếu con đầu lòng là trai LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 15 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.3. Định nghĩa cổ điển về xác suất Các ví dụ ▪ Ví dụ 1.3: Cơ quan có 50 người, trong đó 25 người học đại học về kinh tế, 20 người học về kỹ thuật, 10 người học cả hai, còn lại không ai học đại học. ▪ Tìm xác suất chọn ngẫu nhiên 1 người thì người đó • (a) Chỉ học ĐH đúng 1 ngành • (b) Học ĐH ít nhất 1 ngành • (c) Học 2 ngành nếu người đó có học đại học LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 16 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.3. Định nghĩa cổ điển về xác suất Các ví dụ ▪ Ví dụ 1.4: Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 6 chính phẩm và 4 phế phẩm. ▪ (a) Tính m và n và xác suất để lấy 2 sản phẩm thì được 2 chính phẩm, theo 3 cách sau: • Lần lượt có hoàn lại • Lần lượt không hoàn lại • Cùng một lúc ▪ (b) Nếu lấy cùng lúc 3 sản phẩm, tính xác suất được 2 chính phẩm và 1 phế phẩm LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 17 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.3. Định nghĩa cổ điển về xác suất Ưu nhược điểm của định nghĩa cổ điển ▪ Ưu điểm: • Không cần tiến hành phép thử • Cho phép tính chính xác giá trị của xác suất ▪ Nhược điểm: • Số cục duy nhất đồng khả năng có thể vô hạn • Kết quả phép thử không phải các kết cục duy nhất đồng khả năng LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 18 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.3. Định nghĩa cổ điển về xác suất 1.4. ĐỊNH NGHĨA THỐNG KÊ VỀ XÁC SUẤT ▪ (Statistical definition) ▪ Định nghĩa 1.4. Tần suất (relative frequency) xuất hiện biến cố trong n phép thử là tỷ số giữa số phép thử trong đó biến cố xuất hiện và tổng số phép thử được thực hiện LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 19 ( )A k f n Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.4 Định nghĩa ▪ Định nghĩa 1.5: Xác suất xuất hiện biến cố A trong một phép thử là một số p không đổi mà tần suất f xuất hiện biến cố đó trong n phép thử sẽ dao động rất ít xung quanh nó khi số phép thử tăng lên vô hạn ▪ Ví dụ 1.5: • Số liệu của 10000 công nhân công nghiệp thấy có 1200 người có bệnh về phổi. Tần suất là 0,12 và xác suất được coi là xấp xỉ 0,12 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 20 ( ) ( )A Ap P f Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.4. Định nghĩa thống kê Ưu nhược điểm của định nghĩa thống kê ▪ Ưu điểm: • Không đòi hỏi những điều kiện như ĐN cổ điển • Dựa trên các quan sát thực tế ▪ Nhược điểm: • Chỉ áp dụng với hiện tượng ngẫu nhiên mà tần suất ổn định • Phải thực hiện một số đủ lớn các phép thử ▪ Có thể khắc phục bằng cách mô phỏng kết quả LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 21 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.4. Định nghĩa thống kê 1.5. NGUYÊN LÝ XÁC SUẤT LỚN VÀ NHỎ ▪ “Nguyên lý thực tế chắc chắn xảy ra của các biến cố có xác suất lớn”: Nếu biến cố ngẫu nhiên có xác suất gần bằng 1 thì thực tế có thể biến cố đó sẽ xảy ra trong một phép thử. ▪ “Nguyên lý thực tế không thể có của các biến cố có xác suất nhỏ”: Nếu một biến cố có xác suất rất nhỏ thì thực tế có thể cho rằng trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 22 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.5. 1.6. ĐỊNH LÝ NHÂN XÁC SUẤT ▪ Định nghĩa 1.6. Biến cố C là tích (intersection) của hai biến cố A và B nếu C xảy ra khi và chỉ khi cả hai biến cố A và B cùng đồng thời xảy ra. • Ký hiệu C = A.B LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 23 A B Ω A.B ▪ Ví dụ 1.6. Hộp 6 chính phẩm 4 phế phẩm, lấy lần lượt 2 sản phẩm. • A = “lần 1 được CF” • B = “lần 2 được CF” • A.B = ? Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Xác suất có điều kiện ▪ Định nghĩa 1.7. Xác suất của biến cố A được tính với điều kiện biến cố B đã xảy ra gọi là xác suất có điều kiện của A, hay xác suất của A trong điều kiện B • Ký hiệu: P(A | B) ▪ Ví dụ 1.7: Hộp 6 chính phẩm 4 phế phẩm, lấy lần lượt 2 sản phẩm. A, B là lần 1, 2 được chính phẩm. ▪ Xác định P(B | A) khi: • Lấy lần lượt có hoàn lại • Lấy lần lượt không hoàn lại LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 24 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Tính độc lập ▪ Định nghĩa 1.8. Hai biến cố A và B được gọi là độc lập (independent) với nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm thay đổi xác suất xảy ra của biến cố kia và ngược lại. ▪ Hai biến cố không độc lập với nhau còn gọi là phụ thuộc (dependent). ▪ Nếu A và B độc lập thì P(A | B) = P(A) và P(B | A) = P(B) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 25 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Định lý nhân xác suất ▪ Định lý: Xác suất của tích hai biến cố A và B bằng tích xác suất của một trong hai biến cố đó với xác suất có điều kiện của biến cố còn lại P(A.B) = P(A).P(B | A) = P(B).P(A | B) ▪ Định lý: Xác suất của tích hai biến cố độc lập bằng tích của các xác suất thành phần P(A.B) = P(A ).P(B) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 26 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Hệ quả ▪ Hệ quả: Nếu P(B) > 0 thì xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra bằng: ▪ Hệ quả: Nếu A và B độc lập thì: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 27 A.B A | B B P P P ( ) ( ) ( ) A.B A.B A B B A P P P P P P ( ) ( ) ( ) & ( ) ( ) ( ) Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Ví dụ 1.8 ▪ Hộp 6 chính phẩm 4 phế phẩm, lấy lần lượt 2 sản phẩm từ hộp. ▪ Tính xác suất “được hai chính phẩm” và xác suất “lần 1 là chính phẩm trong điều kiện lần 2 là chính phẩm” khi: • (a) Lấy lần lượt không hoàn lại • (b) Lấy lần lượt có hoàn lại LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 28 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Biến cố xung khắc ▪ Định nghĩa 1.9. Hai biến cố A và B gọi là xung khắc (mutually exclusive) với nhau nếu chúng không thể đồng thời xảy ra trong một phép thử. ▪ Ngược lại, hai biến cố gọi là không xung khắc. ▪ Nếu A, B xung khắc thì: P(A.B) = 0 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 29 A B Ω Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Mở rộng ▪ Định nghĩa 1.10. Biến cố A được gọi là tích của n biến cố A1, A2,, An nếu A xảy ra khi và chỉ khi cả n biến cố đó cùng đồng thời xảy ra. • Ký hiệu: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 30 i1A A n i A1 A2 Ω A1A2A3 A3 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Mở rộng ▪ Định nghĩa 1.11. Các biến cố A1, A2,, An gọi là độc lập từng đôi với nhau nếu mỗi cặp hai trong n biến cố đó độc lập nhau. ▪ Định nghĩa 1.12. Các biến cố A1, A2,, An gọi là độc lập toàn phần nếu mỗi biến cố độc lập với mọi tổ hợp bất kỳ của các biến cố còn lại. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 31 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Mở rộng ▪ Hệ quả: Xác suất của tích n biến cố độc lập toàn phần bằng tích các xác suất biến cố thành phần ▪ Hệ quả: Xác suất của tích n biến cố phụ thuộc: P(A1.A2An) = P(A1).P(A2 | A1)P(An | A1A2An–1) ▪ Ví dụ 1.9: Từ hộp 6 chính phẩm 4 phế phẩm, tính xác suất lấy 4 sản phẩm lần lượt đều là chính phẩm, khi có hoàn lại và không hoàn lại. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 32 1 1 ( ) i i A A n n i i P P Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất Mở rộng ▪ Định nghĩa 1.13. Nhóm n biến cố A1, A2,, An được gọi là xung khắc từng đôi nếu bất kỳ hai biến cố nào trong nhóm này cũng xung khắc với nhau. ▪ Ví dụ 1.10: Tổ có 3 sinh viên, chỉ ra nhóm biến cố xung khắc từng đôi trong số sau: A1 = “có đúng 1 nam”, A2 = “có đúng 2 nam” A3 = “tất cả là nam”, A4 = “có ít nhất 1 nam” A5 = “có cả nam và nữ” LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 33 Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất 1.6. Định lý nhân xác suất 1.7. ĐỊNH LÝ CỘNG XÁC SUẤT ▪ Định nghĩa 1.14. Biến cố C được gọi là tổng (union) của hai biến cố A và B, nếu C chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong hai biến cố A và B xảy ra. ▪ Ký hiệu C = ... á trị tới hạn (critical value) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 203 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản Quy tắc kiểm định ▪ Cặp giả thuyết cụ thể ▪ Mẫu cụ thể ▪ Tiêu chuẩn G là con số cụ thể: Gqs ▪ Mức ý nghĩa cho trước, tìm được miền bác bỏ W ▪ Nếu Gqs W : kết luận bác bỏ H0 (reject H0), H0 là sai, H1 là đúng ▪ Nếu Gqs W : chưa (có cơ sở) bác bỏ H0 (not reject H0), H0 là đúng, H1 là sai LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 204 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản Các loại sai lầm ▪ Sai lầm loại 1: bác bỏ một điều đúng (type 1 error) ▪ Sai lầm loại 2: chấp nhận một điều sai (type 2 error) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 205 H0 đúng H0 sai Bác bỏ H0 Sai lầm loại 1 Xác suất = Không sai lầm Xác suất = 1 – Chưa bác bỏ H0 Không sai lầm Xác suất = 1 – Sai lầm loại 2 Xác suất = Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản Giá trị xác suất (P-value) ▪ Tiêu chuẩn G: với cho trước thì nhỏ nhất ▪ P-value là mức xác suất sao cho: • Nếu P-value < thì bác bỏ H0 • Nếu P-value > thì chưa bác bỏ H0 ▪ P-value là “mức xác suất thấp nhất để bác bỏ H0” ▪ P-value được tính qua các phần mềm chuyên dụng LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 206 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.1. Khái niệm cơ bản 8.2. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ ▪ Tổng thể phân phối chuẩn X ~ N( , σ2) ▪ Tham số chưa biết, kiểm định so sánh với số 0 ▪ Ba cặp giả thuyết ▪ Xét hai trường hợp: • Phương sai tổng thể σ2 đã biết (lý thuyết) • Phương sai tổng thể σ2 chưa biết (thực tế) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 207 : : : ( ) ( ) ( ) : : : 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 2 3 H H H H H H μ μ μ μ μ μ μ μ μ μ μ μ Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định khi biết σ2 ▪ Tiêu chuẩn chung ▪ Với cặp giả thuyết ▪ Nếu H0 đúng: ▪ Miền bác bỏ: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 208 : ( ) : 0 0 1 0 1 H H μ μ μ μ ( )0X nU μ σ ( ) ~ ( , )0 1 X n U N μ σ ( )P U uα α :W U U uα α Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ Kiểm định khi biết σ2 ▪ Tiêu chuẩn chung ▪ thì : ▪ thì : ▪ Tính so sánh và kết luận LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 209 : ( ) : 0 0 1 0 2 H H μ μ μ μ ( )0X nU μ σ :W U U uα α : ( ) : 0 0 1 0 3 H H μ μ μ μ / / :[ 2 2 U u W U U u α α α /: :| | 2hay W U U uα α ( )0 qs x n U μ σ Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ P-value ▪ Với cặp giả thuyết cho trước, mẫu cụ thể ▪ Giá trị quan sát: Uqs ▪ P-value của các cặp giả thuyết tính như sau: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 210 : ( ) : 0 0 1 0 1 qs H p P U U H μ μ μ μ : ( ) ( ) : 0 0 1 0 2 qs H p P U U H μ μ μ μ : ( ) | | : 0 0 1 0 3 2 qs H p P U U H μ μ μ μ Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ Ví dụ 8.1 ▪ Biết kích thước sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với phương sai là 36mm2. ▪ Đo ngẫu nhiên 50 sản phẩm thấy trung bình mẫu là 122mm. Với mức ý nghĩa 5% ▪ (a) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình là trên 120mm ▪ (b)* Tìm P-value của cặp giả thuyết trong câu (a) ▪ (c) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình chưa đến 123mm LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 211 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ Kiểm định khi chưa biết σ2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 212 X ~ N( , σ2) Tiêu chuẩn Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝑇 = 𝑋 − 𝜇0 𝑛 𝑆 H0: = 0 H1: > 0 𝑇: 𝑇 > 𝑡𝛼 (𝑛−1) H0: = 0 H1: < 0 𝑇: 𝑇 < −𝑡𝛼 (𝑛−1) H0: = 0 H1: 0 𝑇: |𝑇| > 𝑡𝛼/2 (𝑛−1) Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ Ví dụ 8.2 ▪ Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5% ▪ (a) Kiểm định giả thuyết trung bình tổng thể lớn hơn 24g ▪ (b) Có thể nói khối lượng trung bình là chưa đến 26g hay không? Nếu mức ý nghĩa là 10% thì sao? ▪ (c) Nhận xét ý kiến cho rằng khối lượng trung bình là khác 26,5g LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 213 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.2. Kiểm định tham số µ 8.3. KIỂM ĐỊNH HAI THAM SỐ 1 VÀ 2 ▪ Hai tổng thể phân phối chuẩn: 𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1 2 ; 𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2 2) ▪ Các tham số đều chưa biết ▪ Với X1, lấy mẫu W1, kích thước n1, có ത𝑋1 và 𝑆1 2 ▪ Với X2, lấy mẫu W2, kích thước n2, có ത𝑋2 và 𝑆2 2 ▪ Với mức ý nghĩa , kiểm định so sánh 1 và 2 ▪ Hai trường hợp: • Giả sử 𝜎1 2 ≠ 𝜎2 2 • Giả sử 𝜎1 2 = 𝜎2 2 : tự đọc trong giáo trình LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 214 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.3. Kiểm định 1 và 2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 215 𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1 2 𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2 2) Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝑇 = ത𝑋1 − ത𝑋2 𝑆1 2 𝑛1 + 𝑆2 2 𝑛2 n1, n2 > 30 H0: 1 = 2 H1: 1 > 2 𝑇: 𝑇 > 𝑢𝛼 H0: 1 = 2 H1: 1 < 2 𝑇: 𝑇 < −𝑢𝛼 H0: 1 = 2 H1: 1 2 𝑇: |𝑇| > 𝑢𝛼/2 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.3. Kiểm định tham số µ1 và µ2 Ví dụ 8.3 ▪ Khảo sát ngẫu nhiên 40 khách hàng nam và 40 khách hàng nữ thấy khách nam chi trung bình là 230 nghìn và độ lệch chuẩn là 50 nghìn; khách nữ chi trung bình là 205 nghìn và độ lệch chuẩn là 60 nghìn. Giả sử chi tiêu phân phối chuẩn. ▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết mức chi trung bình của nam nhiều hơn nữ LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 216 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.3. Kiểm định tham số µ1 và µ2 8.4. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ p LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 217 X ~ A(p) n ≥ 100 Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝑈 = 𝑓 − 𝑝0 𝑛 𝑝0(1 − 𝑝0) H0: 𝑝 = 𝑝0 H1: 𝑝 > 𝑝0 𝑈:𝑈 > 𝑢𝛼 H0: 𝑝 = 𝑝0 H1: 𝑝 < 𝑝0 𝑈:𝑈 < −𝑢𝛼 H0: 𝑝 = 𝑝0 H1: 𝑝 ≠ 𝑝0 𝑈: |𝑈| > 𝑢𝛼/2 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.4. 8.5. KIỂM ĐỊNH HAI THAM SỐ p1 và p2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 218 X1 ~ A(p1); X2 ~ A(p2) n1 , n2 ≥ 100 Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝑈 = 𝑓1 − 𝑓2 ҧ𝑓(1 − ҧ𝑓) 1 𝑛1 + 1 𝑛2 ҧ𝑓 = 𝑛1𝑓1 + 𝑛2𝑓2 𝑛1 + 𝑛2 H0: 𝑝1 = 𝑝2 H1: 𝑝1 > 𝑝2 𝑈:𝑈 > 𝑢𝛼 H0: 𝑝1 = 𝑝2 H1: 𝑝1 < 𝑝2 𝑈:𝑈 < −𝑢𝛼 H0: 𝑝1 = 𝑝2 H1: 𝑝1 ≠ 𝑝2 𝑈: |𝑈| > 𝑢𝛼/2 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.5. Ví dụ 8.4 ▪ Trong số 400 người vào cửa hàng thì có 224 nữ và 176 nam. ▪ Trong 224 nữ có 108 người mua hàng; trong 176 nam có 94 người mua hàng. ▪ Với mức ý nghĩa 5%: ▪ (a) Có thể nói nữ chiếm trên một nửa số người vào cửa hàng hay không? ▪ (b) Có thể cho rằng tỷ lệ mua hàng của nữ là ít hơn của nam hay không? LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 219 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.5. 8.6. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ σ2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 220 X ~ N( , σ2) Tiêu chuẩn Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 2 = 𝑛 − 1 𝑆2 𝜎0 2 H0: 𝜎 2 = 𝜎0 2 H1: 𝜎 2 > 𝜎0 2 2: 2 > 𝛼 2(𝑛−1) H0: 𝜎 2 = 𝜎0 2 H1: 𝜎 2 < 𝜎0 2 2: 2 < 1−𝛼 2(𝑛−1) H0: 𝜎 2 = 𝜎0 2 H1: 𝜎 2 ≠ 𝜎0 2 2: [ 2 > 𝛼/2 2(𝑛−1) 2 < 1−𝛼/2 2(𝑛−1) Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.6. 8.7. KIỂM ĐỊNH HAI THAM SỐ 𝝈𝟏 𝟐 và 𝝈𝟐 𝟐 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 221 𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1 2 𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2 2) Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝐹 = 𝑆1 2 𝑆2 2 𝑓1−𝛼 (𝑛1−1,𝑛2−1) = 1 𝑓𝛼 (𝑛2−1,𝑛1−1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 > 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼 (𝑛1−1,𝑛2−1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 < 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 < 𝑓1−𝛼 (𝑛1−1,𝑛2−1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 ≠ 𝜎2 2 𝐹: [ 𝐹 > 𝑓𝛼/2 (𝑛1−1,𝑛2−1) 𝐹 < 𝑓1−𝛼/2 (𝑛1−1,𝑛2−1) Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.7. Kiểm định hai tham số 𝝈𝟏 𝟐 và 𝝈𝟐 𝟐 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 222 𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1 2 𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2 2) Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝑺𝟏 𝟐 > 𝑺𝟐 𝟐 𝐹 = 𝑆1 2 𝑆2 2 H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 > 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼 (𝑛1−1,𝑛2−1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 ≠ 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼/2 (𝑛1−1,𝑛2−1) ▪ Giả thuyết 𝜎1 2 < 𝜎2 2 hoán vị thành 𝜎2 2 > 𝜎1 2 ▪ Chỉ xét với 𝑆1 2 > 𝑆2 2 thì bảng quyết định: Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.7. Ví dụ 8.5 ▪ Tiêu chuẩn cho độ dao động của khối lượng một loại quả đóng hộp là không được vượt quá 5g. ▪ Kiểm tra ngẫu nhiên 50 quả thu hoạch tại vườn A thấy phương sai mẫu là 30g2. Kiểm tra ngẫu nhiên 60 quả thu hoạch tại vườn B thấy phương sai mẫu là 18g2. Với mức ý nghĩa 5% ▪ (a) Mức dao động của quả ở vườn A có quá 5g? ▪ (b) Quả vườn B có đồng đều hơn ở vườn A không? LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 223 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.7. Ví dụ 8.6 ▪ Cho kết quả sau về thu nhập người lao động, giả sử Thu nhập phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5% ▪ (a) Độ dao động của thu nhập nam và nữ có như nhau hay không? ▪ (b) Thu nhập trung bình của nam có cao hơn nữ? ▪ (c) Tỷ lệ làm 2 việc của nam và nữ có như nhau? LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 224 Số người Tr. bình Ph. sai Số làm 2 việc Nam 100 240 325 34 Nữ 100 230 207 22 Chương 8. Kiểm định giả thuyết Sử dụng Microsoft Excel LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 225 t-Test: Unequal Variances Male Female Mean 240 230 Variance 325 207 Observations 100 100 Mean Difference 0 df 193 t Stat 4.336 P(T<=t) one-tail 0.000 t Critical one-tail 1.653 P(T<=t) two-tail 0.000 t Critical two-tail 1.972 F-Test for Variances Male Female Mean 240 230 Variance 325 207 Observations 100 100 df 99 99 F 1.570 P(F<=f) one-tail 0.013 F Critical one-tail 1.394 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ ▪ Không kiểm định về tham số của biến ngẫu nhiên ▪ Có nhiều kiểm định phi tham số, về các quy luật của biến ngẫu nhiên ▪ Giới thiệu hai kiểm định: • (1) Kiểm định tính phân phối chuẩn • (2) Tính độc lập của hai dấu hiệu định tính LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 226 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định tính phân phối Chuẩn H0: Biến X phân phối chuẩn H1: Biến X không phân phối chuẩn ▪ Hệ số bất đối xứng: ▪ Hệ số nhọn: ▪ Tiêu chuẩn: ▪ Miền bác bỏ: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 227 ( ) /3 1 3 3 n ii X X n a S ( ) /4 1 4 4 n ii X X n a S ( )2 23 4 3 6 24 a a JB n ( ):α αχ W JB JB 2 2 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số Ví dụ 8.7 ▪ Với số liệu sau: ▪ Tính được: ҧ𝑥 = 25,32 và s = 2,286 ▪ σ𝑖=1 25 (𝑥𝑖 − ҧ𝑥) 3= −38,56 ; σ𝑖=1 25 (𝑥𝑖 − ҧ𝑥) 4= 568,63 ▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết khối lượng sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 228 Khối lượng (g) 20-22 22-24 24-26 26-28 28-30 Số sản phẩm 2 5 8 7 3 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số Ví dụ 5.7 (Excel) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 229 Mean 25.32 Standard Error 0.457238 Standard Deviation 2.28619 Sample Variance 5.226667 Kurtosis (a4 – 3) -0.57901 Skewness (a3) -0.15631 Count 25 Conf. Level (95.0%) 0.943693 ▪ P-value của kiểm định tính phân phối chuẩn thuộc khoảng nào? • A. 0% - 2,5% • B. 2,5% - 5% • C. 5% - 95% • D. 95% - 100% Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số ▪ Data > Data Analysis > Descriptive Statistics Kiểm định tính độc lập của hai dấu hiệu ▪ Hai dấu hiệu định tính A và B và bảng tiếp liên • A gồm h phạm trù: A1, A2,, Ah • B gồm k phạm trù: B1, B2,, Bk LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 230 B1 B2 Bk A1 n11 n12 n1k n1 A2 n21 n22 n2k n2 Ah nh1 nh2 nhk nh m1 m2 mk n Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số Kiểm định tính độc lập của hai dấu hiệu ▪ Kiểm định giả thuyết • H0: A và B độc lập • H1: A và B không độc lập ▪ Tiêu chuẩn ▪ Miền bác bỏ: 2: 2 > 𝛼 2((ℎ−1)×(𝑘−1)) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 231 2 2 1 1 1 h k ij i j i j n n n m χ Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số Ví dụ 8.8 ▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độc lập giới tính và loại tốt nghiệp của các cử nhân LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 232 Loại TN Giới Trung bình Khá Giỏi ∑ Nữ 90 150 40 Nam 100 100 20 ∑ Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số Bài tập cơ bản trong Giáo trình ▪ Trang 487: 8.2, 8.6, 8.10, ▪ Trang 508: 8.16, 8.18, 8.20 ▪ Trang 518: 8.29, 8.34, ▪ Trang 523: 8.38, 8.41 ▪ Trang 526: 8.44, 8. 47 ▪ Trang 530: 8.49, 8.51, 8.52 ▪ Trang 542: 8.62, 8.65, 8.70,8.74, 8.76, 8.77, 8.79 8.81, 8.83 ▪ Trang 555: 9.1, 9.2, 9.5 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 233 Chương 8. Kiểm định giả thuyết 8.8. Kiểm định phi tham số TỔNG KẾT HỌC PHẦN ▪ Chương 1: Các cách tính xác suất, xác suất tích, tổng, đầy đủ, Bayes ▪ Chương 2: Biến ngẫu nhiên, bảng xác suất và hàm mật độ, các tham số kì vọng, phương sai ▪ Chương 3: Quy luật A(p), B(n, p), N(µ, 2) và các ứng dụng trong kinh tế ▪ Chương 4: Bảng xác suất hai chiều, các tham số, hệ số tương quan LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 234 TỔNG KẾT HỌC PHẦN ▪ Chương 6: Khái niệm mẫu, các thống kê đặc trưng mẫu: trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn, ▪ Chương 7: Ước lượng điểm không chệch, hiệu quả; ước lượng khoảng của ba tham số trung bình, phương sai, tần suất ▪ Chương 8: Kiểm định giả thuyết về ba tham số trung bình, phương sai, tần suất; một tổng thể và hai tổng thể; kiểm định phi tham số LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 235 TỔNG KẾT HỌC PHẦN ▪ Thi hết học phần: ▪ Được sử dụng máy tính bấm tay (calculator) ▪ Đề thi có sẵn bảng số và công thức cơ bản ▪ Cấu trúc: • Lý thuyết xác suất: 4 - 5 điểm • Thống kê toán: 5 - 6 điểm • Có 2 – 3 điểm phần tự đọc, có phần sử dụng kết quả tính từ Excel LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 236 CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 237
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_ban_hay.pdf