Bài giảng Logistics và supply Chain Management
Sự hình thành và quan niệm về logistics.
+Logistics xuất hiện từ quân đội (công tác hậu cần): là một
phần của nghệ thuật chiến tranh
+Logistics lan truyền sang các lĩnh vực khác nhau của đời
sống xã hội (sản xuất, dịch vụ, )
+Logistics diễn ra hàng ngày trên toàn TG, 24giờ/ ngày,7
ngày/tuần, và 52 tuần/năm.
+“Logistics là quá trình dự báo nhu cầu và mong muốn của
khách hàng; yêu cầu về vốn, vật tư, con người, kỹ thuật
và thông tin cần thiết để đáp ứng nhu cầu và mong
muốn đó; tối ưu mạng lưới sản xuất sản phẩm và dịch vụ
để đáp ứng kịp thời yêu cầu của khách hàng”
+ Theo từ điển (nghĩa rộng): “logistics là sự tổ chức
hoạt động thực tiễn cần thiết nhằm để thực hiện một
KH phức hợp thành công khi mà KH đó liên quan đến
nhiều người và trang thiết bị”,
Đặc điểm của logistics:
Logistics là một quá trình, là chuỗi các hoạt động
liên kết với nhau
Logistics liên quan đến 3 dòng dịch chuyển (dòng
hàng hóa vật chất, dòng thông tin và dòng tiền )
Logistics bao gồm 3 chức năng: hoach định, thực
hiện, đánh giá.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Logistics và supply Chain Management
06/05/17 1 LOGISTICS & SUPPLY CHAIN MANAGEMENT Thạc sĩ: Ngành Quản tri KD TS.Lê Phúc Hòa 1 TS.Lê Phúc Hòa 2 Mục đích và yêu cầu của môn học +Mục đích: Cung cấp cho HV những kiến thức cơ bản và nâng cao về logistics và quản trị logistics +Yêu cầu đối với sinh viên -Lên lớp nghe giảng -Đọc và nghiên cứu tài liệu liên quan -Tham gia thảo luận các tình huống -Làm và thuyết trình bài tập nhóm Đối tượng nghiên cứu của môn học Dòng dịch chuyển hàng hóa vật chất trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh TS.Lê Phúc Hòa 3 Nội dung nghiên cứu của môn học Phần I: Business logistics +Tồng quan về logistics & business logistics +Vai trò của business logistics +Các dòng business logistics +Chi phí logistics +Kho hàng và hàng tồn kho +Vận tải +Dịch vụ KH +HTTT logistics +Phân tích và thiết kế HT +Cấu trúc tổ chức logistics +Đo lường và đánh giá logistics +Chuỗi cung ứng- SC Phần II: Transport logistics +Maritime logistics +Air way transport logistics (FEDEX) 06/05/17 2 TS.Lê Phúc Hòa 4 Tài liệu tham khảo (1)-James C.Johnson, Donald F.Wood, Daniel L.Wardlow, Paul R.Murphy,Jr, (1999), Contemporary Logistics, Prentice Hall, (2)-John J Coyle, Eward J.Bardi, C.John langley Jr (2003), The Management of Business Logistics, Thomson Learning, 2003 (3)-Douglas M.lambert. James R.Stock,Lisa M. Ellram (1998), Fundamentals of Logistics Management, Mc grow Hall (4)-Donald J. Bowersox. David J.Closs (1006) Logistical Management, McGraw-Hall. (5)-Martin Christopher (2005),Logistics and Supply Chain management, Prentice Hall. 6)-Ronald H. Ballow (1999),Business Logistics Management, Prentice Hall. (7)-Bộ môn QTKD (2012), GT Quản trị hậu cần, Nxb ĐHKTQD 8)-Langley/Coyle/Gibson/Novack/Bardi (20090, Managing Supply Chains, South-Western (9)-Michael Hugos (2010),Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng, Nxb tổng hợp Tp.HCM (10)-Alan Harrison/Remko van Hoek,(2008),Logistics Management and Strategy, Prentice Hall (11)-Donald J. Bowersex/davidJ. Closs/M.Bixby Cooper (2007),Supply Chain Logistics Management, Mcgraw-Hill TS.Lê Phúc Hòa 5 Phần I LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT KINH DOANH HÀNG HÓA VẬT CHẤT (BUSINESS LOGISTICS) TS.Lê Phúc Hòa 6 06/05/17 3 TS.Lê Phúc Hòa 7 Chương 1 TỔNG QUAN VỀ LOGISTICS 1.1- Sự hình thành và quan niệm về logistics. +Logistics xuất hiện từ quân đội (công tác hậu cần): là một phần của nghệ thuật chiến tranh +Logistics lan truyền sang các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội (sản xuất, dịch vụ,) +Logistics diễn ra hàng ngày trên toàn TG, 24giờ/ ngày,7 ngày/tuần, và 52 tuần/năm. +“Logistics là quá trình dự báo nhu cầu và mong muốn của khách hàng; yêu cầu về vốn, vật tư, con người, kỹ thuật và thông tin cần thiết để đáp ứng nhu cầu và mong muốn đó; tối ưu mạng lưới sản xuất sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng kịp thời yêu cầu của khách hàng” + Theo từ điển (nghĩa rộng): “logistics là sự tổ chức hoạt động thực tiễn cần thiết nhằm để thực hiện một KH phức hợp thành công khi mà KH đó liên quan đến nhiều người và trang thiết bị”, 1.2-Đặc điểm của logistics: Logistics là một quá trình, là chuỗi các hoạt động liên kết với nhau Logistics liên quan đến 3 dòng dịch chuyển (dòng hàng hóa vật chất, dòng thông tin và dòng tiền ) Logistics bao gồm 3 chức năng: hoach định, thực hiện, đánh giá. TS.Lê Phúc Hòa 8 1.3-Phân nhóm loại logistics (4 nhóm loại) -Military logistics -Service logistics -Event logistics -Business logistics +Logistics quân sự: Là thiết kế và hội nhập tất các các khía cạnh hỗ trợ cho khả năng tác chiến và trang thiết bị của lực lượng quân sự để đảm bảo sự sẵn sàng, tin cậy và hiệu quả. +Logistics dịch vụ: Là việc thu nhận, lập kế hoạch và quản lý trang thiết bị, con người, và vật tư để hộ trỡ và duy trì một hoạt động dich vụ hay kinh doanh dịch vụ. TS.Lê Phúc Hòa 9 06/05/17 4 TS.Lê Phúc Hòa 10 +Logistics sự kiện: Là mạng lưới các hoạt động, các trang thiết bị và con người được yêu cầu để tổ chức, lập kế hoạch và sắp xếp, triển khai để đảm bảo cho sự kiện được diễn ra và thu hồi có hiệu quả sau khi sự kiện kết thúc. +Logistics sản xuất kinh doanh (business logistics): Là lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát có hiệu quả dòng dịch chuyển hàng hóa, tồn trữ, các dịch vụ và các thông tin liên quan từ điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ (sử dụng sản phẩm) nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng 1.4-Các nguyên tắc của logistics + Nguyên tắc tiếp cận hệ thống (system approach) + Nguyên tắc xem xét tổng chi phí (total-cost approach) + Nguyên tắc tránh tối ưu hóa cục bộ (the voidance of suboptimization) + Nguyên tắc bù trừ (trade off) TS.Lê Phúc Hòa 11 TS.Lê Phúc Hòa 12 Nguyên tắc tiếp cận HT trong logistics Khái niệm +Tiếp cận HT là cách nhìn nhận vấn đề qua cấu trúc HT, thứ bậc và động lực của chúng +HT là một tập hợp các thực thể (đối tượng) có sự tương tác với nhau. Cách thức nghiên cứu hệ thống (open system), (close system) on (subsystem) +HT con có mối quan hệ với các thực thể hoặc HT khác của HT lớn. +Các mối quan hệ trong HT sẽ ở các cấp độ khác nhau +Khi ng/cứu HT, một phần của HT hay một phần của các mối quan hệ sẽ được ng/cứu sâu 06/05/17 5 TS.Lê Phúc Hòa 13 A-Quan hệ khối C-Quan hệ DNB-Quan hệ quốc gia TS.Lê Phúc Hòa 14 Chương 2 LOGISTICS TRONG LĨNH VỰC SXKD SẢN PHẨM (BL) 2.1-Định nghĩa về business logistics Theo quan điểm của khách hàng “Logistics là cung cấp đúng sản phẩm, đúng thời gian, và đúng địa điểm với giả cả hợp lý” (4R: Right product, Right time, Right place, Right cost) Theo quan điểm quản trị +”Logistics là một cơ cấu lập KH kinh doanh liên quan đến việc quản lý vật tư, thông tin và dòng vốn. Nó còn bao gồm thông tin liên lạc phức tạp ngày càng tăng và HT kiểm soát cần thiết trong môi trường kinh doanh hiện nay” + “Logistics là khoa học lập KH, tổ chức và quản lý các hoạt động cung cấp hàng hóa và dịch vụ” +Logistics là một phần của chuỗi cung ứng đó là lập KH, thực thi và kiểm soát có hiệu quả dòng dịch chuyển hàng hóa, hàng tồn trữ, các dịch vụ và các thông tin liên quan từ điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ cuối cùng nhằm đáp ứng yêu cầu của khách hàng” (CSCMP-The Counsil of Supply Chain Management Professionals) Theo luật TM-VN: “Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù lao.” TS.Lê Phúc Hòa 15 06/05/17 6 TS.Lê Phúc Hòa 16 2.2-Quá trình phát triển Business Logistics Outbound logistics Inbound logistics Logistics SC Dự báo nhu cầu Mua sắm Lập KH nhu cầu Hoạt động kho hàng Lập KH SX Tồn trữ trong SX Quản lý vật tư Bao bì công nghiệp Xử lý đơn hàng Tồn trữ thành phẩm Lập KH phân phối Vận chuyển Dịch vụ khách hàng Fragmentation 1960 Evolving integration 1980 Total integration 2000 Source: Center for Supply Chain Research, Penn State University TS.Lê Phúc Hòa 17 2.3-Bản chất của business logistics Logistics là thay đổi quan điểm về dự trữ +Quan niệm về dự trữ: “ no stock is the best” Nhu cầu thay đổi Dự báo không chính xác Nhà cung cấp Không đảm bảo Thắt nghẽn cổ chai Vấn đề chất lượng Mức A Mức B Nơi làm việc 2 Nơi làm việc 1 Nơi làm việc 3 Dòng vật chất Dòng thông tin Phương pháp KANBAN (1958) TS.Lê Phúc Hòa 18 +Quan niệm mới về dự trữ làm thay đổi tập quán thương mại Lô hàng lớn Lô hàng nhỏ +Quan niệm mới về dự trữ đòi hỏi thay đổi c/tác tổ chức VT. A B C F E D A B C D E F ĐTCĐTC Nhà sản xuất Người tiêu dùng Nhà sản xuất Người tiêu dùng 06/05/17 7 TS.Lê Phúc Hòa 19 Logistics gắn liền với các phương pháp, kỹ thuật quản lý dòng vật tư, và tác nghiệp WILSON (Dự trữ) OPT GATT (Biểu đồ) KANBAN (Quản lý dòng SX) JIT PERT (Sơ đồ mạng) Min Stock MRP (Quản lý nguồn SX) 2.4-Phân loại logistics trong SXKD (business logistics Theo hướng dịch chuyển của hàng hóa: +Logistics đầu vào (inbound logistics) +Logistics đầu ra (outbound logistics) +Logistics trở về (return logistics) Theo mục đích sử dụng +Logistics hàng công nghiệp (industry goods) +Logistics hàng tiêu dùng (consumer goods) Theo thị trường trong nước và quốc tế + Logistics hàng nội địa (domestic logistics) +Logistics hàng hóa quốc tế (international logistics) TS.Lê Phúc Hòa 20 TS.Lê Phúc Hòa 21 Theo đối tượng hàng hóa: +Logistics hàng ôtô +Logistics hàng điện tử +Logistics hàng thực phẩm +Logistics hàng tân dược +Logistics hàng hóa chất +Logistics hàng phân bón +Logistics hàng công trình +Logistics hàng may mặc +. 06/05/17 8 TS.Lê Phúc Hòa 22 2.5-Vai trò của logistics 2.5.1-Vai trò của logistics đối với nền kinh tế Logistics là công cụ liên kết hoạt động kinh tế trong một quốc gia và quốc tế. Sử dụng nguồn lực của XH một cách tiết kiệm, bền vững, và hiệu quả Logistics góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại và hợp tác kinh tế phát triển Logistics góp phần giảm chi phí SX, PP, nâng cao tính cạnh tranh của SP, hiệu quả kinh tế của nền kinh tế. Trình độ phát triển logistics và chi phí logistics của quốc gia là một yếu tố quan trọng trong chiến lược đầu tư của các tập đoàn đa quốc gia. Logistics đòi hỏi hoàn thiện và tiêu chuẩn hóa thủ tục, chứng từ trong thương mại và VT TS.Lê Phúc Hòa 23 TS.Lê Phúc Hòa 24 Chi phí logistics theo GDP 06/05/17 9 Chi phí logistics theo GDP- NĂM 2013 TS.Lê Phúc Hòa 25 Chi phí logistics của một số nước ASIAN-2014 TT QUỐC GIA LOGISTICS COST (percentage to GDP) 1 ThaiLan 15% (2013) 2 Cambodia 18% (a degrease from 21% last year) 3 VietNam 20,9%-25% (2014) 4 Indonesia 24% (a degrease from 26,03% in 2013) 5 Singapore 8% (2014) 6 Malaysia 13% (2014) TS.Lê Phúc Hòa 26 2.5.2-Vai trò của logistics đối với DN +Logistics nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí sản xuất, tăng cường sức cạnh tranh cho DN +Logistics tạo điều kiện cho DN di chuyển hàng hóa và dịch vụ hiệu quả đến khách hàng +Logistics có vai trò hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động sản xuất kinh doanh +Trong 2/4 của logistics (form utility; posession utility; time utility; place utility): -Time utility -Place utility TS.Lê Phúc Hòa 27 06/05/17 10 TS.Lê Phúc Hòa 28 +Chức năng về tài chính là một chức năng quan trọng trong DN -Logistics có ảnh hưởng nhất định đến ROA (return on assets) Revenue - Expenses ROA = ---------------------------- Assets TS.Lê Phúc Hòa 29 +Logistics đòi hỏi sự phối hợp tốt với các bộ phận khác (SX, Mar,..) SẢN XUẤT Các hoạt động chính -KS chất lượng -KH sản xuất -Duy trì thiết bị -Lập KH -Sản xuất Các hoạt động giao Thoa -Lên KH về SP -Vị trí nhà máy -Mua sắm và CC vật tư Các hoạt động giao thoa -Tiêu chuẩn dịch vụ KH -Giá cả -Bao gói -Vị trí bán lẻ MARKETING Các hoạt động chính -Xúc tiến TM -Nghiên cứu TT -Phối hợp SP -Quản lý mãi lực LOGISTICS Các hoạt Động chính -Vận tải -Tồn trữ -Xử lý đơn hàng -Quản lý vật tư -Hoạt động kho hàng 2.5-Môi trường KD biến động & yêu cầu đối với DN 2.5,1-Môi trường kinh doanh biến động +Thương mại hóa toàn cầu +Sự phát triển của KHKT và công nghệ thông tin +Chi phí vận tải tăng nhanh +Tiết kiệm chi phí trong SX đạt đến đỉnh điểm +Dòng SP ngày càng nhiều +Sư quan tâm của XH với môi trường +Tài nguyên khan hiếm +Chính sách và luật lệ của chính phủ +Cạnh tranh mạnh mẽ TS.Lê Phúc Hòa 30 06/05/17 11 2.5.2-Các vấn đề đặt ra đối với DN DN sử dụng nguồn nguyện liệu và DV ở đâu? DN sản xuất SP và DV ở đâu? DN quảng bá và bán SP của mình ở đâu? DN tồn trữ và phân phối SP ở đâu? DN nên xem xét lựa chon phương thức VT nào? TS.Lê Phúc Hòa 31 TS.Lê Phúc Hòa 32 Chương 3 CÁC DÒNG LOGISTICS VÀ CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA MỘT HỆ THỐNG LOGISTICS ĐIỂN HÌNH 3.1- Các dòng logistics Trung tâm phân phối Người BL KH Sơ chê, chế tạo Vật liệu thô, phụ tùng Nhà máy sản xuất Thành phẩm trong kho NM Outbound logisticsInbound logistics Return logistics Logistics TS.Lê Phúc Hòa 33 Inbound logistics: +Đặt hàng +Vận chuyển +Lưu kho +Chất xếp, quản lý +Bảo quản +Đóng gói +Xử lý nguyên vật liệu +Duy trì thông tin 06/05/17 12 Outbound logistics: +Bảo quản, quản lý hàng tồn trữ +Xử lý đơn hàng +Lập KH sản xuất +Đóng gói +Lưu kho +Chất xếp hàng trong kho +Xử lý hàng tồn kho +Duy trì thông tin TS.Lê Phúc Hòa 34 Trong outbound logistics, trung tâm phân phối có vai trò quan trọng: +Trung tâm phân phối thực hiện chức năng gom hàng (consolidate): TS.Lê Phúc Hòa 35 Nhà máy A Nhà máy B Khách hàng Nhà máy C Trung tâm phân phối C A B A,B,C TS.Lê Phúc Hòa 36 +Trung tâm phân phối thực hiện chức năng chia tách lô hàng(break-bulk) +Trung tâm phân phối thực hiện chức năng trộn hàng (product mixing) Trung tâm Phân phối Nhà máy A Nhà máy B Khách hàng X Khách hàng Z A B Trung tâm Phân phốiNhà máy B Nhà máy C Khách hàng Y Nhà máy A Khách hàng X Khách hàng Y a b a a b b B A C ABC ABC 06/05/17 13 Return logistics +Thu hồi các SP không bán được, hoặc bị khuyết tật +Thu hồi để tháo dỡ các SP đã qua sử dụng +Thu hồi và tái sử dụng bao bì. TS.Lê Phúc Hòa 37 Thị trường thứ yếu bên ngoài Vứt bỏ Phân phối hàng thành phẩm Thu gom Khách hàng Nhà cung cấpTái phân phối Tái xử lý Xem xét và xử lý +Kiểm tra +Lựa chọn +Phân loại Khắc phục trực tiếp +Tái phân phối +Tái sử dụng +Tái bán +Đốt +Tái chế +Thu hồi +Tái SX/tân trang +Sửa chữa TS.Lê Phúc Hòa 38 3.2-Các bộ phận cấu thành của một HT logistics điển hình +Dự báo nhu cầu hàng tồn trữ (Inventory forcasting) +Vận tải (Transportation) +Kho hàng (warehouse) và hoạt động kho hàng (warehousing) +Hàng tồn kho và KS hàng tồn kho ( Inventory and Inventory control) +Xếp dỡ vật tư (Material handling) +Lập kế hoạch sản xuất (Production planning/scheduling) +Thực hiện đơn hàng (Order fulfilment) +Dịch vụ khách hàng (Customer service) +Lựa chon vị trí kho hàng và nhà máy (Facility location) +Mua sắm (Procurement) +Bao gói sản phẩm (Packing) +Xếp dỡ hàng trả lại (Return goods handling) +Hỗ trợ dịch vụ (Service support) +Thu hồi và thải loại phế thải (Salvage and scrap disposal) TS.Lê Phúc Hòa 39 3.2.1-Dự báo hàng tồn trữ -Là nhiệm vụ của nhà QT logistics -Dự báo chính xác về nhu hàng tồn trữ -Sử dụng phương pháp ABC, MRP, -Có quan hệ chặt chẽ với dự báo nhu cầu của Marketing 3.2.2-Vận tải Vendor Whole salers Manufacturer Whole saler Retailer/Customer Trans. Trans. Trans. Trans. 06/05/17 14 -VT là một chức năng quan trọng HT logistics -Tâm điểm chính của hoạt động logistics: VT -VT place value -Nhiệm vụ của nhà QT logistics: lựa chọn PTVT và người VC. 3.2.3-Kho hàng và hoạt động kho hàng +KH là một mắt xich trong trong HT logistics và SC +KH lưu giữ vật tư, bán thành phẩm, thành phẩm +KH và hoạt động kho hàng tạo thêm chi phí cho SP +KH và hoạt động kho hàng tạo thêm giá trị hơn là làm gia tăng CP cho SP TS.Lê Phúc Hòa 40 TS.Lê Phúc Hòa 41 3.2.4-Bao gói sản phẩm +Bao gói SP bảo vệ hàng hóa + ... me) 06/05/17 40 +Tổng chi phí giao hàng (total delivered cost): -Chi phí hàng hóa (cost of goods) -Chi phí VT (transport cost) -Chi phí dịch chuyển hàng trong kho (inventory carrying cost) -Chi phí xếp dỡ nguyên vật liệu (material handling cost) +Các loại chi phí khác (all other costs): -Hệ thống thông tin (information systems) -Điều hành (administrative) +Chi phí vượt quá khả năng (cost of excess capacity) +Chi phi thiếu năng lực (cost of capacity shortfall) Các tiêu chí khác/ tiêu chí hỗ trợ (other/supporting) +Các trường hợp ngoại lệ đối với chuẩn mực (approval exceptions to standard) -Số lượng của đơn hàng nhỏ nhất (minimum order quantity) -Thời gian thay đổi đơn hàng (change order timing) +Tính sẵn sàng của thông tin (availability of information) 120 Chương 12 CHUỖI CUNG ỨNG-SC 12.1-Định nghĩa về SC “SC bao gồm tất cả các giai đoạn liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến việc thỏa mãn yêu cầu của KH. SC không chỉ bao gồm nhà SX và người PP mà còn người VC, nhà xưởng, người bàn lẻ và bản thân KH” Nguồn: Chopra, Sunil, Peter Meindl (2003), Chuỗi cung ứng, Nxb Prentice-Hall “SC là mạng lưới các nhà xưởng và những lựa chon phân phối nhằm thực hiện chức năng thu mua nguyên vật liệu, biến đổi những vật liệu này thành bán TP và TP, PP những TP này đến KH” Nguồn: Ganeshan,Ram &Terry P.Harrision, (1995),Giới thiệu về SCM, Uniersity of Penn State 06/05/17 41 “SC là sự liên kết giữa các công ty chịu trách nhiệm mang sản phẩm hoặc dịch vụ ra thị trường” Nguồn : Lambert,Douglas M, James R. Stock, Lisa M.Ellram,(1998), Những nguyên tắc cơ bản của của QT logistics,Nxb McGraw-Hill. “SC là mạng lưới các tổ chức có quan hệ với nhau thông qua các mối liên kết ngược và xuôi trong các hoạt động và các quá trình khác nhau tạo ra giá trị trong việc hình thành sản phẩm và dịch vụ cho đến tay người tiêu dùng cuối cùng” Nguồn: Martin Chrisropher,(2005),Logistics and Supply Chain Managemnet, Prentice Hall 121 12.2- Các thành phần chính sc 122 5.THÔNG TIN Cơ sở để đưa ra QĐ 1.SẢN XUẤT Cái gì, như thế nào và khi nào 4,VẬN TẢI VCSP như thế nào và khi nào 2.LƯU KHO SX và lưu kho bao nhiêu 3.ĐỊA ĐIỂM Nơi nào tốt nhất để thực hiện hoạt động gì 12.3-Cấu trúc chuỗi cung ứng Mô hình SC kết hợp chiều dọc (cũ) 123 TT đại trà, biến đổi chậm Nguyên vật liệu thô Vận tải SX PP Bán lẻ 06/05/17 42 Mô hình SC mới 124 Nhà CC Cty VT Nhà Máy Nhà PP độc lập Nhà bán lẻ độc lập TT có tốc độ tăng trưởng nhanh Chuỗi cung ứng đơn giản Chuỗi cung ứng mở rộng 125 Nhà cung cấp Công ty Khách hàng Nhà cung cấp Công ty Nhà cung cấp Khách hàng Khách hàng Nhà cung cấp DV Các DV: -Logistics -Tài chính -N/C TT -TK SP -CNTT VÍ DỤ VỀ CHUỖI CUNG ỨNG MỞ RỘNG 126 Nhà CC vật liệu thô Nhà SX Nhà PP Đại lýbán lẻ KH bán lẻ Nhà TK SP Cty N/C TT Tổ chức CC DV logistics Tổ chức CC DV Tài chính Khách hàng DN 06/05/17 43 Phần II LOGISTICS TRONG VTB&VTHK TS.Lê Phúc Hòa 127 Chương 13 MARITIME LOGISTICS TS.Lê Phúc Hòa 128 MARITIME LOGISTICS SHIPPING LOGISTICS PORT LOGISTICS 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 129 13.1.Shipping logistics 13.1.1-Các hình thức khai thác tàu Hình thức khai thác tàu chuyến (tramp) +Tàu theo hàng +Hàng có khối lượng lớn +Không có lịch trình sẵn +Điều kiện vận chuyển và giá cước thỏa thuận Hình thức khai thác tàu chợ (liner) +Hàng theo tàu +Các lô hàng nhỏ, lẻ +Điều kiện vận chuyển và cước cố định +Có lịch trình sẵn 06/05/17 44 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 130 13.1.2-Mối liên hệ tam giác trong khai thác tàu liner Port operation/ Handling process Shipper or Consignee /cargo Carrier/vessel No direct contract Service contract Handling agreement 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 131 13.1.3-Mối liên hệ tam giác trong khai tàu tramp Port operation/ Handling process Shipper or consignee /cargo Carrier/vessel No direct contract Service contract Handling agreement 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 132 13.1.4-Cách thức tổ chức phối hợp chạy tàu A B C F E D CẢNG CẢNG A B C D E F GD FEEDER PORT FEEDER PORTMAINPORTMAINPORT 06/05/17 45 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 133 13.1.5-Một số mô hình hoạt động trong vận tải Liner Dịch vụ 2 thị trường (end to end services) Dịch vụ hình quả lắc (pendulum services) 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 134 Dịch vụ hình tam giác (triangular services) Dịch vụ kép (double-dipping services) 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 135 Dịch vụ theo trục-nan hoa (hub-spoke services) 06/05/17 46 Pundulum service TS.Lê Phúc Hòa 136 Linking two or more liner services Hub/feeder (hub-and- spoke) network TS.Lê Phúc Hòa 137 Interlining Hub TS.Lê Phúc Hòa 138 06/05/17 47 Relay port TS.Lê Phúc Hòa 139 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 140 Một loop dịch vụ vận chuyển trên tuyến Pacific-Atlantic của NYK KAOSIUNG(KHH)(WED/THU) KOBE(KOB)(SAT/SUN) HONGKONG(HKG)(FRI/SAT) YOKOHAMA(YOK)(FRI/FRI) KOBE(KOB)(TUE/TUE) OAKLAND(OAK)(SUN/SUN) NAGOYA(NAG)(WED/THU) LOS ANGELES(LAX)(FRI/SAT) YOKOHAMA(YOK)(THU/FRI SAVANNAH(SAV)(MON/TUE) SEATTLE(SEA)(SAT/SUN) NEW YORK(NYC)(THU/SAT) OAKLAND(OAK)(MON/TUE) HALIFAX(YHZ)(TUE/WED) LOS ANGELES(LAX)(WED/WED) THAMES PORT(TPT)(TUE/WED) NORFOLK(OFK)(MON/MON) ROTTERDAM(RTM)(MON/TUE) NEW YORK(NYC)(TUE/WED) BREMERHAVEN(BRE)(SAT/SUN) HALIFAX(YHZ)(FRI/FRI) ANTWERP(ANR)(FRI/FRI) ROUND: 91 NGAØY 06/05/17 TS.Lê Phúc Hòa - ĐHGTVT Tp.HCM 141 13.2.Port logistics 13.2.1-Các giai đoạn phát triển khai thác cảng Giai đoạn Thời gian Chức năng Giai đoạn 1 Trước năm 1950 Trung tâm chuyển tải,giao hàng, lưu kho ngắn hạn Giai đoạn 2 1950-1980 Trung tâm dịch vụ,chức năng giá trị gia tăng,khu vực hàng hóa Giai đoạn 3 Sau năm 1980 Trung tâm logistics, phân phối và thông tin 06/05/17 48 13.2.2-Khái niệm và đối tượng Port logistics Khái niệm: Port logistics là hoạt động lập KH và tổ chức thực hiện chuỗi các hoạt động phục vụ cho tàu (PT) và hàng hóa từ khi đến cảng cho đến khí rời khỏi cảng một cách hiệu quả. Đối tượng logistics cảng: +Tàu đến cảng (PTVT) +Hàng hóa qua cảng -Hàng tổng hợp (general cargo) -Hàng container TS.Lê Phúc Hòa 142 13.2.3-Logistics for vessel đến cảng và rời cảng TS.Lê Phúc Hòa 143 Tàu đến Tàu đi Tàu đến, đậu chờ tại PS Làm thủ tục cho tàu vào Dẫn tàu vào cảng Hỗ trợ tàu cập cầu Dỡ hàng khỏi tàu Xếp hàng xuống tàu Làm thủ tục tàu rời cảng Hỗ trợ tàu rời cảng Đưa tàu ra điểm PS 13.2.4-Port logistics for Import General Cargo TS.Lê Phúc Hòa 144 Hàng nằm chờ trên tàu tại PS Làm thủ tục nhập của tàu Đưa hàng theo tàu từ PS đến cảng Dỡ hàng ra khỏi tàu đưa lên PT khác (GN) Vận chuyển hàng đến kho, bãi cảng Nhận và đưa hàng vào kho, bãi cảng Bảo quản, quản lý hàng trong kho bãi Làm thủ tục giao hàng cho CH KS hàng tại cổng cảng Hàng vào kho cảng Hàng chuyển thẳng Hàng rời cảng Hàng đến Đưa hàng lên PT khác (GN) 06/05/17 49 13.2.5-Port logistics for export general cargo TS.Lê Phúc Hòa 145 Hàng qua kho Hàng vận chuyển đến kho, bãi cảng Dỡ hàng, nhận hàng và đưa hàng vào kho (GN) Bảo quản và quản lý hàng trong kho Bốc hàng lên ô tô, xe kéo, (GN) Vận chuyển hàng ra cầu tàu Bốc hàng xuống tàu (GN) Tàu vận chuyển hàng ra PS Hàng rời cảng Hàng chuyển thẳng Hàng đến 13.2.6-Port logistics for import container TS.Lê Phúc Hòa 146 FCL LCL Kiểm soát cont. tại cổng cảng Hàng nằm chờ trên tàu tại PS Làm thủ tục nhập của tàu Hàng theo tàu từ PS đến cảng Dỡ cont. ra, đưa PT khác (GN) VC cont. đến bãi CY cảng Nhận và chất xếp cont. tại bãi CY BQ, QL cont. tại CY Bốc cont. lên PT khác (GN) Hàng rời cảng Vận chuyển cont. đến CFS Rút hàng và đưa vào kho Bảo quản, quản lý hàng Giao hàng và đưa hàng lên PT (GN) Hàng đến 13.2.7-Port logistics for export container Hàng đến Hàng đi TS.Lê Phúc Hòa 147 FCL LCL KS hàng. tại cổng cảng đưa hàng vào CY xuất (GN) BQ, QL cont. tại CY xuất Bốc cont. đưa lên PT VC cont. ra cầu cảng Bốc cont. đưa xuống tàu (GN) Đưa hàng đến CFS Nhận hàng, đưa vào CFS Đóng hàng vào Cont. BQ, KS hàng trong kho CFS Các DV đưa tàu ra PS 06/05/17 50 TS.Lê Phúc Hòa 148 13.3.Logistics container 13.3.1-Dòng dịch chuyển container + Đặc điểm của dòng dịch chuyển container: - Container đồng hành cùng với dòng hàng hóa dịch chuyển - Trên mạng vận chuyển container chỉ có hai trạng thái: có hàng và không hàng. - Tại đầu mối điểm cảng, container thường dịch chuyển và thay đổi qua nhiề trạng thái khác nhau. - Container đưa vào khai thác sẽ tạo ra một dòng tái sử dụng TS.Lê Phúc Hòa 149 +Hình thức tổ chức chạy tàu vận chuyển container đường biển Feeder port Main port Main port Feeder port +Mạng lưới vận chuyển container đường biển Nguồn NYK NGO YOK TYO HCM LCB BKKOSA KOB TS.Lê Phúc Hòa 150 +Sơ đồ quá trình dịch chuyển container qua các trạng thái tại đầu mối điểm cảng Container có hàng nhập về Container rỗng nhập về Container rỗng xuất đã xếp xuống tàu Cont. đầy hàng xuất đã xếp xuống tàu Cont.có hàng về kho chủ hàng Cont. được rút hàng tại bãi Cont.đầy hàng xuất đã làm thủ tục HQ Cont. đầy hàng hạ bãi chờ xuất Cont.rỗng được trả về bãi rỗng Cont. rỗng khách hàng mượn về để đóng hàng xuất Cont. rỗng cấp cho khách hàng đóng hàng tại bãi Cont. chờ sửa chữa hoặc đang sửa chữa 06/05/17 51 TS.Lê Phúc Hòa 151 13.3.2-Logistics container và nhiệm vụ của nó + Định nghĩa về logistics container “Logistics container là quá trình lập kế hoạch và thực hiện việc quản lý, kiểm soát, điều phối, cung ứng container để phục vụ việc vận chuyển hàng hóa một cách có hiệu quả” + Nhiệm vụ cơ bản của logistics container - Quản lý container - Điều phối và cung ứng container + Các hoạt động tương đồng của hai chức năng: Khai thác và Logistics container Khai thác Logistics container 1.Lên KH chạy tàu 1.Lập KH cung ứng container 2.Lên KH xếp container lên tàu 2.Cung ứng container theo yêu cầu 3.Lên KH dỡ container từ tàu 3.Tiếp nhận container vào bãi 4.Lên KH trả hàng 4.Giao container hàng nhập cho CH 5.Lên KH đóng hàng 5.Cung cấp container rỗng cho CH TS.Lê Phúc Hòa 152 13.3.3-Mô hình tổng quan về cấu trúc tổ chức logistics container tại công ty vận tải container đường biển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . EQC TRUNG TÂM EQC khu vực A EQC khu vực B EQC khu vực Z EQC tại Quốc gia AA EQC tại Quốc gia AB EQC tại Quốc gia AZ EQC khu vực cảng AAA EQC khu vực cảng AAB EQC khu vực cảng AAZ Depot AAAA Depot AAAB Depot AAAZ TS.Lê Phúc Hòa 153 Thiết lập mục tiêu Dự báo nhu cầu về về container để đóng hàng xuất Xác định số container có thể cung ứng Cân đối giữa nhu cầu và khả năng cung ứng Thiết lập và lựa cho phương án điều phối 13.3.4-Qui trình thực hiện logistics container 06/05/17 52 TS.Lê Phúc Hòa 154 Bước 1: Thiết lập mục tiêu logistics container + Quản lý, kiểm soát container đầy đủ, chính xác và kịp thời + Cung cấp đầy đủ và kịp thời container cho khách hàng đóng hàng + Giảm chi phí khai thác container (xếp dỡ, lưu kho,bảo quản, vận chuyển rỗng, quản lý, sửa chữa, cung ứng) Bước 2: Dự báo nhu cầu container + Thời gian dự báo ngắn hạn (tuần , tháng) + Phương pháp dự báo - Phương pháp san bằng mũ giản đơn: F(t+1) = Ft + α (At – Ft) ; 0 ≤α≤ 1 - Phương pháp san bằng mũ có điều chỉnh xu hướng biến động: FIT(t+1) = F(t+1) +T(t+1) ; T(t+1) = Tt +ß(F(t+1) – Ft) ; 0≤ß≤1 TS.Lê Phúc Hòa 155 Bước 3: Xác định số lượng container có thể cung ứng + Mô hình bài toán quản lý container + Dòng dữ liệu quản lý container + Xây dựng phần mềm quản lý container (có các chức năng: nhập, xuất, truy vấn, hiệu chỉnh, báo cáo) + Triển khai sử dụng phần mềm để thống kê, tổng hợp Bước 4: Cân đối giữa nhu cầu và khả năng cung ứng container cho việc đóng hàng + Thừa container + Thiếu container TS.Lê Phúc Hòa 156 Bước 5: Thiết lập các phương án điều phối container + Nguyên tắc điều phối, cung ứng container: FIFO (First In, First Out) + Trường hợp thiếu container để đóng hàng - Phương án 1: Chỉ định khách hàng trả container về nơi đang thiếu container. - Phương án 2: điều chuyển container giữa các bãi (depot) - Phương án 3: Thuê container ngay tại nơi thiếu - Phương án 4: Nhập rỗng về (từ nơi thừa) + Trường hợp thừa container: - Phương án 1: Cho mượn container miễn phí - Phương án 2: Cho thuê container - Phương án 3: Xuất container rỗng 06/05/17 53 TS.Lê Phúc Hòa 157 13.3.5-Bài toán quản lý container + Quản lý container theo mã hiệu Mỗi một container có một mã hiệu. Mã hiệu container bao gồm 4 chữ cái và 7 chữ số (ví dụ : NYKU 4564918) + Các biến điều khiển trong quản lý container - Biến số depot ( i ) - Biến số loại container ( j ) - Biến số trạng thái của container ( k) - Biến số thời gian (t) + Quản lý container theo các biến Số container của depot i, loại j, trạng thái k, thời điểm t là Xijkt TS.Lê Phúc Hòa 158 + Các chức năng cơ bản của hệ thống quản lý và xử lý dữ liệu về container: - Chức năng nhập dữ liệu - Chức năng xuất dữ liệu - Chức năng truy vấn dữ liệu - Chức hiệu chỉnh dữ liệu - Chức năng tổng hợp TS.Lê Phúc Hòa 159 +Dòng dữ liệu quản lý container MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG DỮ LIỆU NHẬP VÀO QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU QUẢN TRỊ LOGISTICS CONTAINER KẾT XUẤT DỮ LIỆU CÁC QUYẾT ĐỊNH 06/05/17 54 Chương 14 LOGISTICS HÀNG KHÔNG (CTY FEDEX) 14.1.Giới thiệu công ty fedex Tên gọi: FedEx Corporation Mã chứng khoán: FDX (Thị trường chứng khoán NYSE) Trụ sở: -Toàn cầu: Memphis, Tennessee,Mỹ -Châu á: Hong Kong, Quảng châu (TQ), Osaka (NB) -Canada: Toronto, Ontario -Châu Âu: Brussels(Bỉ), Cologne (Đức) -Châu Mĩ Latin : Miami, Florida,Mỹ Chủ tịch HĐQT,TGĐ kiêm CEO:Federick W.Smith Được thành lập: Thành lập 1971 TS.Lê Phúc Hòa 160 Khu vực kinh doanh: hơn 220 quốc gia và khu vực trên toàn cầu Nhân viên: hơn 160.000 nhân viên trên toàn cầu Khối lượng hàng hóa: hơn 3.9 triệu lô hàng và hơn 5000 tấn hàng hóa mỗi ngày Hoạt động hàng không: hơn 375 sân bay trên thế giới Máy bay:649 chiếc(tính đến tháng 3/2014) bao gồm: Airbus A300-600s; Airbus A310-200/300s; ATR-72s; ATR-42s; Boeing 757-200s; Boeing MD10-10s; Boeing MD10-30s;Boeing MD11s; Boeing 777Fs;Boeing 767Fs;l Cessna 208Bs) -Phương tiện giao hàng: Khoảng 47.500 phương tiện cơ giới 14.2-Các loại dịch vu logistics của FEDEX 14.2.1.Dịch vụ logistics lô hàng nhỏ-48-(kh-kh) 06/05/17 55 14.2.2.Dịch vụ logistics hàng nội địa (chặng chính) :Đọan VT do KH thực hiện : Đoạn VT do FedEx Ground thực hiện 14.2.3.DV logistics hàng đi nước ngoài : Đọan VT do KH thực hiện : Đoạn VT do FedEx Ground thực hiện 14.3.Mô hình khai thác vận tải của fedex 14.3.1-Hub& Spoke model 06/05/17 56 14.3.2.Các hình thức của hình thức khai thác hub and spoke 14.4.Mạng lưới đường bay fedex phục vụ (máy bay riêng của fedex và thuê ngoài)- 375 sân bay trên TG 14.5.Bản đồ vị trí các trung tâm phân phối logistics của Fedex trên TG 06/05/17 57 14.6.Mô hình hoạt động logistics của Fedex-VN
File đính kèm:
- bai_giang_logistics_va_supply_chain_management.pdf