Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Bản đẹp)
THỐNG KÊ (STATISTICS)
▪ Thu thập dữ liệu
▪ Xử lý dữ liệu
▪ Trình bày, biểu diễn dữ liệu
▪ Phân tích dữ liệu để có được thông tin ở mức cao hơn
▪ Suy diễn về thông tin
▪ Thống kê có hai nhánh chính
▪ Thống kê mô tả (Descriptive Statistics): sắp xếp, tổng
hợp, trình bày dữ liệu theo những cách hợp lý, thuận
tiện nhất.
▪ Thống kê suy diễn (Inferential Statistics): dự đoán,
kiểm chứng, phân tích dữ liệu để có các kết luận tổng
quát.
▪ Kết nối là Lý thuyết xác suất
▪ Thống kê mô tả là thông tin cơ bản cho thống kê suy
diễn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Bản đẹp)
Bài giảng LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA TOÁN KINH TẾ Bộ môn Toán kinh tế 1 www.mfe.neu.edu.vn 2019 Thông tin học phần ▪ Tiếng Anh: Probability and Mathematical Statistics ▪ Số tín chỉ: 3 Thời lượng: 45 tiết ▪ Đánh giá: • Điểm do giảng viên đánh giá: 10% • Điểm kiểm tra giữa kỳ: 20% • Điểm kiểm tra cuối kỳ (90 phút): 70% ▪ Không tham gia quá 20% số tiết không được thi LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 2 ▪ Thông tin chi tiết về Giảng dạy và học tập học phần: ▪ www.mfe.edu.vn Thông tin Hướng dẫn học tập “Hướng dẫn giảng dạy học tập học phần Lý thuyết xác suất và Thống kê toán” • Đề cương chi tiết • Hướng dẫn thực hành Excel • Bảng số và công thức cơ bản • Một số bài tập bổ sung • Nội dung giảng dạy học tập cụ thể LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 3 Thông tin học phần Thông tin giảng viên ▪ Giảng viên: ▪ Giảng viên Bộ môn Toán kinh tế - Khoa Toán kinh tế - ĐH Kinh tế quốc dân ▪ Email: @neu.edu.vn ▪ Phone: ▪ Group: ▪ Trang web: www.mfe.neu.edu.vn/ LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 4 Tài liệu ▪ [1] Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ (2015), Giáo trình Lý thuyết xác suất và Thống kê toán, NXB ĐHKTQD. ▪ [2] Paul Newbold, William L. Carlson, Betty Thorne (2013), Statistics for Business and Economics, 8th edition, Pearson. ▪ [3] Anderson, Sweeney, Willams, Camm, Cochran (2017), Statistics for Business and Economics, 12th edition, South-Western. ▪ Website: www.mfe.neu.edu.vn LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 5 Nhà khoa học ▪ Thế kỉ 16: Galilei O Galile (Italia) ▪ Thế kỉ 17: Blaise Pascal, Piere de Fermat (Pháp), Christian Huygens (Hà Lan), Jakob Bernoulli (Thụy Sĩ) ▪ Thế kỉ 18: Nicolaus Bernoulli (Thụy Sĩ), Thomas Bayes (Anh), Pierre Simon Laplace (Pháp) ▪ Thế kỉ 19: Carl Friedrich Gauss (Đức), Simeon Denis Poisson (Pháp), Pafuni Chebyshev (Nga), Francis Galton, Karl Pearson (Anh) ▪ Thế kỉ 20: Charles Spearman, Royal Aylmer Fisher (Anh), Andrei Kolmogorov (Nga) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 6 NỘI DUNG BÀI 1: MỞ ĐẦU BÀI 2: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT BÀI 3: BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT BÀI 4: BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT BÀI 5: BIẾN NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU BÀI 6: LUẬT SỐ LỚN BÀI 7: MẪU NGẪU NHIÊN BÀI 8: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ BÀI 9: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 7 BÀI 1 – MỞ ĐẦU ▪ 1.1. Các khái niệm cơ bản • Thống kê – Xác suất • Tổng thể, mẫu, quan sát, biến ▪ 1.2. Bảng biểu – Đồ thị • Bảng tần số, tần suất • Đồ thị tròn, cột, phân phối giá trị ▪ 1.3. Thống kê mô tả • Nhóm xu thế trung tâm • Nhóm đo độ phân tán • Nhóm hình dáng phân phối, mối quan hệ LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 8 1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN THỐNG KÊ (STATISTICS) ▪ Thu thập dữ liệu ▪ Xử lý dữ liệu ▪ Trình bày, biểu diễn dữ liệu ▪ Phân tích dữ liệu để có được thông tin ở mức cao hơn ▪ Suy diễn về thông tin LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 9 Thống kê Thông tin ban đầu (Dữ liệu) Thông tin cao cấp hơn (Kết quả) Thống kê và Xác suất ▪ Thống kê có hai nhánh chính ▪ Thống kê mô tả (Descriptive Statistics): sắp xếp, tổng hợp, trình bày dữ liệu theo những cách hợp lý, thuận tiện nhất. ▪ Thống kê suy diễn (Inferential Statistics): dự đoán, kiểm chứng, phân tích dữ liệu để có các kết luận tổng quát. ▪ Kết nối là Lý thuyết xác suất ▪ Thống kê mô tả là thông tin cơ bản cho thống kê suy diễn LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 10 Tổng thể và Mẫu ▪ Tổng thể (Population): tất cả các phần tử cần quan tâm • Kích thước tổng thể: N, có thể vô hạn • Giá trị tính từ tổng thể: Tham số (parameter) ▪ Mẫu (Sample): tập con rút ra từ tổng thể • Kích thước mẫu: n, hữu hạn • Giá trị tính từ mẫu: Thống kê (statistic) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 11 Cấu trúc dữ liệu truyền thống ▪ Gồm: Quan sát / bản ghi – Biến / trường – Giá trị ▪ (Observation / record – Variable / field – Value) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 12 Biến TT Họ tên Giới Tuổi Điểm T.Anh Điểm Toán Q u a n s á t 1 Nguyễn A M 19 A 8 2 Trần T. F 20 C 9 3 Lê . M 20 B 7 . . Phân loại biến ▪ Định tính (Qualitative) và Định lượng (Quantitative) ▪ Biến định tính: Định danh và Thứ bậc • Định danh (Nominal): VD: Tên, địa chỉ, ngành học • Thứ bậc (Ordinal): VD: Thứ hạng, cỡ giày, • Riêng: Nhị phân (binary): Đúng / Sai, Nam / Nữ ▪ Biến Định lượng (Quantitative): có đơn vị đo lường • Rời rạc (Discrete): VD: tuổi, số buổi học, • Liên tục (Continuous): VD: thời gian, cân nặng • Biến định lượng có thể sử dụng để xác định biến định tính LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 13 Phân loại biến LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 14 Định tính Định lượng Định danh Thứ bậc Rời rạc Liên tục Liệt kê Nhóm, gộp Liệt kê, nhóm Sắp xếp thứ tự, so sánh Liệt kê, nhóm, gộp Sắp xếp thứ tự, so sánh Tính toán, +, -, × , ÷ , Mã hóa bởi con số Sử dụng để xếp hạng Thang đo Likert ▪ Sử dụng trong các bảng hỏi đánh giá, nhận xét ▪ Thang Likert 5 bậc, 7 bậc LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 15 Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Rất không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Rất đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1 2 3 4 5 6 7 1.2. BẢNG BIỂU & ĐỒ THỊ ▪ Bảng tần số, tần suất, tần suất tích lũy ▪ Đồ thị tròn (pie chart), cột (column chart, bar chart) ▪ Đồ thị phân phối giá trị (histogram) ▪ Đồ thị rải điểm (scatter plot) ▪ [1] Chương 6, trang 312 – 323. ▪ [2] Chapter 1, pp. 8 – 38. ▪ [3] Chapter 2, pp. 33 – 98. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 16 Ví dụ: Dữ liệu VHLSS 2012 No. Khu vực Số người Thu nhập (triệu VND) So với toàn quốc 1 Thành thị 3 130,8 Cao 2 Thành thị 5 133,1 TB cao 3 Nông thôn 4 104,3 TB thấp 420 Nông thôn 7 25,7 Thấp LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 17 ▪ Dữ liệu hộ gia đình ở Hà Nội, n = 420 quan sát Tần số & Tần suất (tỷ lệ) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 18 Khu vực Thành thị Nông thôn Tần số 183 237 Khu vực Thành thị Nông thôn Tần suất Tỷ lệ, phần trăm 0,436 43,6 % 0,564 56,4 % ▪ Bảng tần số (frequency table) của biến Khu vực ▪ Bảng tần suất (relative frequency) hay tỷ lệ (proportion) Tần suất = Tần số Tổng số phần tử Đồ thị tròn (pie chart) 183 44% 237 56% Khu vực Thành thị Nông thôn LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 19 Khu vực Thành thị Nông thôn Tần số 183 237 Tỷ lệ 43,6% 56,4% So với toàn quốc Cao TB cao TB thấp Thấp Tần số 205 104 78 33 % 49% 25% 19% 8% 205 49% 104 25% 78 18% 33 8% So sánh với toàn quốc Cao TB cao TB thấp Thấp Đồ thị cột (column chart) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 20 So với toàn quốc Tần số % Cao 205 49% TB cao 104 25% TB thấp 78 19% Thấp 33 8% Tổng 420 100% 205 104 78 33 0 50 100 150 200 250 Cao TB cao TB thấp Thấp So với toàn quốc Đồ thị cột: phân phối giá trị (histogram) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 21 SN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng Tần số 22 54 78 139 74 33 12 4 4 420 % 5% 13% 19% 33% 18% 8% 3% 1% 1% 100% 5% 13% 19% 33% 18% 8% 3% 1% 1% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Quy mô hộ gia đình Hình dạng của phân phối giá trị ▪ Phân phối đối xứng và bất đối xứng LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 22 Đối xứng, dạng chuông (Symmertrical) Lệch phải (lệch dương) Positively skewed Right skewed Lệch trái (lệch âm) Negatively skewed Left skewed Bất đối xứng / phân phối lệch Đồ thị rải điểm (scatter plot) 0 50 100 150 200 250 300 10 12 14 16 18 20 O u tp u t Labor Output – Labor relationship LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 23 Labor Output Labor Output 11 80 15 250 11 130 16 220 12 150 17 210 13 110 18 240 13 150 18 200 13 200 17 260 15 170 19 240 14 180 19 280 ▪ Sử dụng với số liệu hai chiều Tương quan giữa hai biến định lượng ▪ Dạng cơ bản của đồ thị điểm hai biến định lượng LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 24 Tương quan Dương Yếu Mạnh Tương quan Âm Không Tương quan r = 0,5 r = – 0,5 r = 0,8 r = 0 1.3. THỐNG KÊ MÔ TẢ ▪ Xu thế trung tâm: Trung bình, trung vị, mốt ▪ Các vị trí: tứ phân vị, các phân vị ▪ Đo độ phân tán: Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị ▪ Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng, hệ số nhọn ▪ Đo độ liên hệ: Hiệp phương sai, hệ số tương quan ▪ [1] Chương 6 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 25 Nhóm xu thế trung tâm ▪ Dùng một giá trị đại diện cho bộ số liệu ▪ Ba thống kê xu thế trung tâm thường sử dụng: • Trung bình (mean) • Trung vị (median) • Mốt (mode) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 26 Trung bình (mean) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 27 Tổng thể Mẫu Dữ liệu: {𝑥1, 𝑥2, , 𝑥𝑁} Dữ liệu: {𝑥1, 𝑥2, , 𝑥𝑛} 𝝁 = 𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 + ⋯ + 𝒙𝑵 𝑵 ഥ𝒙 = 𝒙𝟏 + 𝒙𝟐 + ⋯ + 𝒙𝒏 𝒏 ▪ Trung bình = ▪ Dùng cho biến định lượng ▪ Có cùng đơn vị với biến Trung bình có trọng số ▪ Nếu số liệu dạng có trọng số (weighted data) ▪ Giá trị 𝑥𝑖 có trọng số là 𝑤𝑖 ▪ Trung bình có trọng số (weighted mean): ഥ𝒙 = 𝒘𝟏𝒙𝟏 + 𝒘𝟐𝒙𝟐 + ⋯ + 𝒘𝒌𝒙𝒌 𝒘𝟏 + 𝒘𝟐 + ⋯ + 𝒘𝒌 = σ𝒘𝒊𝒙𝒊 σ𝒘𝒊 ▪ Ví dụ: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 28 Giá bán (triệu / kg) 10 12 14 16 Số lượng (kg) 3 10 5 2 Trung vị (median) ▪ Là giá trị trung tâm của bộ dữ liệu khi dữ liệu được sắp xếp từ nhỏ nhất đến lớn nhất ▪ Sử dụng số liệu về số lần mua hàng: 5, 2, 7, 4, 2 • Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 2,2,4,5,7 → 𝑚𝑑 = 4 ▪ Khi n lẻ, 𝑚𝑑 nhận giá trị tại quan sát thứ 𝑛+1 2 ▪ Khi n chẵn, 𝑚𝑑 nhận giá trị là trung bình cộng của 2 giá trị đứng giữa. ▪ Ví dụ với dữ liệu: 3, 8, 12, 14 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 29 Mốt (mode) ▪ Là giá trị xuất hiện ít nhất 2 lần và xuất hiện thường xuyên nhất trong bộ dữ liệu ▪ Sử dụng số liệu về số lần mua hàng: • Dữ liệu : 2, 5, 7, 4, 2 → 𝑚0 = 𝟐 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 30 Các thống kê Xu thế Trung tâm Các loại biến Định danh (Nomial) Thứ bậc (Ordinal) Định tính (Interval) Trung bình Trung vị Mốt Nhóm thống kê đo độ phân tán Đo độ phân tán hoặc mức độ “đồng đều” (homogeneity) của biến định lượng ▪ Khoảng biến thiên (Range) ▪ Phương sai (Variance) ▪ Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) ▪ Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation) ▪ Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 31 Khoảng biến thiên ▪ Thống kê đơn giản nhất đo độ biến động của bộ dữ liệu là khoảng biến thiên: ▪ Range = Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất ▪ Ví dụ: Khoảng biến thiên thu nhập 5 lao động: 12, 10, 8, 20, 21 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 32 Phương sai và độ lệch chuẩn LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 33 Tổng thể Mẫu Số liệu {𝑥1, 𝑥2, , 𝑥𝑁} {𝑥1, 𝑥2, , 𝑥𝑛} Trung bình 𝝁 = σ𝒙𝒊 𝑵 ഥ𝒙 = σ𝒙𝒊 𝒏 Tổng bình phương 𝑆𝑆 = σ 𝑥𝑖 − 𝜇 2 𝑆𝑆 = σ 𝑥𝑖 − ҧ𝑥 2 Phương sai 𝝈𝟐 = 𝑆𝑆 𝑵 𝒔𝟐 = 𝑆𝑆 𝒏 − 𝟏 Độ lệch chuẩn 𝜎 = 𝜎2 𝑠 = 𝑠2 Phương sai và độ lệch chuẩn ▪ Ví dụ: Tính các thống kê phương sai, độ lệch chuẩn LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 34 Tổng thể Mẫu Số liệu 10, 12, 15, 10, 12, 13, 18, 19, 14, 15 10, 12, 14, 15, 19 Trung bình 𝝁 = ഥ𝒙 = Tổng bình phương 𝑆𝑆 = 𝑆𝑆 = Phương sai 𝝈𝟐 = 𝒔𝟐 = Độ lệch chuẩn 𝜎 = 𝑠 = Hệ số biến thiên ▪ Phương sai, độ lệch chuẩn đo độ biến động tuyệt đối ▪ Hệ số biến thiên đo độ biến động tương đối 𝐶𝑉𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡ℎể = 𝜎 𝜇 × 100% 𝐶𝑉𝑚ẫ𝑢 = 𝑠 ҧ𝑥 × 100% ▪ Ví dụ: Tính hệ số biến thiên của hai số liệu trong ví dụ trước LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 35 Tứ phân vị (Quartile) ▪ 𝑄1, 𝑄2, 𝑄3 chia bộ dữ liệu thành 4 phần với số lượng phần tử bằng nhau ▪ Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị ▪ Khoảng tứ phân vị: 𝐼𝑄𝑅 = 𝑄3 − 𝑄1 ▪ IQR cũng dùng để đánh giá độ phân tán của bộ dữ liệu ▪ Sử dụng khoảng (𝑄1 − 1,5 ⋅ 𝐼𝑄𝑅 ; 𝑄3 + 1,5 ⋅ 𝐼𝑄𝑅) là 1 tiêu chuẩn để xác định giá trị ngoại lai (outlier) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 36 Giá trị chuẩn hóa ▪ Giá trị chuẩn hóa còn gọi là Z-score, dùng để xác định vị trí tương đối của 1 giá trị cụ thể so với trung bình của tập dữ liệu 𝑧𝑖 (tổng thể) = 𝑥𝑖 − 𝜇 𝜎 𝑧𝑖 (mẫu) = 𝑥𝑖 − ҧ𝑥 𝑠 ▪ Z-score có trung bình bằng 0, phương sai bằng 1 ▪ Ví dụ: Tính Z-score của các giá trị của mẫu sau LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 37 𝒙𝒊 5 8 9 10 15 𝑧𝑖 Thống kê mô tả hình dạng phân phối ▪ Tính cho mẫu ▪ Hệ số bất đối xứng (Skewness) 𝑎3: 𝑎3 = σ 𝑥𝑖 − ҧ𝑥 3/𝑛 𝑠3 ▪ Hệ số nhọn 𝑎4: 𝑎4 = σ 𝑥𝑖 − ҧ𝑥 4/𝑛 𝑠4 ▪ Lưu ý: trong một số phần mềm như Excel, hệ số bất đối xứng Kurtosis = 𝑎4 − 3 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 38 Thống kê mô tả mức độ liên hệ ▪ Hai biến 𝑋 và 𝑌 là số liệu theo cặp (𝑥𝑖 , 𝑦𝑖) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 39 Tổng thể Mẫu Hiệp phương sai Covariance 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 = σ 𝑥𝑖 − 𝜇𝑋 𝑦𝑖 − 𝜇𝑌 𝑁 𝑐𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 = σ 𝑥𝑖 − ҧ𝑥 𝑦𝑖 − ത𝑦 𝑛 − 1 Hệ số tương quan Correlation 𝜌𝑋,𝑌 = 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 𝜎𝑋𝜎𝑌 𝑟𝑋,𝑌 = 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 𝑠𝑋𝑠𝑌 Hiệp phương sai - hệ số tương quan ▪ Hệ số tương quan nằm trong đoạn [−1,1] ▪ Hệ số tương quan càng gần 0: càng yếu, lỏng ▪ Hệ số tương quan càng gần ±1: càng mạnh, chặt ▪ Ví dụ: Tính hiệp phương sai và hệ số tương quan của mẫu sau LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 40 𝒙𝒊 𝒚𝒊 2 4 5 5 8 7 7 8 9 10 2.1. Phép thử và biến cố 2.2. Xác suất của biến cố 2.3. Các công thức xác suất [1] Chương 1, trang 5-77 [2] Chapter 3, pp. 73-125 [3] Chapter 4, pp.170-214 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 41 BÀI 2 – BIẾN CỐ VÀ XÁC SU ... ොp) 𝑛 < 𝑝 < ොp + 𝑧𝛼/2 ොp(1 − ොp) 𝑛 Ước lượng tham số p ▪ Khoảng tin cậy đối xứng: ොp ME hay ොp 𝑀𝐸 = 𝜀 = 𝑧𝛼/2 ොp(1 − ොp)/ 𝑛 ▪ Độ dài khoảng tin cậy: 𝐼 = 2𝑀𝐸 = 2𝜀 = 2𝑧𝛼/2 ොp(1 − ොp)/ 𝑛 ▪ Xác định kích thước mẫu n0 thỏa mãn yêu cầu về sai số hoặc độ dài KTC: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 167 𝜀 ≤ 𝜀0 ⇔ 𝑛0 ≥ ොp(1 − ොp)𝑧𝛼/2 2 𝜀0 2 𝐼 ≤ 𝐼0 ⇔ 𝑛0 ≥ 4ොp(1 − ොp)𝑧𝛼/2 2 𝐼0 2 ▪ 9.1. Khái niệm ▪ 9.2. Kiểm định tham số một tổng thể ▪ 9.3. Kiểm định tham số hai tổng thể ▪ 9.4. Kiểm định phi tham số LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 168 BÀI 9. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT ▪ Cặp giả thuyết, tiêu chuẩn kiểm định ▪ Các loại sai lầm ▪ Mức ý nghĩa và miền bác bỏ ▪ P-Value ▪ [1] Chương 8, trang 465-470, trang 479 ▪ [2] Chapter 9, pp.346-352, 354-355 ▪ [3] Chapter 9, pp.382-389; 392-394 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 169 9.1. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ TỔNG THỂ ▪ Giả thuyết thống kê: Mệnh đề về một vấn đề thống kê nào đó về tổng thể. ▪ Kiểm định tham số: Kết luận về tính đúng / sai của một giả thuyết thống kê đối với tham số tổng thể dựa vào các bằng chứng thực nghiệm. ▪ Ví dụ: ➢ Thu nhập trung bình của người lao động là trên 2000 USD/năm ➢ Tỷ lệ khách quay lại mua hàng lần hai là 50% ➢ Độ dao động của giá vàng trên thị trường tư nhân trong năm qua là chưa đến 30 USD LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 170 Cặp giả thuyết, tiêu chuẩn kiểm định ▪ Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê so sánh giá trị tham số (của tổng thể) và giá trị thực 0 cho trước: ▪ Với mỗi cặp giả thuyết ta có một tiêu chuẩn kiểm định, ký hiệu là 𝐺. ▪ Giá trị của tiêu chuẩn kiểm định G tính trên mẫu là 𝐺𝑞𝑠 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 171 ቊ H0 : θ = θ0 H1 : θ > θ0 ቊ H0 : θ = θ0 H1 : θ < θ0 ቊ H0 : θ = θ0 H1 : θ ≠ θ0 Cặp giả thuyết, tiêu chuẩn kiểm định LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 172 Viết cặp giả thuyết phù hợp cho các bài toán kiểm định giả thuyết thống kê đối với các nhận định sau: (a) Thu nhập trung bình của người lao động là trên 2000 USD/năm. (a) Tỷ lệ khách quay lại mua hàng lần hai là 50%. (b) Độ dao động của giá vàng trên thị trường trong năm qua là chưa đến 30 USD phải không? (c) Tỷ lệ nữ khách hàng trong ngày của một cửa hàng là ít hơn nam. (d) Mức độ biến động của giá vàng là quá 500 USD2. Ví dụ LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 173 ▪ Sai lầm loại I: bác bỏ một điều đúng (type I error) ▪ Sai lầm loại II: chấp nhận một điều sai (type II error) Quyết định Tình trạng trên tổng thể 𝐻0 đúng 𝐻0 sai Chấp nhận 𝐻0 Đúng Xác suất=1-α Sai lầm loại II Xác suất=β Bác bỏ 𝐻0 Sai lầm loại I Xác suất=α Đúng Xác suất=1-β ▪ α và β thay đổi trái chiều nhau. Các sai lầm LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 174 ▪ Xác định một miền 𝑊 sao cho nếu 𝐻0 đúng thì xác suất 𝐺 thuộc miền đó là một mức đủ nhỏ: 𝑃(𝐺 𝑊 | 𝐻0 đú𝑛𝑔) = ▪ 𝑊 gọi là miền bác bỏ (reject area) ▪ 𝑊 được xác định bởi các giá trị tới hạn (critical value) ▪ gọi là mức ý nghĩa (significant level) ▪ Mức hay dùng là =0,01; 0,05; 0,1 Mức ý nghĩa và miền bác bỏ LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 175 ▪ Cặp giả thuyết 𝐻0 và 𝐻1 ▪ Mẫu cụ thể thì tiêu chuẩn 𝐺 nhận giá trị cụ thể: 𝐺𝑞𝑠 ▪ Mức ý nghĩa cho trước, tìm được miền bác bỏ 𝑊 ❖ Nếu 𝐺𝑞𝑠 𝑊 : bác bỏ 𝐻0 (reject 𝐻0), 𝐻0 là sai, 𝐻1 là đúng ❖ Nếu 𝐺𝑞𝑠 𝑊 : chưa có cơ sở bác bỏ 𝐻0 (not reject 𝐻0), 𝐻0 là đúng, 𝐻1 là sai ▪ Kết luận về mệnh đề đã nêu ra. Quy tắc kiểm định LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 176 ▪ P-value là “mức xác suất thấp nhất để bác bỏ 𝐻0” ▪ P-value thường được tính sẵn qua các phần mềm chuyên dụng ▪ Quy tắc kiểm định theo P-value Với mức ý nghĩa cho trước: ❖ Nếu P-value < thì bác bỏ 𝐻0 , nhận 𝐻1 ❖ Nếu P-value ≥ thì chưa bác bỏ 𝐻0 P-value ▪ Kiểm định trung bình tổng thể ▪ Kiểm định phương sai tổng thể ▪ Kiểm định tần suất tổng thể ▪ [1] Chương 8, trang 471-491, 512-519, 524-527 ▪ [2] Chapter 9, pp. 353-384 ▪ [3] Chapter 9, pp. 390-440; 481-493 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 177 9.2. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ MỘT TỔNG THỂ Kiểm định trung bình tổng thể LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 178 ▪ Tổng thể phân phối chuẩn 𝑋 ~ 𝑁 ( , 𝜎 2) ▪ Tham số chưa biết, kiểm định so sánh với số 0 Ba cặp giả thuyết (1)ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ > μ0 (2) ൜ H0 : μ = μ0 H1 : μ < μ0 3 ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ ≠ μ0 Xét hai trường hợp: ❖ Phương sai tổng thể σ2 đã biết (lý thuyết) ❖ Phương sai tổng thể σ2 chưa biết (thực tế) Kiểm định khi biết σ2 (tự đọc) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 179 ▪ Tiêu chuẩn chung 𝑍 = ഥX−μ n σ ~ N 0,1 (1) ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ > μ0 Miền bác bỏ Wα = Z: Z > zα Nếu 𝐻0 đúng thì 𝑍 = ( ഥX−μ0 ) n σ ~ N 0,1 𝑃(𝑍 > 𝑧𝛼) = 𝛼 Kiểm định khi biết σ2 (tự đọc) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 180 ▪ Tiêu chuẩn chung 𝑍 = ഥX−μ n σ ~ N 0,1 (2) ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ < μ0 Miền bác bỏ Wα = Z: Z < −zα Tiêu chuẩn kiểm định 𝑍 = ( ഥX−μ0 ) n σ ~ N 0,1 𝑃(𝑍 < −𝑧𝛼) = 𝛼 Kiểm định khi biết σ2 (tự đọc) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 181 ▪ Tiêu chuẩn chung 𝑍 = ഥX−μ n σ ~ N 0,1 (3) ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ ≠ μ0 Miền bác bỏ Wα = Z: Z > zα/2 𝑍 = ( ഥX−μ0) n σ ~N 0,1 𝑃 ( Z > zα/2 )= (1) ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ > μ0 𝑃 = 𝑃(𝑍 > 𝑍𝑞𝑠) (2) ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ < μ0 𝑃 = 𝑃(𝑍 < 𝑍𝑞𝑠) (3) ቊ H0 : μ = μ0 H1 : μ ≠ μ0 𝑃 = 2𝑃(𝑍 >∣ 𝑍𝑞𝑠 ∣) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 182 ▪ Với cặp giả thuyết cho trước, mẫu cụ thể ▪ Giá trị quan sát: 𝑍𝑞𝑠 ▪ 𝑃- value của các cặp giả thuyết tính như sau: P - value LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 183 ▪ Ví dụ 9.1. Biết kích thước sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với phương sai là 36mm2. Đo ngẫu nhiên 50 sản phẩm tính được trung bình mẫu là 122mm. Với mức ý nghĩa 5% a) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình là trên 120mm b)* Tìm P-value của cặp giả thuyết trong câu (a) c) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình chưa đến 123mm Ví dụ Kiểm định khi chưa biết σ2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 184 𝑋 ~ 𝑁( , 𝜎2) Tiêu chuẩn Cặp giả thuyết Miền bác bỏ 𝑊 𝐻0: = 0 𝐻1: > 0 𝐻0: = 0 𝐻1: < 0 𝐻0: = 0 𝐻1: 0 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 185 ▪ Ví dụ 9.2. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5% a) Kiểm định giả thuyết trung bình tổng thể lớn hơn 24g b) Có thể nói khối lượng trung bình là chưa đến 26g hay không? Nếu mức ý nghĩa là 10% thì sao? c) Nhận xét ý kiến cho rằng khối lượng trung bình là khác 26,5g Ví dụ Kiểm định phương sai tổng thể LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 186 𝑋 ~ 𝑁( , 𝜎2) Tiêu chuẩn Cặp giả thuyết Miền bác bỏ 𝑊 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 187 ▪ Ví dụ 9.3. Tiêu chuẩn cho độ dao động của khối lượng một loai quả đóng hộp là không được vượt quá 5g. Kiểm tra ngẫu nhiên 50 quả thu hoạch tại một vườn thấy phương sai mẫu của khối lượng quả là 30g2. Với mức ý nghĩa 5%, cho biết mức dao động của khối lượng loại quả tại vườn này là đạt tiêu chuẩn hay không? Giả thiết rằng khối lượng quả là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. Ví dụ Kiểm định tần suất tổng thể LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 188 Tiêu chuẩn Cặp giả thuyết Miền bác bỏ 𝑊 kiểm định: Z = ෝp − p0 n p0 1 − p0 𝑍~N 0,1 , n ≥100 𝐻0: 𝑝 = 𝑝0 𝐻1: 𝑝 > 𝑝0 Z: Z > zα 𝐻0: 𝑝 = 𝑝0 𝐻1: 𝑝 < 𝑝0 Z: Z < −zα 𝐻0: 𝑝 = 𝑝0 𝐻1: 𝑝 ≠ 𝑝0 Z: Z > zα/2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 189 ▪ Ví dụ 9.4. Trong số 400 người vào cửa hàng thì có 224 nữ và 176 nam. Trong 224 nữ có 108 người mua hàng; trong 176 nam có 94 người mua hàng. Với mức ý nghĩa 5%: a) Có thể nói tỷ lệ nữ chiếm trên một nửa số người vào cửa hàng hay không? b) Có thể cho rằng tỷ lệ mua hàng của nữ là ít hơn của nam hay không? Ví dụ ▪ Khái niệm mẫu độc lập và mẫu phụ thuộc ▪ Kiểm định trung bình hai tổng thể ▪ Kiểm định phương sai hai tổng thể ▪ Kiểm định tần suất hai tổng thể ▪ [1] Chương 8 ▪ [2] Chapter 10 ▪ [3] Chapter 10, 11, 12 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 190 9.3. KIỂM ĐỊNH THAM SỐ HAI TỔNG THỂ ▪ Mẫu độc lập: quan sát thu được từ các đối tượng độc lập hay khác nhau. • Số quan sát có thể khác nhau • Không quan trọng thứ tự các quan sát ▪ Mẫu phụ thuộc: là hai mẫu được chọn theo cách một quan sát bất kì ở mẫu thứ nhất tương ứng duy nhất với một quan sát ở mẫu thứ hai (quan hệ theo cặp) • Số quan sát phải bằng nhau • Thứ tự của các quan sát là cố định LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 191 Khái niệm mẫu độc lập – mẫu phụ thuộc ▪ Hai mẫu phụ thuộc LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 192 Cửa hàng Trước quảng cáo Sau quảng cáo 1 72 76 2 75 79 3 70 77 4 82 80 5 70 75 6 83 89 Công ty A Công ty B 76 90 79 82 77 85 80 90 75 80 89 79 87 88 ▪ Hai mẫu độc lập Quảng cáo thành công? Doanh số của A và B có sự khác biệt? Ví dụ Kiểm định về trung bình hai tổng thể ▪ Hai tổng thể phân phối chuẩn: 𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1 2 ; 𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2 2) ▪ Các tham số đều chưa biết ▪ Với X1, lấy mẫu W1, kích thước n1, có ത𝑋1 và 𝑆1 2 ▪ Với X2, lấy mẫu W2, kích thước n2, có ത𝑋2 và 𝑆2 2 ▪ Với mức ý nghĩa , kiểm định so sánh 1 và 2 ▪ Hai trường hợp: • Giả sử 𝜎1 2 ≠ 𝜎2 2 • Giả sử 𝜎1 2 = 𝜎2 2 : tự đọc trong giáo trình LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 193 Tiêu chuẩn kiểm định Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝑇 = ത𝑋1 − ത𝑋2 𝑆1 2 𝑛1 + 𝑆2 2 𝑛2 n1, n2 > 30 thì 𝑡𝛼 (𝑑𝑓) = 𝑧𝛼 H0: 1 = 2 H1: 1 > 2 𝑇: 𝑇 > 𝑍𝛼 H0: 1 = 2 H1: 1 < 2 𝑇: 𝑇 < −𝑍𝛼 H0: 1 = 2 H1: 1 2 𝑇: |𝑇| > 𝑍𝛼/2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 194 Kiểm định trung bình hai tổng thể Kiểm định phương sai hai tổng thể Tiêu chuẩn kiểm định Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝐹 = 𝑆1 2 𝑆2 2 𝑓1−𝛼 (𝑑𝑓1,𝑑𝑓) = 1 𝑓𝛼 (𝑑𝑓2,𝑑𝑓1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 > 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼 (𝑛1−1,𝑛2−1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 < 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 < 𝑓1−𝛼 (𝑛1−1,𝑛2−1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 ≠ 𝜎2 2 𝐹: [ 𝐹 > 𝑓𝛼/2 (𝑛1−1,𝑛2−1) 𝐹 < 𝑓1−𝛼/2 (𝑛1−1,𝑛2−1) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 195 Kiểm định phương sai hai tổng thể ▪ Giả thuyết 𝜎1 2 < 𝜎2 2 hoán vị thành 𝜎2 2 > 𝜎1 2 ▪ Chỉ xét với 𝑆1 2 > 𝑆2 2 thì bảng quyết định: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 196 𝑋1~𝑁 𝜇1, 𝜎1 2 𝑋2~𝑁(𝜇2, 𝜎2 2) Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W 𝑺𝟏 𝟐 > 𝑺𝟐 𝟐 𝐹 = 𝑆1 2 𝑆2 2 H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 > 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼 (𝑛1−1,𝑛2−1) H0: 𝜎1 2 = 𝜎2 2 H1: 𝜎1 2 ≠ 𝜎2 2 𝐹: 𝐹 > 𝑓𝛼/2 (𝑛1−1,𝑛2−1) ▪ Ví dụ 9.5. Khảo sát ngẫu nhiên 40 khách hàng nam và 40 khách hàng nữ thấy khách nam chi trung bình là 230 nghìn và độ lệch chuẩn là 50 nghìn; khách nữ chi trung bình là 205 nghìn và độ lệch chuẩn là 60 nghìn. Giả sử chi tiêu phân phối chuẩn. ▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết mức chi trung bình của nam nhiều hơn nữ ▪ Với mức ý nghĩa 10%, mức chi của nam có đồng đều như nữ không? LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 197 Ví dụ Kiểm định tần suất hai tổng thể Tiêu chuẩn kiểm định 𝑛1 , 𝑛2 ≥ 100 Cặp giả thuyết Miền bác bỏ W z = Ƹ𝑝1 − Ƹ𝑝2 ҧ𝑝(1 − ҧ𝑝) 1 𝑛1 + 1 𝑛1 ҧ𝑝 = 𝑛1 Ƹ𝑝1 + 𝑛2 Ƹ𝑝2 𝑛1 + 𝑛2 𝐻0: 𝑝1 = 𝑝2 𝐻1: 𝑝1 > 𝑝2 𝑍: 𝑧 > 𝑧𝛼 𝐻0: 𝑝1 = 𝑝2 𝐻1: 𝑝1 < 𝑝2 𝑍: 𝑧 < −𝑧𝛼 𝐻0: 𝑝1 = 𝑝2 𝐻1: 𝑝1 ≠ 𝑝2 𝑍: |𝑧| > 𝑧𝛼/2 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 198 ▪ Ví dụ 9.6. Quan sát số khách hàng vào ba cửa hàng A, B, C LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 199 A B C Nữ 55 115 85 Nam 45 55 35 Tổng 100 170 120 a) Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết “tỷ lệ khách hàng là nữ ở hai cửa hàng A và B là như nhau” b) Với mức ý nghĩa là 1% thì tỷ lệ khách hàng là nữ ở cửa hàng B nhỏ hơn tỷ lệ khách hàng là nữ ở cửa hàng C? Ví dụ Kiểm định phi tham số được sử dụng trong những trường hợp dữ liệu không có phân phối chuẩn hoặc cho các mẫu nhỏ có ít quan sát. ▪ Kiểm định Jarques Berra (JB) ▪ Kiểm định tính độc lập Tham khảo ▪ [1] Chương 9 ▪ [3] Chapter 12 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 200 9.4. KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 201 𝐻0: Biến 𝑋 phân phối chuẩn 𝐻1: Biến 𝑋 không phân phối chuẩn ▪ Hệ số bất đối xứng: ▪ Hệ số nhọn: ▪ Tiêu chuẩn: ▪ Miền bác bỏ: ( ) /3 1 3 3 = − = n ii X X n a S ( ) /4 1 4 4 = − = n ii X X n a S ( )2 23 4 3 6 24 − = + a a JB n ( ):α αχ= W JB JB 2 2 Kiểm định Jarques – Berra (JB) ▪ Ví dụ 9.7. Với số liệu sau: ▪ Tính được: ҧ𝑥 = 25,32 và 𝑠 = 2,286 ▪ σ 𝑥𝑖 − ҧ𝑥 3 = −38,56; σ 𝑥𝑖 − ഥ𝑥 4 = 568,63 ▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết khối lượng sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 202 Ví dụ ▪ Hai dấu hiệu định tính A và B và bảng tiếp liên • A gồm h phạm trù: 𝐴1, 𝐴2, , 𝐴ℎ • B gồm k phạm trù: 𝐵1, 𝐵2, , 𝐵𝑘 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 203 Kiểm định tính độc lập ▪ Kiểm định cặp giả thuyết • 𝐻0: A và B độc lập • 𝐻1: A và B không độc lập ▪ Tiêu chuẩn ▪ Miền bác bỏ: 𝑊𝛼 = 2: 2 > 𝛼 2((ℎ−1)×(𝑘−1)) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 204 2 2 1 1 1 h k ij i j i j n n n m χ = = = − Kiểm định tính độc lập ▪ Ví dụ 9.7. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độc lập giới tính và loại tốt nghiệp của các cử nhân LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 205 Loại TN Giới Trung bình Khá Giỏi σ Nữ 90 150 40 Nam 100 100 20 σ Ví dụ
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_ban_dep.pdf