Bài giảng Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 3, Bài 1: Tổng quan cơ sở dữ liệu MySQL

Tổng quan

• Bảng - Dòng (Row)

Dòng: là tập hợp các thông tin của tất cà cột dữ liệu trong bảng

Ví dụ: Bảng khách hàng KHACH-HANG có các dòng dữ liệu sau:

Mỗi dòng trong bảng khách hàng lưu trữ thông tin về một khách hàng trong thực tế

Tồng quan

• Bảng - Cột (Column)

Cột: là một khối dữ liệu trong bảng, có cùng loại dữ liệu, có các thông tin chính:

Tên cột: dùng đề phân biệt với các cột khác trong bàng. Tên cột trong bảng phải duy nhất và không dùng các ký tự đặc biệt.

Kiều dữ liệu của cột: xác định loại giá trị nào được phép lưu trữ trong cột

Ví dụ: Bảng khách hàng KHACH-HANG có các cột sau: MKH (mã khách hàng), TEN_KH (tên khách hàng), PHAI (phái), .

 

docx 30 trang kimcuc 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 3, Bài 1: Tổng quan cơ sở dữ liệu MySQL", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 3, Bài 1: Tổng quan cơ sở dữ liệu MySQL

Bài giảng Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 3, Bài 1: Tổng quan cơ sở dữ liệu MySQL
gẵ ™NG TAM TIN HỌC	
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên -Đọi học quốc gia TP.HCM
LẬP TRÌNH VIÊN MÃ NGUỒN MỞ PHP
Module 3
Click vào phụ lục để chuyển tới bài cần đọc
Phụ lục
CpngGMC
A'MediaFire
Ịp"ỘỊ r&íõl rvị/Ị^Ể
Ngành LT & CSDL
www.t3h.vn
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hẻ Chí Minh TRUNG TÂM TIN HỌC
Module 3
LTV MÃ NGUỒN MỜ PHP
-Bài 1: Tổng quan CSDL MySQL
2014
CongGMC
xMediaFire
Tồng quan
□CSDL
• Chức nàng
■ Lưu ỉrữ
■Truy cập
■Tổ chức
fl
□a
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
(MC
WediaFire
z IIICHIH* IIA
MC
VMediaFire
/~1IIMIICII lie
Tổng quan
• Bảng - Dòng (Row)
■ Dòng: là tập hợp các thông tin của tất cà cột dữ liệu trong bảng
■Ví dụ: Bảng khách hàng KHACH-HANG có các dòng dữ liệu sau:
■ Mỗi dòng trong bảng khách hàng lưu trữ thông tin về một khách hàng trong thực tế
MKH
TEN_KH
PHAI
DIA_CHI
DT
EMAIL
KHO 01
Trần Vãn An
0
123 Nguyễn Du
8123456
tvan@yahoo.com
KH002
Nguyên Thanh An
0
30 Lê Thánh Tôn
9852147
ntan@yahoo.com
KH003
Lê Thanh Tháo
1
22bis Pasteur
8976431
ltthao@gmail.com
bd	LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3	8
Tồng quan
• Bảng - Cột (Column)
■Cột: là một khối dữ liệu trong bảng, có cùng loại dữ liệu, có các thông tin chính:
Tên cột: dùng đề phân biệt với các cột khác trong bàng. Tên cột trong bảng phải duy nhất và không dùng các ký tự đặc biệt.
Kiều dữ liệu của cột: xác định loại giá trị nào được phép lưu trữ trong cột
■Ví dụ: Bảng khách hàng KHACH-HANG có các cột sau: MKH (mã khách hàng), TEN_KH (tên khách hàng), PHAI (phái), ...
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
Tổng quan
□ CSDL
• Hệ quản trị CSDL: Quản lý các dữ liệu được lưu trữ bên trong các CSDL, giúp cho CSDL dễ dàng đến được với người dùng khi cần truy cập thông tin. Có khả năng lưu trữ dữ liệu và cho phép dữ liệu có thể trao đổi với các CSDL khác, và có khả náng
Bảo vệ dữ liệu
Duy trì dữ liệu
Quân lý các giao dịch
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
14
Tổng quan
□CSDL
• SQL: Là loại ngôn ngữ cho phép thực hiện các thao tác rút trích, tính toán, cập nhật trên các dữ liệu được lưu trữ trong CSDL
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
15
Tổng quan
□CSDL MySQL
Giới thiệu
•Đặc điểm
Các tập tin vật lý lưu trữ CSDL
Quy tắc đặt tên
•Tạo CSDL
•Xóa CSDL
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
16
Tổng quan
□CSDL MySQL
• Giới thiệu: CSDL MySQL là tập hợp các đối tượng: bảng, bảng ảo,... cho phép người dùng lưu trữ và truy xuất các thông tin đã được tổ chức và lưu trữ bên trong đó.
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
17
Tổng quan
□CSDL MySQL
•Đặc điềm
■ Sử dụng cho các ứng dụng Web có quy mô vừa và nhỏ.
■Để thực hiện các thao tác trên CSDL, có thể sử dụng giao diện đồ họa hay dùng dòng lệnh (command line)
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
1B
Tổng quan
□CSDL MySQL
• Các tập tin vật lý lưu trữ CSDL
Mỗi bảng sẽ được lưu trữ dưới ba tập tin vật lý:
■ .frm : lưu định dạng (cấu trúc) của bảng
• .MYD : lưu nội dung của bảng
" .MYI : lưu chỉ mục của bàng
Các tập tin này sẽ được tự động lưu trữ trong thư mục: wamp\mysql\data\tên_CSDL
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
19
Tổng quan
□CSDL MySQL
• Chiều dài của tên CSDL, bảng, chỉ mục, cột, định danh
ra
M	 LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3	20
MC
Loại
Chiêu dài tôi đa (bytes)
Chiêu dài tôi đa (ký tự không dâu)
CSDL (database)
64
64
Bâng (Table)
64
64
Chi muc (Index)
64
64
Cột (Column)
64
64
Đinh danh (Alias)
255
255
Tổng quan
□CSDL MySQL
•Tao CSDL
Các thuộc tính của CSDL
Tên CSDL: phải duy nhất trong một hệ quản tri CSDL
MySQL	■	■
VỊ trí lưu trữ: Khi tạo mới một CSDL hệ thống sẽ tự động tạo ra một thư mục có tên của CSDL và được lưu tại thư mục wamp\mysql\data\
■ CÓ hai cách để tạo một CSDL là dùng giao diện đồ họa hoặc dùng dòng lệnh
(GV demo cách tạo CSDL bằng GD đồ họa cho HV)
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
Tổng quan
- Củ pháp:
CREATE DATABASE Tên_CSDL
[[ DEFAULT] CHARACTER SET ]
[[ DEFAULT] COLLATE ]
■ Ví dụ: Tạo CSDL dich_vu_an_uong
CREATE DATABASE dich_vu_an_uong
CHARACTER SET utf-8
COLLATE utf8_unicode_ci
Hay
CREATE DATABASE dich vu an uong
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
23
Tổng quan
□CSDL MySQL
•Xóa CSDL: Dùng câu lệnh DROP
DATABASE
■ Cú pháp:
DROP DATABASE TÊN-CSDL
■Ví dụ: Xóa CSDL dich_vu_an_uong
DROP DATABASE dich vu an uong
(GV demo cách xóa bằng GD đồ học cho HV)
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
Nội dung
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
25
Bảng
□Các kiểu dữ liệu trong bảng
• Số nguyên
Kiêu dử liệu
Kích thước
Miên giá trị
Triyrt
1 byte
-127 => 128 hay 0..255
Smallnt
2 bytes
-32768 => 32767 hay 0..65535
Medumint
3 bytes
-8388608	=>	838860 hay
0.. 16777215
Int
4 bytes
-231 => 231-1 hay 0..232-!
Bigint
8 bytes
-2« => 2^-1 hay 0.-2“-1
• Boolean (true/false)
Kiêu dữ liệu
Kích thước
Miên giá trị
1 Bool / boolean
1 1 byte
1 Có hai giá tri là True và False
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3	27
pg
MC
Bảng □ Các kiểu dữ liệu trong bảng
• Số thập phân: decimal và numeric
Là những kiểu dữ liệu được dùng đẻ lưu trữ những giá trị số cụ thể.
Giá trị được lưu với định dạng nhị phân.
Cú pháp:
Decimal(M[, N])
Trong đó: M là tổng ký số và N là số ký số thập phân sổ nguyên
Kiêu dữ liệu
Kích thước
Miên giá trị
Decimal/ Numeric
4 bytes
LTV Mã nguồn mớ PHP - Module 3
28
Bảng □ Các kiểu dữ liệu trong bảng
• Số thực
Kiêu dữ liệu
Kích thước
Miên giá tri
Float
4 bytes
-3.4Q2823466E*38 «> -1.175494351E-38; 0;
1.175494351E-38 => 3 402823466E-38
Double
8 bytes
-1 7976931348623157E*308 => -2 2250738585072014E-308; 0;
2.2250738585072014E-308 => 1.7976931348623157E + 308
• Date/time
Kiếii dữ liệu
Mien giã trị
1	Điền giãi
Date
'1000-01-01' ■ > '9999-12-31'
Ngày vd> đinh dang yyyy-mm-dd
Datetime
'100001-01 ooooocr • > 999912-31 23 59 59*
Ngay giơ »01 đnh dang yyyy-mm-dd kh:mm:M
Time
'00:00:00' ■> '23:99:59'
GO vdl đnh dang tih:fnm:M
vear«2|4)]
4 ký sỗ:'1901' «>'2155' ĩ kỹ «6: '1970' »>'2069'
Him V® đmh dang 2 ký «6 hoâc 4 ký *0
Timestamp [(kích cờ đinh dang)]
'197001-01 ooooor
Timestamp »mh bay dưới dang yyyy-mm- dd hh:mm:ss
LTV Mã nguồn mớ PHP - Module 3
29
Bảng
□ Các kiểu dữ liệu trong bảng
• Chuỗi
Kiêu dư liệu
Mn giá trị
Dểẻn giãi
Chv
1 «>255 ký V
ƠUỈI cỗ đrr>
Varchar
1 «>255 kỹ V
Chuỉi đông
Tnyblob
1 ■ >2*-lbyW» (255bytw)
K4Ó đ5i vchg nhi phin cờ 255 ký tự
Tnytsrt
1 ■ > 2*-l ky w (255 kỳ V)
K4u đh vcng chuia kKh cỡ 255 ky tư
Blob
1 ■> 2*-l bytM (65535 bytes)
K4u btob cỡ 65535 ký V
Test
1 *>2*-lky V (65535 ký V)
k4u chui dang vin bin c8 65535 ký V
Medumblũb
ỉ «> 2*M bytes (»6777215 bytes)
Kdu btob vừa cđ 16777215 ký V
Medium Wxt
1 ■ > 2’*-! ký v( 16777215 ký V)
kAj chuôi dang vân bin vừa 16777215 ky tư
Lonqblob
1 «>2K-1 bytes (4GB)
Kều btob kjn khoáng 4G8 ký V
Longtext
1 => 2®-l ký V (4GB)
K4u chuỗi dang vin bân kJn khoảng 4GB ký tư
• Char vs Varchar
Giá tri
Char(4)
Sỏ bytes
Varchar(4)
SB bytes
M
• •
4 bytes
1 byte
‘ab’
’ab •
4 bytes
’ab*
3 bytes
'abcd'
abed’
4 bytes
abed"
5 bytes
'abcdetgh'
‘abcd’
4 bytes
•abetf
5 bytes
30
LTV Mã nguồn mớ PHP - Module 3
Bảng
□Thuộc tính của cột trong bảng
Độ dài dữ liệu (length/value)
Kiểu hiển thị (collation)
Thuộc tính (attribute)
Cho phép để trống dữ liệu (NULL)
Giá trị mặc định (default)
Thuộc tính mở rộng (extra)
Ghi chú (comment)
Tăng giá trị tự động (autojncrement)
31
LTV Mã nguồn mờ PHP - Module 3
MC
MC
(MC
•Oediafire
MC
Fitenatm■ _pe_	■
COHVOWOn © o o
Import và Export dữ liệu
□ OuM
□ AM0nũf>T<a£
(GV demo các thao tác bằng GD đồ học cho HV)
$4tocl AI ' UnMiKt AI ©SQL
o uĩ«
o lAc/owl 200C o Ucmel Word 2MQ o CSVIrMSEu* o CSV
o IM
□ Export dữ liệu
Xuất dữ liệu tử Database trong MySQL ra tập tin
LTV Mã nguồn mớ PHP - Module 3

File đính kèm:

  • docxbai_giang_lap_trinh_vien_ma_nguon_mo_php_module_3_bai_1_tong.docx