Bài giảng Lập trình ứng dụng Web - Chương 5, Phần 1: Ado.net - Lê Văn Hiệp
ADO.NET
Tổng quan về ADO.NET
Tạo kết nối đến CSDL.
Các điều khiển ràng buộc danh sách(List-Bound)
Hiển thị DataSet vào điều khiển List-Bound
ADO.NET cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server, dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML
ADO.NET bao gồm các trình cung cấp dữ liệu .NET (.NET data provider) cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu, thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả.
Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML
Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data, và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình ứng dụng Web - Chương 5, Phần 1: Ado.net - Lê Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình ứng dụng Web - Chương 5, Phần 1: Ado.net - Lê Văn Hiệp
11/29/2021 1 CHƯƠNG V: ADO.NET Lý thuyết: 3 tiết Thực hành 6 tiết ADO.NET Tổng quan về ADO.NET Tạo kết nối đến CSDL. Các điều khiển ràng buộc danh sách(List-Bound) Hiển thị DataSet vào điều khiển List-Bound 11/29/2021 2 11/29/2021 3 TỔNG QUAN VỀ ADO.NET ADO.NET cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server, dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML ADO.NET bao gồm các trình cung cấp dữ liệu .NET (.NET data provider) cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu, thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả. 11/29/2021 4 TỔNG QUAN VỀ ADO.NET Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data , và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection MôhìnhđốitượngADO.NET 11/29/2021 5 MôhìnhđốitượngADO.NET 11/29/2021 6 11/29/2021 7 KHÔNG GIAN TÊN Không gian tên sử dụng trong ADO.NET gồm: System.Data System.Data.Common System.Data.SqlClient : dùng cho cơ sở dữ liệu SQL System.Data.OleDb dùng cho cơ sở dữ liệu access 11/29/2021 8 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET ADO.NET Components được thiết kế để quản lý việc truy cập dữ liệu từ nguồn dữ liệu. Có 2 thành phần chính trong ADO.NET: ADO.NET Dataset là thành phần chính của kiến trúc kết nối gián đoạn của ADO.NET. Dataset bao gồm tập hợp một hoặc nhiều đối tượng DataTable 11/29/2021 9 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET NET Data Provider - một tập hợp các thành phần bao gồm các đối tượng Connection: cung cấp việc kết nối đến CSDL Command : truy cập các câu lệnh CSDL DataReader: cung cấp một luồng truy xuất DL DataAdapter: cung cấp cầu nối giữa đối tượng Dataset và CSDL. DataAdapter sử dụng đối tượng Command để thực thi các câu lệnh SQL 11/29/2021 10 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET 11/29/2021 11 Các đối tượng trong ADO.Net Đối tượng Connection Chức năng: Thiết lập kết nối đến cơ sở dữ liệu Kết nối với cơ sở dữ liệu access: OleDbConnection con; // Khai báo String strcon; strCon = "Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;Data Source =" ; strCon = strCon + Server.MapPath( "." ) + "\\sv.mdb" ; con = new OleDbConnection (strCon); con.Open(); 11/29/2021 12 Sql Connection con; // Khai báo String strcon; strCon = “ Server =ServerName; Database =DBName; uid =userName; pwd =password ”; con = new Sql Connection (strCon); con.Open(); Kết nối với cơ sở dữ liệu Sql: Các phương thức: ExecuteNonQuery():Thực thi những câu lệnh như: INSERT, UPDATE or DELETE ExecuteScalar():Trả về giá trị đơn từ một truy vấn dữ liệu. ExecuteReader():Trả về tập record. 11/29/2021 13 11/29/2021 14 Các phương thức của Connection Phương thức Open(): mở kết nối Close(): đóng kết nối 11/29/2021 15 Các đối tượng trong ADO.Net Đối tượng Command: thực thi câu lệnh SQL hoặc một Stored procedure Một Data Command là một thể hiện của class OleDbCommand hoặc class SqlCommand 11/29/2021 16 Các đối tượng trong ADO.Net Các phương thức của DataCommand Cancel(): Huỷ bỏ thực thi của một SqlCommand CreateParameter(): Tạo một thể hiện mới cho đối tượng SqlParameter. 11/29/2021 17 Các đối tượng trong ADO.Net ExecuteNonQuery(): Thực thi một câu lệnh T-SQL dựa vào Connection và trả về số mẫu tin bị ảnh hưởng như UPDATE, INSERT, DELETE. ExecuteScalar(): Trả về giá trị đơn (Giá trị cụ thể như 1 table, 1 record, 1 filed ) từ một truy vấn dữ liệu . ExecuteReader(): Gửi CommandText đến Connection và xây dựng một SqlDataReader, trả về tập các records 11/29/2021 18 Các đối tượng trong ADO.Net Các thuộc tính của Data Command Connection : Command tham chiếu đến một connection, đối tượng này dùng để giao tiếp với cơ sở dữ liệu, nhận hay trả về SqlConnection mà command sử dụng CommandText : nhận hoặc trả về câu lệnh T-Sql hay thủ tục để thực thi 11/29/2021 19 Các đối tượng trong ADO.Net CommandTimeout : nhận hay trả về thời gian chờ thực thi CommandType : nhận/ trả về giá trị cho biết loại commandtext được gán, các giá trị gồm StoredProcedure, TableDirect,Text. Mặc định là Text OleDbCommand cmd = new OleDbCommand (strsql,con); (với strsql là câu truy vấn cụ thể ) 11/29/2021 20 Các đối tượng trong ADO.Net DataReader: được sử dụng trong những ứng dụng web với những thao tác ngắn với từng yêu cầu, thường là chỉ để hiển thị dữ liệu. Có 2 loại DataReader: OleDbDataReader và SqlDataReader . DataReader cung cấp cách truy xuất dữ liệu forward-only, read – only. 11/29/2021 21 Các đối tượng trong ADO.Net Để dùng SqlDataReader phải khai báo một SqlCommand . SqlCommand cung cấp một phương thức ExecuteReader() mà nó trả về một SqlDataReader khi thi hành một câu lệnh SQL hoặc một stored Procedure 11/29/2021 22 Các đối tượng trong ADO.Net OleDbCommand cmd; String strSql; strSql = "select * from tblsv" ; cmd = new OleDbCommand (strSql, con); rd = cmd.ExecuteReader(); OleDbCommand cmd; String strSql; strSql = "select * from tblsv" ; cmd = new OleDbCommand (); cmd.Connection = con; cmd.CommandText = strSql; rd = cmd.ExecuteReader(); Tương đương 11/29/2021 23 Phương thức của DataReader Read() : Đọc tới record cuối cùng EOF. NextResult() : di chuyển tới record kế tiếpĐể đọc giá trị của từng field. Sử dụng câu lệnh: DataReader rs ;// Khai báo rs[ “ NameFiled ” ] or rs[ index ] Chú ý : Nhớ Convert về kiểu chuỗi Example : varName=Convert.ToString( rs [“ Name ”]) Các đối tượng trong ADO.Net 11/29/2021 24 11/29/2021 25 Từng bước kết nối ADO.Net Để sử dụng DataReader cần phải thực hiện các bước sau: Tạo và mở kết nối CSDL Connection Tạo đối tượng Command Tạo DataReader từ đối tượng Command Gọi phương thức ExecuteReader Sử dụng đối tượng DataReader Đóng đối tượng DataReader Đóng đối tượng Connection 11/29/2021 26 OleDbConnection con ; OleDbCommand cmd ; OleDbDataReader rs ; String strSQL,strCon ; strCon=“ Information connect to Database ”; strSQL=“ SQL statement ”; con=new OleDbConnection(strCon); con.Open(); cmd=new OleDbCommand(strSQL); cmd.Connection=con; rs=cmd.ExecuteReader() ; // if strSQL is Select statement Từng bước kết nối trong ADO.Net 11/29/2021 27 Sử dụng DataReader để chứa dữ liệu truy xuất được while(rs.Read()) { // varName =rs[“FieldName”]; //process varName according to application } Từng bước kết nối trong ADO.Net 11/29/2021 28 Example Database chứa 1 table: tblCustomer( CustomerID ,Name) Viết kết nối vào database và thực các công việc sau: Hiển thị danh sách Customers ở dạng bảng sau: 2) Thêm 1 customer 3) Sửa đổi thông tin 1 customer 4) Xóa 1 customer Danh Sach Khach Hang Mã khách hàng Họ tên KH098 Phan Hoai An 11/29/2021 29 Answer 1 ) protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { string strconn = "server=H52PC14;"; strconn += "database=Northwind;uid=sa;pwd=;"; SqlConnection conn=new SqlConnection(strconn); string sql="SELECT EmployeeID,FirstName FROM Employees"; SqlCommand cmd=new SqlCommand(sql,conn); conn.Open(); SqlDataReader dr; dr=cmd.ExecuteReader(); while(dr.Read()) { string text=dr["FirstName"].ToString(); string value=dr["EmployeeID"].ToString(); drCategory.Items.Add(new ListItem(text,value)); } } 11/29/2021 30 Answer 2 ) string strconn = "server=H52PC14;"; strconn += "database=Northwind;uid=sa;pwd=;"; SqlConnection conn = new SqlConnection(strconn); //string sql ="select UserID,UserName from Users"; string sql="Insert into Users(UserName,UserID,Pass) values ('miny','002','dfgg')"; //sql = sql + UserName + "'" + "," + "'" + UserID + "')"; SqlCommand cmd = new SqlCommand(sql, conn); conn.Open(); SqlDataReader dr; dr = cmd.ExecuteReader(); while (dr.Read()) { ListBox1.Items.Add(dr[0].ToString()); 11/29/2021 31 Answer 3 ) Delete record protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { string strconn = "server=H52PC14;"; strconn += "database=Northwind;uid=sa;pwd=;"; SqlConnection conn = new SqlConnection(strconn); string sql = "delete from Users where UserID='01'"; SqlCommand cmd = new SqlCommand(sql, conn); conn.Open(); string a = cmd.ExecuteReader().ToString(); 11/29/2021 32 Answer 4 ) <% . strSQL=“update set Name= ‘ ”+varName+” ’ where CustomerID= ‘ “+ varID +” ’ ”; .. cmd. ExecuteNonQuery() ; %> 11/29/2021 33 DataTable DataSet DataAdapter Các đối tượng trong ADO.Net 11/29/2021 34 DataTable DataView DataRowView DataColumn DataRow DataTable 11/29/2021 35 DataTable DataView DataView dv =new DataView(); Thuộc tính của DataView .Count : Trả về số records có trong the DataView .RowFilter : Thiết lập hoặc trả về giá trị lọc theo 1 hàng bất kỳ sẽ hiển thị trên DataView . .Sort : Sắp xếp thứ tự của 1 cột hay nhiều cột trong DataView . 11/29/2021 36 DataTable DataView Ví dụ về các thuộc tính của DataView int num ; num =dv.Count; dv.RowFilter=“ Expression condition ”; dv.RowFilter=“ FieldNameColumn>=10 ”; dv.Sort=“ List FieldName sort ” ; //ASC, DESC dv.Sort=“ FieldNam e1 ,FieldNam e2 DESC ” ; dv.Sort = "EMpID"; drView = dv.FindRows(EmpIDvalue); //drView is array 11/29/2021 37 DataTable DataView DataView dv =new DataView() Method of DataView FindRows: Trả về 1 mảng đối tượng DataRowView mà hàng đó sẽ tìm. DataRowView[] drView ; dv .Sort=“ FieldName ”; drView = dv .FindRows( value ) // Với value : FieldName 11/29/2021 38 DataTable DataRowView DataRowView drView =new DataRowView() drView[ i ] or drView[“ FieldNameColumn ”] : giá trị trả về String valueF ; valueF=drView[“ StudentID ”]; Or valueF =drView[ 0 ]; 11/29/2021 39 DataColumn : Trình bày lược đồ của một cột trong một DataTable. Mỗi DataColumn có một thuộc tính DataType để xác định kiểu dữ liệu được lưu trữ trong DataColumn DataTable DataColumn objColumn= new DataColumn(“ ColumnName ”); DataTable dt= new DataTable(); Dt.Columns.Add(objColumn); 11/29/2021 40 Đối tượng DataTable DataRow: trình bày một dòng dữ liệu trong DataTable Khởi tạo: DataRow dr= new DataRow(); dr[ i ] or dr[“ FieldName ”]: //return value 11/29/2021 41 Đối tượng DataTable Các thuộc tính- phương thức của DataTable .Columns : trả về các cột trong Datatable .Columns.Count : trả về số cột trong bảng .Columns.Add(DataColumn): Thêm cột vào bảng .Rows :trả về các dòng, mỗi dòng là một đối tượng datarow .Rows.Count :trả về số dòng trong bảng .Rows.Add(DataRow) :thêm một dòng vào bảng 11/29/2021 42 DataTable DataTable: Là đối tượng để biểu diễn thông tin trong Dataset . ColName1 ColName2 . ColNameN Dat a11 Dat a12 Data1N DataM1 DataM2 . DataMN DataColumn DataRow 11/29/2021 43 DataTable DataTable DataTable dt = new DataTable(); .Columns :Trả về tập hợp các columns có trong table dt. .Rows : Trả về tập hợp các rows có trong table dt. dt.Columns dt.Rows Count Add(objColumn) Count Add(objRow) 11/29/2021 44 DataTable DataTable DefaultView : 1 đối ượng DataView (Dạng hiển thị khác của DataTable) DataTable dt = new DataTable(); Phương thức DataTable NewRow():Tạo 1 dòng mới DataRow DataRow dr; dr=dt.NewRow(); 11/29/2021 45 DataSet DataSet bao gồm tập các đối tượng DataTable mỗi DataTable điển hình tương đương với một table hoặc là một view mà ta có thể thiết lập mối quan hệ giữa chúng thông qua đối tượng DataRelation. Dữ liệu trong DataSet có thể nhất quán bằng cách sử dụng đối tượng UniqueConstraint và ForeignKeyConstraint 11/29/2021 46 DataSet DataSet DataSet ds; //Khai báo DataSet ds = new DataSet();//Khai báo và khởi tạo .Tables : trả về tất cả các Table chứa trong Dataset. ds.Tables[ i ] or ds.Tables[“ tblName ”] : Trả về đối tượng Table thứ i hoặc Table có “tên tblName Count Add (objTable) ds .Tables DataSet public DataSet Laydulieu(string sql) { OleDbCommand cmd; cmd = new OleDbCommand(sql); OleDbDataAdapter da = new OleDbDataAdapter(sql,con); DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds); return ds; } 11/29/2021 47 11/29/2021 48 DataAdapter DataAdapter The DataAdapter : Là đối tượng trung gian giữa 1 DataSet và nguồn dữ liệu nhận được, dùng để lưu dữ liệu. DataAdapter. Fill(ds) : Hiển thị data lên Dataset ds OleDbDataAdapter class. OleDbDataAdapter da = new OleDbDataAdapter (cmd); DataSet ds = new DataSet (); da.Fill(ds); (với cmd: OleDbCommand (Đã có) ) 11/29/2021 49 Example OleDbDataAdapter da; da=new OleDbDataAdapter( strSQL,con ); DataSet ds =new DataSet(“tblA”); da.Fill(ds); DataTable dt; dt=ds.Tables[“tblA”]; //ds.Tables[0] foreach( DataRow dr in dt.Rows ) { varName1 = Convert.ToString( dr[“StudentID”] ); varName2= Convert.ToString( dr[“Name”] ); // process varName1, varName2 } 11/29/2021 50 Khai báo chuỗi kết nối trong file Web.Config : Database được lưu trong thư mục gốc trong Visual Studio.Net: C:\Program Files\Microsoft Visual Studio 8\Common7\IDE\HOADON.mdb 11/29/2021 51 Truy xuất chuỗi kết nối tại trang bất kỳ string strcon; strcon= ConfigurationManager .AppSettings[ "ConnectionString" ]; con= new OleDbConnection (strcon); con.ConnectionString=strcon; con.Open();
File đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_ung_dung_web_chuong_5_phan_1_ado_net_le.ppt