Bài giảng Linux Operating System - Chương 1: Tổng quan về Linux

Đặc điểm cơ bản của Linux (tt)

> Đa nhiệm 32 bit

> Đa tiến trình

> Bộ nhớ ảo

> Tốc độ cao

> Thư viện dùng chung

> Giao diện: GUI, CLI

> Chia sẻ tài nguyên

> Network Information Service (NIS)

> Lập lịch

> Sao lưu

> Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình

IV. Các ưu nhược điểm của Linux

>Ưu điểm:

• Tương thích: Hệ thống mở

• Ứng dụng: Nhiều lĩnh vực

• Công cụ phát triển: Trình dịch đa ngôn ngữ >Khuyết điểm:

• Trợ giúp

• Tiện ích

• Phần cứng

 

docx 64 trang kimcuc 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Linux Operating System - Chương 1: Tổng quan về Linux", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Linux Operating System - Chương 1: Tổng quan về Linux

Bài giảng Linux Operating System - Chương 1: Tổng quan về Linux
Chapter 1
Linux Overview
TỔNG QUAN VỀ LINUX
(2 tiết)
Information technology faculty of Saigon University 2/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
A. Giới thiệu
Giới thiệu chung
Lịch sử phát triển của Linux
Phiên bản Linux
Các đặc điểm cơ bản của Linux
Các ưu nhược điểm của Linux
Kiến trúc Linux
Phân biệt Linux và UNIX
So sánh Linux với Windows
Mã nguồn mở và các qui định
Information technology faculty of Saigon University 3/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Nội dung
B. Cài đặt
Bước chuẩn bị
Phân vùng đĩa cứng
Các phương pháp cài đặt
Quá trình cài đặt
Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
LILO và GRUB
Runlevels
Cú pháp lệnh
Information technology faculty of Saigon University 4/52	NGUYỄN THÀNH SƠN
I. Giới thiệu chung
> Linux dựa trên nền tảng của UNIX
>Tác giả Linus Torvalds
>Linux gồm hai thành phần chính:
Kernel
Ứng dụng
> Linux - Server
Information technology faculty of Saigon University 6/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
II. Lịch sử phát triển Linux
II. Lịch sử phát triển của Linux (tt)
1965: Unix có bản quyền
1991: Minix
Unix miễn phí
Tác giả: Andy Tanenbaum
Đề án
1992: Linux
Mở
Tính năng Unix thương mại
Không mã nguồn Unix
Miễn phí
>GNU GPL (GNU is Not Unix General Public License):
Sở hữu chương trình
Quyền sử dụng
Sửa đổi, phát triển
Phân phối, bán sản phẩm
Quyền chia sẻ
( org/licenses/quick-guide-gplv3. html)
> Nhận xét
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 7/52
Information technology faculty of Saigon University 8/52
III. Phiên bản Linux
> Phiên bản: XX.YY.ZZ
Nhà phân phối
Số hiệu ấn bản (version): 2.6.29.4-167.fc11.586
> Phiên bản thường gặp:
RedHat Fedora fedoraproject.org
OpenSUSE www.opensuse.org
Debian www.debian.org
Slackware Linux www.slackware.com
Caldera Open Linux www.calderasystems.com
Ubuntu www.ubuntu.com

Đặc điểm cơ bản của Linux
>Yêu cầu cấu hình thấp: mọi cấu hình từ 80386SX trở lên
CPU: 32-64 bit
>Chạy trên nhiều kiến trúc Intel, Sparc, Alpha
Miễn phí: Tiện ích, ứng dụng (GNU GPL)
So sánh giữa các OS họ Linux
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 9/52
Information technology faculty of Saigon University 10/52
SGU IV. Đặc điểm cơ bản của Linux (tt)
Đa nhiệm 32 bit
Đa tiến trình
Bộ nhớ ảo
Tốc độ cao
Thư viện dùng chung
Giao diện: GUI, CLI
Chia sẻ tài nguyên
Network Information Service (NIS)
Lập lịch
Sao lưu
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình
Các ưu nhược điểm của Linux
>Ưu điểm:
Tương thích: Hệ thống mở
Ứng dụng: Nhiều lĩnh vực
Công cụ phát triển: Trình dịch đa ngôn ngữ >Khuyết điểm:
Trợ giúp
Tiện ích
Phần cứng
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 11/52
Information technology faculty of Saigon University 12/52
VI. Kiến trúc của Linux
VI. Kiến trúc của Linux
Information technology faculty of Saigon University 13/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 14/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
SGU VII. Phân biệt Linux và Unix
Giá thành
>Chính sách phát triển
UNIX: Nghiêm ngặt
Linux: Mọi người
Cơ quan chủ quản
>Thay đổi mã nguồn
SGU VIII. So sánh Linux với Windows
Multiuser-Multitasking
GUI với Kernel
Can thiệp vào thiết bị
Chia sẻ tài nguyên: NFS, computer near me
Cấu hình: File, Registry
Quản trị thư mục: LDAP, Active Dir
Mã nguồn
Khả năng tương thích
Hỗ trợ
Ứng dụng, giá thành
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 15/52
Information technology faculty of Saigon University 16/52
XI. Mã nguồn mở và các qui định
XI. Mã nguồn mở và các qui định (tt)
>Các loại giấy phép của phần mềm:
> Mã nguồn mở:
• Phần mềm thương mại (Commercial Software)
• Phần mềm thử nghiệm giới hạn (Limited Trial Software)
Phần mềm "chia sẻ" (Shareware)
Phần mềm sử dụng phi thương mại (Noncommercial Use)
• Phần mềm mã nguồn mở
• Chương trình thực thi
• Mã nguồn (source code)
>Tuân thủ theo GNU GPL
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 17/52
Information technology faculty of Saigon University 18/52
Nội dung
B. Cài đặt
Bước chuẩn bị
Phân vùng đĩa cứng
Các phương pháp cài đặt
Quá trình cài đặt
Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
LILO và GRUB
Runlevels
Cú pháp lệnh
Information technology faculty of Saigon University 20/52	NGUYỄN THÀNH SƠN
II. Phân vùng đĩa cứng
> Partition
SGU	I. Bước chuẩn bị
Trước khi cài đặt cần chuẩn bị
> Yêu cầu cấu hình phần cứng
> Mouse
Đĩa cứng
Video Card - NIC
> Printer
>Chia partition đĩa cứng
>Các lớp cài đặt
>Sao lưu dữ liệu quan trọng
Primary partition
Extended partion: nhiều logical partion
Linux: yêu cầu 2 partion
Swap
Native:
+ Root (/): gốc chứa toàn bộ
+ Boot: Chứa kernel và tập tin khởi động
Mỗi partion là thiết bị: có tập tin lưu trong /dev
Tiện ích fdisk
Công cụ dùng để chia partition
Chỉ được sử dụng khi đã cài xong Linux
Superuser mới có quyền sử dụng
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 21/52
Information technology faculty of Saigon University 22/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
SGU III. Các phương pháp cài đặt
	'
Có các phương pháp cài đặt sau:
cd-rOm
Cài đặt tự động
Cài đặt từ DOS
+ E:\> cd Dosutils
+ E:\>autoboot
Cài qua mạng:
Boot từ đĩa mềm khởi động Linux
Phải có một FTP server hay HTTP server
Image boot lưu trong thư mục \images\bootnet.img
Dùng NC hoặc tiện ích \dosutils\rawrite để bung image ra đĩa mềm
Cài đặt trên máy ảo
Information technology faculty of Saigon University 23/52	NGUYỄN THÀNH SƠN
Các phương pháp cài đặt(tt)
>Có 4 trường hợp thường xảy ra khi cài Linux
Có sẵn hệ điều hành Windows (chỉ 1 đĩa cứng, cài chung)
Có sẵn hệ điều hành Windows (có 2 đĩa cứng, mỗi HĐH 1 ổ cứng)
Chưa có HĐH nào
Cài trên máy ảo
>Giải quyết vấn đề
Information technology faculty of Saigon University 24/52
IV. Quá trình cài đặt
ItelcoMB tu Red Hat Linux 7.2!
To install or upgradu Red Hat Linux ill graphical Mode, press the key.
To install or upgrade Red Hat Linux In text Hode. type: text (ENTER).
To enable low resolution Mode, type: Inures (ENTER). Press for wore infarction about low resolution Mode.
To disable frawebuffer Mode, type: nofb (ENTER).
Press for More infarction about disabling frawebuffer Hode.
To enable expert node, type: expert (ENTER). Press for More infarction about expert Mode.
To enable rescue Hode. type: linux rescue (ENTER).
Press for More inford ion about rescue node.
If you have a driver disk, type: linux dd (ENTER),
Use the function keys listed below for More tnfordion.
rri-plotnl IF2-ữonorntl IfS-Expert) IN-Rernoll (FS-Rescuol
Language Selection
Information technology faculty of Saigon University 25/52	NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
Italian
Information technology faculty of Saigon University 26/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
Information technology faculty of Saigon University 28/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
Online Help
Partitions
±
DISK Setup
Choost where you would like Red Hit Linus tike
Drtvs /dBV.'sxIa (6eom:	(Mattel: VMware. VMware Vlrtiial
. j. •!.'
instilled
If you da not know how to partition your system, please read the section on
partiticninj in the ietf Had
L-tnax ífííiaJỉal':e.'i ũnỉde,
yew 1” 6M 1 Delete	Reser Make RAID 1
If you used sutonudc partitioning you can either accept the current partitta settings (dick Next), ar BioẺdy the setup usfcijt Didi Druid, the matUBl partitioning, teal
DeviíO 1 S1ỉrl| Eiìđị Site (MS) 1 Typo	|MO«rtiP&in| Ịporntá
ỗ/dev/ỉda
If you just finished partitioning with fdlskj you must define. mourJ
-J
It
Ỳ Hid® Help 1 Ỳ Retease Notes ị	 Next
Information technology faculty of Saigon University 31/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
Oine Help
Disk Setup
Online Help
Partitions
Choose where yew would She Red Hat Una to be installed
If you done* know how to p W5M your system, please read the seetjon 03 parcrtionag a. the Serf Ha.' ỈMI iKtaiìatiữa Gntđt.
Ityouuicdeutonetic pa.-no.Tag, you cea ưiter accept the currctó parnon scrags (cbck Next; or modify the setup using DtskDrud. the manual parwonng tod.
It you just Cashed partnonagwith fdisk, irou must define ncaiV
Drm .Mev/wfa (Oom: SĨ2ữM/ạị (Moàri: VMwwe. VMwwe Wlwd
c«iete
fig'.ot Moto Raid I
Dovko
tea
roev/soal
' ứiĩ
ỈSS
178
s»
1396 M3
596 swap
*♦1
t HOP Http I Ĩ Romo notes I
Information technology faculty of Saigon University 33/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
Boot Loader
Installation
New tủ Red Hat Linux
71, GRUB Is a software boot loader that can be used w Stasi Red Hot Linux OlyOUT computer. It can also start other operating systems, such as Windows ỸX, Here, yoult be asked how (or whether) you want to corf jure a boot loader and which one (ORUB or LILO).
Choose which boot loader you want to Instil 11 you would rather use the legacy boot loader, LI Lũ,	I
make sure ft Is selected	tJ
 Neil I
? Hide Help I Ĩ’ Release Notes
Information technology faculty of Saigon University 34/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
Online Help
Wftivoit Configuration
-
etho 1
Network
1“ Configure using DHCP
Configuration
|7 ACÍVM9 on OOOỈ
Chasse your network
•P Ađđiets
163122.31 83
card and whether you
erebwit
Ĩ55 25$ 255.0
would like to conlgure
Netwodc
163122.310
UÍÚ11BHCP. It you have
Ẹioadcaít
16312231255
multiple ESwnteJ devices.,
own ccrfguratioit screen,
You can switch between
Hostname
flit 033
device screens, (for
G«oway
[163122255 25^1
example ethũ and cthl); the ttícnnatĩonyou give
primary ON J
1163.12231.1
be specific to each
Secondary DNS: 1
screen if you select
Tornwy DNS
1
iterant ÍW ỉwr, your
network card wj be
started when you boot
If you do not have DHCP
client access or are
V Hide Help 1	? Release Notes 1
<3 Back 1
1
Information technology faculty of Saigon University 35/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
? Hi(to Help I Ỳ fteisase Noles I
Back I I >NM I
Information technology faculty of Saigon University 36/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
Quá trình cài đặt (tt)
Online Help
Boot Disk Creation
insert a blank, formarted diskette into your floppy drive, and dick Next to continue.
Boot Orsk CreaOon
Ihe Mot 0.1k allows you to boot your Red Hal Linus system frost a floppy diskette
Please remove any del etes from the floppy drive and insert a blank Ortkene AB data MH tie
ERASED during creabon erf the boot disk
|p Skip boor disk creabon
*
? sade Help I ỳ Release Notes I	I > Ntud I
Congratulations
Corvgrstulaoons, yữur Red Had Urw nưtdaoon IS conp'ete
Remove any floppy diskettes you used Cunrig ne instaJIebon piocess and press «Cr*er> Io reboot your system
If you creeled a MM disk to use to boot your Red Hat Linus system, insert fl oetore you press «Crfler» to reboot
For inlormidon on errata (updates and bug V»1) Wirt nflp/AwAvreoratcorr/errata
inroenaaon on using ano configuring yoie system IS available *> the Red Had Linux manuals ad nap /AMMI rednat rem/support/eianuals
*
Information technology faculty of Saigon University 41/52	NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 42/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Quá trình cài đặt (tt)
V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ
thống
Boot: BIOS và thực thi
BIOS sẽ kiểm tra các thiết bị phần cứng
Thiết bị khởi động: đĩa cứng, đĩa mềm, CD_ROM
Đĩa cứng:
Master Boot Record (MBR)
Nạp vào vùng nhớ chính
MBR: Nạp trình quản lý khởi động GRUB/LILO, chuyển quyền điều khiển cho trình quản lý knởi động.
Trình quản lý khởi động: hiện danh sách các hệ điều hành
Kiểm tra: các thiết bị phần cứng, kiểm tra các partition, mount các filesystem ■
Đọc tập tin /etc/inittab để chọn default runlevel
Đăng nhập hệ thống
Information technology faculty of Saigon University 43/52
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 44/52	NGUYỄN THÀNH SƠN
V. Trình tự khởi động...(tt)
> Dấu nhắc
[ngườidùng@tênmáy thưmụchiệnhành]dấu_nhắc
"• Dấu #
Dấu $
Sau dấu_nhắc_shell ta có thể gõ lệnh
Đóng tắt hệ thống
shutdown: Tắt hệ thống
reboot: Khởi động lại hệ thống
Các tập tin nạp hệ điều hành:
LILO: /etc/lilo.conf
GRUB: /boot/grub/grub.conf
NTLDR: c:\boot.ini

SGU VI. Trình nạp LILO và GRUB
I
Hai trình quản lí khởi động
LILO đọc thông tin /etc/lilo.conf
>Ví dụ: nội dung tập tin cấu hình /etc/lilo.conf
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 45/52
Information technology faculty of Saigon University 46/52
default=1
timeout=1
LILO
timeout=5 default=linux boot=/dev/hda map=/boot/map
install=/boot/bOot.b
message=/boot/message
linear
image=/boot/vmlinuz-2.6.20-8
label=linux
initrd=/boot/initrd-2.6.20-8. img read-only
append="hdc=ide-scsi root=LABEL=/" other=/dev/hda 1
optional
label=Windows
GRUB
splashimage=(hd0,6)/boot/grub/splash.xpm.gz
title Red Hat Linux 9.0 (2.6.20-8)
root (hd0,6)
kernel /boot/vmlinuz-2.6.20-8 ro root=LABEL=/ hdc=ide-scsi
initrd /boot/initrd-2.6.20-8.img
title Windows 2008 Svr rootnoverify (hd0,0) chainloader +1
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 47/52
Information technology faculty of Saigon University 48/52
> Mức hoạt động: từ 0 tới 6:
VII. Runlevels
> Các mức làm việc của hệ điều hành được lưu trong tập tin /etC/inittab
Level 0: Shutdown hệ thống
Level 1: Sửa lỗi hệ thống tập tin.
Level 2 và 3: Nhiều người sử dụng.
Level 4: Để dành
Level 5: X Window
Level 6: Khởi động lại hệ thống.
> VD: init 5
>Thư mục mức khởi động: /etc/rc?.d (rcO.d -
rc6.d)

SGU VIII. Cú pháp lệnh
S’ I
Command [-options] [parameters]
Ví dụ: #ls -l /etc
Nhiều tùy chọn đồng thời
Chữ hoa và thường
Đường dẫn
Shell: sh, bash, csh, tcsh, zsh, ksh
echo $SHELL
Chuyển tạm thời: tên_shell 
Chuyển luôn: usermod -s	đường_dẫn_shell
tên_người_dùng
VD: #usermod -s /bin/sh ntson
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 49/52
Information technology faculty of Saigon University 50/52
Các lệnh thường dùng
passwd
su
man
who
date
cal
finger
chfn
uname

Tóm tắt
- Lịch sử phát triển của Linux - Phiên bản Linux - Các ưu nhược điểm của Linux - Kiến trúc Linux - Phân biệt Linux và UNIX -So sánh Linux với Windows
Mã nguồn mở
Cài đặt
Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
Runlevels - Cú pháp lệnh và một số lệnh
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 51/52
Information technology faculty of Saigon University 52/52
Information technology faculty of Saigon University 1/76
NGUYỄN THÀNH SƠN
Chương 2
LỆNH, TIỆN ÍCH và HỆ
THỐNG TẬP TIN
(3 tiết)
I.
II.
Nội dung
Kênh chuẩn trong Linux Ký tự đặc biệt
Lọc
Tiện ích soạn thảo
Tiện ích fdisk
Tiện ích email
I. Kênh chuẩn trong Linux
> Giao tiếp chương trình
>Thông tin giao tiếp
>Có 3 kênh chuẩn:
Nhập chuẩn
Xuất chuẩn
Lỗi chuẩn
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 3/76
Information technology faculty of Saigon University 4/76
SGU	1. Nhập chuẩn
>Thực thi lệnh: Tham số,  ... N THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 25/37
III. Công cụ dòng lệnh
Đáp ứng mọi thao tác cấu hình:
Lệnh ifconfig
Lệnh route
Information technology faculty of Saigon University 26/37
NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Lệnh ifconfig
> Công dụng
>Đường dẫn: /sbin/ifconfig
>Cú pháp:
#ifconfig [tùy_chọn] [tên_card_mạng] [địa_chỉ_IP] [netmask mặt_nạ]
>Ý nghĩa các tham số
1. Lệnh ifconfig (tt1)
>Tính năng thường dùng:
• Xem địa chỉ IP và các thông tin khác
Xem thông tin tất cả các card trong hệ thống (xem hình trang sau)
Đặt địa chỉ IP cho một card mạng
Điều khiển hoạt động: up/down
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 27/37
Information technology faculty of Saigon University 28/37
»QCM,
■
SGI
1. Lệnh ifconfig (tt2)
2. Lệnh route
etho link encap: Ethernet Hwaddr 00:02:44:05:12:50
inet adder:163.12
UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:!
RX packets:1564 errors:0 droppediO overrun:0 frane:0 Tx packets:4 errors:0 dropped:0 overruns:1! carrier:0 Collisions:0 txqueuelen:100
RX bytes:1699445 (1.6 Mb) TX bytes:240 (240.0 b)
Interrupt:10 Base address:0x7f00
31.83 Beast:163.122.31.255 Mask:255.255.255.0
> Công dụng
>Đường dẫn: /sbin/route
>Cú pháp lệnh:
Lo Link encap Local loopback
inet addr:127.0.01 Mask:255.0.0.0
UP
RX packets: 48 errors:0 dropped:0 overruns:0 frane:0
#route [tùy_chọn] [-net] [IP_mạng_đích] [netmask Nm] [gw GW]
> Ý nghĩa các tham số
LOOPBACK
RUNNING MTU: 16436 Metric:!
IX packets: 48 errors:0 dropped:0 overruns:lj carrier:0 Collisions:0 txqueuelen:0
RX bytes:3152 (3.0 kb ) ĨX bytes:3152 ( 3.0 kb I
Information technology faculty of Saigon University 29/37
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 30/37
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Lệnh route (tt)
>Tính năng thường dùng
• Xem bảng định tuyến
Destination
Gateway Genmask
Flags
Metric
Ref
Use
Iface
10.168.98.0
*	255.255.255.0
U
0
0
0
eth0
127.0.0.0
*	255.0.0.0
U
0
0
0
lo
default
10.168.1.1 0.0.0.0
UG
0
0
0
eth0
Thêm đường mạng
Hủy đường mạng
Thêm default gateway
Information technology faculty of Saigon University 31/37
NGUYỄN THÀNH SƠN
SGU
IV. Tập tin câu hình
192.168.98.100 ln003 localhost.localdomain
/etc/services
Tcpmux 1/tcp #TCP port service multiplexer
/etc/resolv.conf
domain	hcmut.edu.vn
nameserver
203.16.4.1
/etc/sysconfig/network
NETWORKING=yes HOSTNAME=ln003
GATEWAY=192.168.98.1
/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-ethx
DEVICE=eth0
ONBOOT=yes BOOPROTO=static IPADDR=192.168.1.100 NETMASK=255.255.255.0 GATEWAY=192.168.1.1
Information technology faculty of Saigon University 32/37
localhost
NGUYỄN THÀNH SƠN
V. Các lệnh liên quan
Lệnh hostname
Công dụng
Cú pháp: #hostname [newhostname]
Ví dụ: #hostname serverOl
Ý nghĩa tác dụng
Lệnh netstat
Công dụng
Cú pháp: #netstat [tùy_chọn]
Thường sử dụng:
+ Xem bảng định tuyến
+ Kiểm tra tất cả
Lệnh ping
VI. Tiện ích Telnet
> Chức năng
>Kiểm tra: Setup / System services
>Cài đặt: #rpm —ivh telnet-package.rpm
>Khởi động:
• GUI: Setup->System Services chọn telnet
• CLI:
+ /etc/xinetd.d/telnet sửa Disable=no
+ #/etc/init.d/xinetd restart
> Kết nối sử dụng (Windows/Linux)
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 33/37
Information technology faculty of Saigon University 34/37
^QC S4,
SGtf
VII. Tiện ích SSH
Vấn đề bảo mật khi truy cập từ xa.
SSH-Secure SHell: truy cập từ xa an toàn.
SSH có hai thành phần:
SSH server:
+ Vị trí cài đặt
+ Lệnh: #rpm —ivh openssh-server-package.rpm
+ /etc/ssh/sshd_config và /etc/ssh/ssh_config
+ #/etc/init.d/sshd [tùy_chọn]
SSH client:
+ Vị trí cài đặt
+ Lệnh: #rpm —ivh openssh-client-package.rpm
Kết nối sử dụng

Tóm tắt
Khái niệm RPM
Chức năng chính RPM
Cài đặt
Gỡ bỏ
Nâng cấp
Phân biệt các dạng đóng gói
Phần mềm không đóng gói
Thuật ngữ trong TCP/IP
Thao tác cấu hình mạng bằng lệnh: ifconfig, route
Tập tin cấu hình: host, ifcfg-ethx
Tiện ích truy xuất từ xa: telnet, ssh
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 35/37
Information technology faculty of Saigon University 36/37
Nội dung
I.
II.
Định nghĩa Phân loại
III. Các khái niệm cơ bản
IV. Lập lịch
V.	Dịch vụ in ấn trong Linux
Information technology faculty of Saigon University 2/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
I. Định nghĩa
II. Phân loại
>Định nghĩa
> Đặc điểm
• Một tiến trình	nhiều tiến trình
• Tiến trình cha	tiến trình con
• Dừng tiến trình cha?
>Tiến trình £ Chương trình >Tiến trình £ Lệnh
>Tiến trình tương tác (Interactive process)
Tiến trình tiền cảnh (foreground)
Tiến trình hậu cảnh (background) >Tiến trình bó (Batch process)
>Tiến trình nền (Daemon process)
Information technology faculty of Saigon University 3/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 4/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
III. Các khái niệm cơ bản

III. Các khái niệm cơ bản (tt1)
> Số PID:
Khái niệm: định danh
Số để phân biệt tiến trình
Giá trị
Quản lý các tiến trình
Tiến trình khởi đầu
>Tiến trình tiền cảnh (foreground)
• Khái niệm: đối thoại
• Khi thực hiện lệnh: không xuất hiện dấu nhắc hoàn tất chương trình.
• Không có chương trình hay lệnh nào khác được thực hiện.
• Ví dụ: #ls -R /
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 5/38
Information technology faculty of Saigon University 6/38
IV. Quản lý tiến trình
III. Các khái niệm cơ bản (tt2)
> Tiến trình hậu cảnh (background)
Không tương tác trực tiếp
Chiếm nhiều thời gian
Shell trả ngay dấu nhắc
Dịch vụ chạy trong chế độ hậu cảnh.
Mặc định, tiến tiến trình triệu gọi từ người dùng -> tiền cảnh.
Chuyển sang hậu cảnh: dấu "&"
Ví dụ:
#ls -R / > thumuc &
Thông báo hoàn tất:
[1 ] Done	Is -R / > thumuc

>Xem thông tin tiến trình
>Tạm dừng tiến trình
>Đánh thức tiến trình
Chuyển tiến trình hậu cảnh	tiền cảnh
Hủy tiến trình
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 7/38
Information technology faculty of Saigon University 8/38
1. Xem thông tin tiến trình
>Xem thông tin tiến trình tiền cảnh
Cú pháp: ps [tùy_chọn]
Các tùy chọn thường dùng:
+ -a: tất cả
+ -f: đầy đủ Ví dụ: #ps -af
root 1234 1232 May 19 ttyl S 00:00:01 ps - af
+ -ax: tất cả, kể cả tiến trình không được gọi từ tty + -axl: tất cả tiến trình và lệnh khởi chạy

1. Xem thông tin tiến trình
>Xem cây tiến trình: #pstree -np
>Xem thông tin các tiến trình hậu cảnh
Cú pháp: #jobs
Ví dụ: #jobs
[1] + Running #ls -R / > thumuc
Information technology faculty of Saigon University 9/38	NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 10/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Tạm dừng tiến trình
,	ân tạm dừng
Thực hiện tạm dừng
Hệ thống thông báo dừng tiến trình và chuyển sang hậu cảnh
Ví dụ:#ls -R /
[1] + Stopped Is -R /
#ps -af
root 1228 1224 May 19 tty1 00:00:00 root 1234 1232 May 19 tty1 00:00:00
#jobs
ls-R /
ps - af
[1] + Stopped Is -R /
3. Đánh thức tiến trình
> Tiến trình tạm dừng	hậu cảnh.
> Đánh thức: chạy tiếp tục
> Cú pháp: #bg [số_thứ_tự]
> Ví dụ:	#bg 1
Is -R / >thumuc
#jobs
[1] + Running
Lưu ý: Xác định số_thứ_tự + Xác định nhờ jobs + Xác định nhờ tên
Is -R / > thumuc
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 11/38
Information technology faculty of Saigon University 12/38
4. Chuyển tiến trình từ hậu cảnh
sang tiền cảnh
,*oc Si,.
scu
5. Hủy tiến trình
>Cú pháp: #fg [số_thứ_tự]
> Lý do hủy?
>Ví dụ: #fg 1
Is -R / >thumuc > Dấu nhắc của Shell?
>Cú pháp: #kill [tùy_chọn] [PID]
>Thường dùng lệnh : #ps -a để xác định số PID của tiến trình
>Lưuý:
Tiến trình cha bị hủy, tiến trình con?
Ai được hủy tiến trình?
Hủy tiến trình có độ ưu tiên cao?
Ví dụ: #kill -9 12345
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 13/38
Information technology faculty of Saigon University 14/38
1. Lệnh at
V. Lập lịch
Lệnh batch
Tiện ích cron
Tiện ích crontab
1. Lệnh at
> Cú pháp: #at [thời_gian] 
[lệnhi]
[lệnh2]
Định dạng thời_gian:
HH:MM [AM/PM]
MMDDYY hoặc MM/DD/YY hoặc MM.DD.YY
now + số [mins/days/hours/weeks]
Ví dụ: #at 00:30 
/etc/init.d/openmail restart 
job 190575 at Mon May 19 00:30:00
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 15/38
Information technology faculty of Saigon University 16/38
2. Lệnh batch
1. Lệnh at (tt)
VLưuýĩ
Chuyển hướng: Ví dụ: #at 23:45 < côngviệc
Kiểm tra: #at -l hay #atq
Tập tin /etc/at.allow và /etc/at.deny
Nếu tập tin at.allow tồn tại?
Nếu at.allow không tồn tại?
> Xóa lịch
Cú pháp: #atrm [định_danh_công_việc]
Ví dụ: # atrm 190575

,*oc Si,.
SGU
>Đặc điểm của batch: liên quan mức tải của hệ thống
>Cú pháp: #batch [thời_gian] 
>Ví dụ: #batch 
echo "In báo cáo”
cat /usr/comm/report > báocáo | lp 
Ctrl+D
>Tập tin /etc/at.allow và /etc/at.deny
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 17/38
Information technology faculty of Saigon University 18/38
SGtf
3. Tiện ích cron
4. Tiện ích crontab
Khác nhau giữa at, batch và cron, crontab
Tiện ích cron (crond) được kích hoạt ngay khi hệ thống khởi động.
Hoạt động:
cron xem có các tiến trình trong hàng đợi nhập vào bởi lệnh at
Xem xét các tập tin crontabs: có các tiến trình cần phải thực hiện hay không rồi "đi ngủ”.
Mỗi phút "thức dậy” mỗi phút
Định dạng record:
Phút Giờ	Ngày Tháng Ngày_của_tuần	Lệnh
45	23	*	*	1	cmdx
> Mọi người dùng

> Dành cho root
>Tập tin /var/spool/cron/tên_người_dùng >Cú pháp: $crontab -U [user] {-e | -l | -r}
Các tùy chọn:
-e: chỉnh sửa crontab của người dùng
-l: liệt kê crontab của người dùng
-r: xóa crontab của người dùng
Quyền	sử	dụng: /etc/cron.allow và
/etc/cron.deny
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 19/38
Information technology faculty of Saigon University 20/38
VI. Dịch vụ in ân
1. Tiến trình và công cụ in ấn
Máy in cục bộ
Máy in mạng
Chia sẻ máy in
,*oc sx,.
SCU
1. Tiến trình và công cụ in ấn
> Sự hỗ trợ máy in: hầu hết các loại máy in. Khi cài đặt máy in cần quan tâm:
Nhà cung cấp máy
Cổng kết nối
> Tiến trình daemon lpd
Tiến trình kiểm soát thư mục spool để gửi sang máy in
Tiến trình lpd nhận ra các máy in cài đặt vào hệ thống thông qua việc đọc tập tin /etc/printcab.
lpd sử hai tiến trình listen và accept để quản lý những yêu cầu in gửi đến và sao chép chúng đến spooling.
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 21/38

Information technology faculty of Saigon University 22/38
> Công cụ in ân
• Lệnh lpr
• Lệnh lpq: xem danh sách những tài liệu trong hàng đợi
1. Tiến trình và công cụ in ân(tt1)
> Công cụ in ân
• Lệnh lpr
+ Dùng để in một tài liệu với máy in được chỉ định
+ Cú pháp: #lpr tên_tập_tin
+ Khi dùng lệnh lpr để in một yêu cầu, lệnh lpr sẽ tập hợp dữ liệu và sao chép chúng đến hàng đợi spooling
+ Khi đó lệnh lpr sẽ tạo ra 2 tập tin.
Tập tin thứ nhất có tên cf (tập tin điều khiển)
Tập tin thứ hai có tên df (tập tin dữ lịêu)
+ lpd nhận tín hiệu từ lpr và kiểm tra tập tin /etc/printcab để kiểm tra máy in cục bộ hay trên mạng.

1. Tiến trình và công cụ in ân(tt2)
• Lệnh lpd
+ In một tập tin với máy in định trước.
+ Cú pháp: # lpd -P tên_máy_in tên_tập_tin
+ Tên máy in được xác định trong /var/spool/lpd/tên_máy_in; hoặc trong /etc/printcap
+ Để sử dụng máy in mặc định (set as default), đặt biến môi trường: # export PRINTER=tên_máy_in
Lệnh lprm [số]: hủy tập tin đang ở hàng đợi in, [số] được liệt kê bằng lệnh lpqJ
Lệnh lpc status: sử dụng bởi người dùng root kiểm soát hàng đợi máy in.
Information technology faculty of Saigon University 23/38	NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 24/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
1. Tiến trình và công cụ in ân(tt3)
Các tập tin, thư mục liên quan:
> Tập tin máy in: /var/spool/lpd/tên_máy_in
> Tập tin /etc/printcab: Định nghĩa các script cho tiến trình lpd sử dụng trong Việc định dạng máy in. Đồng thời, nó cũng chứa các thông tin về máy in.
> Tập tin /etc/lptest
Chứa các ký tự ASCII phục vụ in thử.
Cú pháp: # lptest số_cột số_dòng
Ví dụ: # lptest > /dev/lp0 
# cat tập_tin> /dev/lp0
Information technology faculty of Saigon University 25/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
,*oc Si,.
scu
2. Máy in cục bộ
> System/ Administration/ Printing
Printer configuration - localfiost.localdomain
Action Test Help
New Edit Delete Default Apply Default Description
Queue name
Information technology faculty of Saigon University 26/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt1)
Add a new print queue
On the following screens, you will be asked to provide basic information for adding a new print queue. You will be able to edit the more advanced options afterwards.
Nothing will be done to your settings until you hit "Apply" on the last screen.
Information technology faculty of Saigon University 27/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt2)
Information technology faculty of Saigon University 28/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt3)
2. Máy in cục bộ (tt4)
(3 Help	Cancel o Back I> Eorward
4 Add a new print queue
Printer model
Select the printer manufacturer and model.
Notes...
1 HP
w
LaserJet 1100
A
LaserJet 1100A
—
1 LaserJet 1200
LaserJet 1220
▼
(3 Help	Cancel o Back o Eorward
Information technology faculty of Saigon University 29/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 30/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
2. Máy in cục bộ (tt5)
2. Máy in cục bộ (tt6)
II Finish, and create the new print queue
1
About to create the following queue:
Type: Local Printer Device Device: /dev/lpO
Printer: HP LaserJet 1200
©Help
X Cancel
<] Back
ảpply
Add a new print queue
Question
Would you like to print a test page? Answering yes' will apply all changes and print a test page to this printer.
Information technology faculty of Saigon University 31/38	NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 32/38
NGUYỄN THÀNH SƠN
3. Máy in mạng
>Bước 1: Chuẩn bị: tên máy in hoặc địa chỉ
IP của máy ở xa
> Bước 2: Thực hiện giống các bước cài đặt máy in cục bộ, trừ bước chọn kiểu kết nối máy in
>Xem hình...
,*oc s*
SGU
3. Máy in mạng (tt)
n X
Add a new print queui
 Forward
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 33/38
Information technology faculty of Saigon University 34/38
SGtf
4. Chia sẻ máy in
Cancel
-J
Allowed hosts
1 All hosts
Add...
Edt...
Remove
©Help
Queue j General Ị
0 Xhls queue Is available to other computers
Phân biệt tiến trình và chương trình
Ba loại tiến trình
Tiến trình tiền cảnh và hậu cảnh
Các lệnh liên quan đến tiến trình
Lập lịch với at và crontab
Tiến trình in ấn
Cài đặt máy in cục bộ và mạng
NGUYỄN THÀNH SƠN
NGUYỄN THÀNH SƠN
Information technology faculty of Saigon University 35/38
Information technology faculty of Saigon University 36/38

File đính kèm:

  • docxbai_giang_linux_operating_system_chuong_1_tong_quan_ve_linux.docx
  • pdfbg_linux_ppt_1281_523367.pdf