Bài giảng Lập trình cơ bản - Bài 7: Các cấu trúc điều khiển
Câu lệnh điều kiện
Các câu lệnh điều kiện cho phép chúng ta thay đổi hướng thực hiện của chương trình
Một câu lệnh điều kiện trả về giá trị đúng hoặc sai
Ví dụ: Để xác định một số là số chẵn hay số lẻ chúng ta tiến hành như sau :
Nhập vào một số
Chia số đó cho 2 để xác định số dư
Nếu số dư là 0, số đó là “SỐ CHẴN”
Ngược lại số dư không bằng 0, số đó là “SỐ LẺ”
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình cơ bản - Bài 7: Các cấu trúc điều khiển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình cơ bản - Bài 7: Các cấu trúc điều khiển
Bài 7: Các cấu trúc điều khiển
Bài giảng LẬP TRÌNH CƠ BẢN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Nội dung
Các cấu trúc điều khiển
Tìm hiểu về cấu trúc lựa chọn
Lệnh if
Lệnh if – else
Lệnh nhiều if
Lệnh if lồng nhau
Lệnh switch
2
Các cấu trúc điều khiển
3
Tìm hiểu về vòng lặp ‘for’ trong C
Làm việc với toán tử dấu phẩy ( , )
Tìm hiểu về các vòng lặp lồng nhau
Tìm hiểu về vòng lặp ‘while’ và ‘do-while’
Làm việc với các lệnh break và continue
Tìm hiểu về hàm exit()
Nội dung
Câu lệnh điều kiện
Các cấu trúc điều khiển
Các câu lệnh điều kiện cho phép chúng ta thay đổi hướng thực hiện của chương trình
Một câu lệnh điều kiện trả về giá trị đúng hoặc sai
Ví dụ: Để xác định một số là số chẵn hay số lẻ chúng ta tiến hành như sau :
Nhập vào một số
Chia số đó cho 2 để xác định số dư
Nếu số dư là 0, số đó là “SỐ CHẴN”
Ngược lại số dư không bằng 0, số đó là “SỐ LẺ”
4
Các cấu trúc lựa chọn
Các cấu trúc điều khiển
C cung cấp hai dạng câu lệnh lựa chọn
Lệnh if
Lệnh switch
5
Lệnh if
Các cấu trúc điều khiển
Cú pháp:
if (expression)
statement;
Nếu biểu thức của lệnh if có giá trị đúng (true), khối lệnh theo sau lệnh if được thực thi
6
Lệnh if (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
Chương trình hiển thị các giá trị dựa vào một điều kiện .
#include
void main(){
int x, y;
char a = ‘y’;
x = y = 0;
if (a == ‘y’){
x += 5;
printf(“The numbers are %d and \t%d”,x,y);
}
}
Ví dụ
7
Lệnh if – else
Các cấu trúc điều khiển
if (expression)
statement;
else
statement;
8
Lệnh if – else (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
Nếu biểu thức của if trả về giá trị true , khối lệnh theo sau lệnh if được thực thi
Nếu biểu thức của if không trả về giá trị true thì các lệnh theo sau else được thực thi
Lệnh else là một tùy chọn. Lệnh else được dùng để thực thi các lệnh khi biểu thức trong if trả về giá trị false
9
Lệnh if – else (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
Chương trình xác định một số là số chẵn hay lẻ
#include
void main(){
int num ,res ;
printf(“Enter a number :”);
scanf(“%d”,&num);
res = num % 2;
if (res == 0)
printf(“Then number is Even”);
else
printf(“The number is Odd”);
}
Ví dụ
10
Lệnh if–else–if
Cú pháp:
if (expression)
statement;
else if (expression)
statement;
else if (expression)
statement;
else statement;
Các cấu trúc điều khiển
Lệnh if–else–if (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
Lệnh if - else - if còn được gọi là lệnh if-else-if bậc thang
Các biểu thức được xác định giá trị theo hướng từ trên xuống
12
Lệnh if–else–if (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
Chương trình hiển thị thông báo dựa vào một giá trị :
#include
#include
main() {
int x;
x = 0;
clrscr ();
printf(“Enter Choice (1 - 3) : “);
scanf(“%d”, &x);
if (x == 1)
printf (“\nChoice is 1”);
else if ( x == 2)
printf (“\nChoice is 2”);
else if ( x == 3)
printf (“\nChoice is 3”);
else printf (“\nInvalid Choice “);
}
Ví dụ
13
Lệnh if lồng nhau
Các cấu trúc điều khiển
Lệnh if lồng nhau là một lệnh if được đặt trong một lệnh if hoặc else khác
Trong C, một lệnh else luôn kết hợp với một lệnh if gần nhất cùng khối lệnh nếu lệnh else đó chưa được kết hợp với một lệnh if nào khác
14
Lệnh if lồng nhau (tt.)
Lệnh else bên trong được kết hợp với if(exp3)
Theo chuẩn ANSI, một trình biên dịch hỗ trợ ít nhất là 15 mức lồng nhau
Các cấu trúc điều khiển
Cú pháp:
Lệnh if lồng nhau (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
#include
#include
void main (){
int x, y;
x = y = 0;
clrscr ();
printf (“Enter Choice (1 - 3) : “);
scanf (“%d”, &x);
if (x == 1){
printf(“\nEnter value for y (1 - 5) : “);
scanf (“%d”, &y);
if (y <= 5)
printf(“\nThe value for y is : %d”, y);
else
printf(“\nThe value of y exceeds 5 “);
}
else printf (“\nChoice entered was not 1”);
}
Ví dụ
16
Lệnh switch
Các cấu trúc điều khiển
Lệnh switch là một bộ lựa chọn đa hướng, nó so sánh giá trị của một biểu thức với một danh sách các hằng số nguyên hoặc hằng ký tự
Khi gặp một sự so sánh khớp, các lệnh kết hợp với hằng đó được thực thi
17
Lệnh switch (tt.)
Cú pháp:
Các cấu trúc điều khiển
Lệnh switch (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
Chương trình kiểm tra một ký tự thường được nhập vào là một nguyên âm, là ký tự ‘z’ hay là một phụ âm
#include
#include
main (){
char ch;
clrscr ();
printf (“\nEnter a lower cased alphabet (a - z) : “);
scanf(“%c”, &ch);
còn tiếp
Ví dụ
19
Lệnh switch (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
if (ch ‘z’)
printf(“\nCharacter not a lower cased alphabet”);
else
switch (ch) {
case ‘a’ :
case ‘e’ :
case ‘i’ :
case ‘o’ :
case ‘u’ :
printf(“\nCharacter is a vowel”);
break;
case ‘z’ :
printf (“\nLast Alphabet (z) was entered”);
break;
default :
printf(“\nCharacter is a consonant”);
break;
}
}
20
Vòng lặp là gì?
Các cấu trúc điều khiển
Một đoạn mã lệnh trong chương trình thực hiện lặp đi lặp lại cho đến khi một điều kiện xác định được thỏa mãn
21
3 kiểu cấu trúc vòng lặp
Các cấu trúc điều khiển
Vòng lặp for
Vòng lặp while
Vòng lặp do.while
22
Vòng lặp for
Cú pháp:
for (initialize counter; conditional test; re-evaluation parameter){
statement
}
initialize counter là một lệnh gán để khởi tạo biến điều khiển của vòng lặp trước khi đi vào vòng lặp
conditional test là một biểu thức quan hệ để chỉ định khi nào vòng lặp sẽ kết thúc
re-evaluation parameter định nghĩa cách thức thay đổi của biến điều khiển vòng lặp mỗi khi vòng lặp được thực thi
Các cấu trúc điều khiển
Vòng lặp for (tt.)
Các cấu trúc điều khiển
Ba phần của vòng lặp for phải được phân cách bởi dấu chấm phẩy( ; )
Phần lệnh tạo nên thân vòng lặp có thể là một lệnh đơn hoặc một lệnh ghép (một tập nhiều lệnh)
Vòng lặp for tiếp tục được thực thi khi biểu thức kiểm tra điều kiện vẫn có giá trị true . Khi điều kiện trở thành false , chương trình thực hiện lệnh theo sau vòng lặp for
24
Vòng lặp for - Ví dụ
Các cấu trúc điều khiển
/*This program demonstrates
the for loop in a C program*/
#include
main() {
int count;
printf(“\tThis is a \n”);
for(count = 1;count <=6;count++)
printf(“\n\t\t nice”);
printf(“\n\t\t world. \n”);
}
25
Toán tử dấu phẩy
Các cấu trúc điều khiển
Vòng lặp for có thể được mở rộng bằng cách chứa nhiều giá trị khởi tạo và nhiều biểu thức tăng trị trong đặc tả của vòng lặp for
Cú pháp : exprn1 , exprn2 ;
#include
main() {
int i, j , max;
printf(“Please enter the maximum value \n”);
printf(“for which a table can be printed:“);
scanf(“%d”, &max);
for(i = 0 , j = max ; i <=max ; i++, j--)
printf(”\n%d + %d = %d”,i, j, i + j);
}
26
Vòng lặp for lồng nhau
Các cấu trúc điều khiển
Các vòng lặp for lồng nhau khi nó có dạng như sau
for (i = 1; i<max1; i++) {
for (j = 0; j < = max2; j++){
}
}
27
Các cấu trúc điều khiển
#include
main() {
int i, j, k;
i = 0;
printf("Enter no. of rows :");
scanf("%d", &i);
printf("\n");
for (j = 0; j < i ; j++){
printf("\n");
for (k = 0; k <= j; k++) /*inner for loop*/
printf("*");
}
}
Vòng lặp for lồng nhau - Ví dụ
28
Các cấu trúc điều khiển
while (condition is true)
statement ;
Vòng lặp while lặp lại các lệnh trong khi một biểu thức điều kiện mang giá trị True
Vòng lặp while
Cú pháp
29
Các cấu trúc điều khiển
/*A simple program using the while loop*/
#include
main() {
int count = 1;
while( count <= 10) {
printf(“\n This is iteration %d\n”,count);
count++;
}
printf(“\n The loop is completed.\n”);
}
Vòng lặp while - Ví dụ
30
Các cấu trúc điều khiển
Vòng lặp dowhile
Trong vòng lặp do while phần thân của vòng lặp được thực thi trước khi biểu thức điều kiện được kiểm tra
Khi điều kiện mang giá trị False, vòng lặp do while sẽ được kết thúc, và điều khiển chuyển đến lệnh xuất hiện ngay sau lệnh while
Cú pháp
do{
statement;
} while (condition);
31
Các cấu trúc điều khiển
#include
main (){
int num1, num2;
num2 = 0;
do {
printf( "\nEnter a number : ");
scanf(“%d”,&num1);
printf( " No. is %d",num1);
num2++;
} while (num1 != 0);
printf ("\nThe total numbers entered were %d",--num2);
/*num2 is decremented before printing because count for last integer (0) is not to be considered */
}
Vòng lặp dowhile - Ví dụ
32
Các cấu trúc điều khiển
Các lệnh chuyển điều khiển
return
expression
Lệnh return được sử dụng để trở về từ một hàm
Thực hiện lệnh return để trở về vị trí mà tại đó hàm được gọi
Lệnh return có thể có một giá trị đi cùng, giá trị này được trả về cho chương trình gọi
33
Các cấu trúc điều khiển
goto
label
Lệnh goto chuyển điều khiển đến một câu lệnh bất kỳ khác bên trong cùng một hàm trong một chương trình C
Điều này thật ra vi phạm đến qui luật của một ngôn ngữ lập trình cấu trúc.
Chúng làm giảm độ tin cậy của chương trình và chương trình khó bảo trì.
Các lệnh chuyển điều khiển (tt.)
34
Các cấu trúc điều khiển
break
statement
Lệnh break được sử dụng để kết thúc một mệnh đề case trong câu lệnh switch
Nó cũng có thể được sử dụng để kết thúc ngang giữa vòng lặp
Khi gặp lệnh break, vòng lặp sẽ kết thúc ngay và điều khiển được chuyển đến lệnh kế tiếp bên ngoài vòng lặp
Các lệnh chuyển điều khiển (tt.)
35
Các cấu trúc điều khiển
Lệnh break – Ví dụ
#include
main (){
int count1, count2;
for(count1 = 1, count2 = 0; count1 <=100; count1++) {
printf("Enter %d count2: ",count1);
scanf("%d", &count2);
if(count2==100) break;
}
}
36
Các cấu trúc điều khiển
continue
statement
Lệnh continue dùng để bắt đầu thực hiện lần lặp kế tiếp của vòng lặp
Khi gặp lệnh continue , các câu lệnh còn lại trong thân vòng lặp bị bỏ qua và điều khiển được chuyển đến lần lặp kế tiếp
Các lệnh chuyển điều khiển (tt.)
37
Các cấu trúc điều khiển
Lệnh continue – Ví dụ
#include
main () {
int num;
for(num = 1;num<=100; num++){
if(num % 9 == 0)
continue;
printf("%d\t",num);
}
}
38
Các cấu trúc điều khiển
exit()
hàm
Hàm exit() được sử dụng để thoát khỏi chương trình
Sử dụng hàm này sẽ kết thúc ngay chương trình và điều khiển được chuyển về cho hệ điều hành
Các lệnh chuyển điều khiển (tt)
39
Tóm tắt nội dung
Các cấu trúc điều khiển
Cấu trúc tuần tự
Cấu trúc rẽ nhánh (if, switch)
Cấu trúc lặp
for
while
do while
40
Thảo luận
Các cấu trúc điều khiển
41
So sánh các vòng lặp
Ý nghĩa sử dụng của từng loại vòng lặp
Hạn chế khi sử dụng break
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Các cấu trúc điều khiển
42
Bài 6 -Viết chương trình nhập số n, tìm và in các số nguyên tố thuộc 2..n
Bài 7: Kiểm tra số fibonaxi
Bài 8: Kiểm tra số hoàn chỉnh
Bài 9: Tính sin(x) theo công thức khai triển Taylor với độ chính xác cho trước
Bài 10: Nhập dãy có n số thực, hãy xác định trật tự của dãy đó (tăng, giảm, điều hay không có thứ tự)
Bài 11: Nhập n, in n số fibonaxi đầu tiên
Bài 12: Nhập số n, in các số nguyên tố 2..n
Bài 13: Viết chương trình nhập dãy các số nguyên dương từ bàn phím, cho tới khi nhập số âm thì kết thúc nhập, tìm giá trị lớn nhất và số phần tử bằng giá trị lớn
Các cấu trúc điều khiển
43
- C1: tính cos(x) theo công thức khai triển Taylor
- C2: Tính tổng 1/(i!) với i: 1÷n
- C3: Tìm n số nguyên tố đầu tiên
- C4: Nhập n số thực, tìm và in giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- C5: Viết chương trình nhập dãy các số nguyên dương từ bàn phím, cho tới khi nhập số âm thì kết thúc nhập, tìm giá trị lớn nhất và số phần tử bằng giá trị lớn nhất đó
- C6: Viết chương trình chọn ngẫu nhiên một kí tự c nào đó, cho phép lặp nhập một kí tự từ bàn phím, nếu trùng với c thì thông báo chọn đúng và kết thúc
- C7: Viết chương in bảng cửu chương ra màn hình
- C8: Tính đại lượng với n cho trước S=
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
HỎI VÀ ĐÁP
Máy tính điện tử và xử lý thông tin
File đính kèm:
bai_giang_lap_trinh_co_ban_bai_7_cac_cau_truc_dieu_khien.ppt

