Bài giảng Kỹ thuật thông tin quang - Chương 4: Bộ thu quang - Đỗ Văn Việt Em
• Linh kiện tách sóng quang:
- Biến đổi tín hiệ g u ánh sáng thành tín hiệu điện
có cường độ dòng điện tỷ lệ với công suất
ánh sáng chiếu vào nó.
• Nguyên lý hoạt động:
− Mối tiếp giáp pn phân cực ngược
− Hiệ g p ( p )
• Hai loại linh kiện tách sóng quang:
− PIN: diode thu quang có 3 lớp bán dẫn P, I, N
− APD (Avelanche Photodiode) : diode thác lũ
• Vùng bước bước sóng hoạt động của linh kiện
thu quang phụ thuộc vào vật liệu chế tạo
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật thông tin quang - Chương 4: Bộ thu quang - Đỗ Văn Việt Em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật thông tin quang - Chương 4: Bộ thu quang - Đỗ Văn Việt Em
HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG BÀI GIẢNG KỸ THUẬT THƠNG TIN QUANG Fundamental of Optical Fiber Communications Giảng viên: Th.S Đỗ Văn Việt Em – Th.S Phạm Quốc Hợp Bộ mơn: Thơng Tin Quang – Khoa Viễn thơng 2 Email: emdvv@ptit.edu.vn, pqhop@ptithcm.edu.vn KỸ THUẬT THƠNG TIN QUANG CHƯƠNG 4 BỘ THU QUANG www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 2 NỘI DUNG CHƯƠNG 4 • Các khái niệm cơ bản • Các phần tử chuyển đổi quang- điện bán dẫn • Các bộ tiền khuyếch đại Nhiễ t bộ th• u rong u quang • Các tham số của bộ thu quang www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 3 Các Khái Niệm Cơ Bản • Linh kiện tách sóng quang: - Biến đổi tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện có cường độ dòng điện tỷ lệ với công suất ánh sáng chiếu vào nó. • Nguyên lý hoạt động: −Mối tiếp giáp pn phân cực ngược − Hiện tượng hấp thụ (absorption) www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 4 Các Khái Niệm Cơ Bản • Hai loại linh kiện tách sóng quang: − PIN: diode thu quang có 3 lớp bán dẫn P, I, N − APD (Avelanche Photodiode) : diode thác lũ • Vùng bước bước sóng hoạt động của linh kiện thu quang phụ thuộc vào vật liệu chế tạo www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 5 Các Thơng Số Cơ Bản • Hiệu suất lượng tử (Quantum Efficiency) ne: số lượng điện tử tách ra η eIn phe /== nph: số lượng photon chiếu vào Hiệu suất biến đổi quang điện νhPn optph / − - − η của mỗi vật liệu thay đổi theo bước sóng ánh sáng www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 6 Các Thơng Số Cơ Bản • Đáp ứng (Responsivity): Iph: dòng quang điện ηeIR ph == Popt: công suất quang − Phu thuộc: νhPopt ï + hiệu suất lượng tử + bước sóng hoạt động R (A/W) 0,88 Photodiode lý tưởng Photodiode điển hình0,44 (mm)0 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 7 0,5 1 c Các Thơng Số Cơ Bản • Độ nhạy (Sensitivity): − Là mức công suất quang thấp nhất mà linh kiện thu ù h å h đ ùi ä û á l ãi (BER) h áquang co t e t u ược vơ mot ty so o n at định − Phu thuộc vào loai linh kiện tách sóng quang và múcï ï nhiễu của bộ khuếch đại điện − Tốc độ bit ruyền dẫn càng cao thì độ nhạy của thiết bị thu càng kém www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 8 Các Thơng Số Cơ Bản • Dải động (Dynamic Range): − Là khoảng chênh lệch giữa mức công suất quang h á ø ù â á h á h á ø li hcao n at va mưc cong suat quang t ap n at ma n kiện có thể thu được trong một giới hạn tỷ số lỗi (BER) nhất định − Phụ thuộc vào loại linh kiện tách sóng quang, độ tuyến tính và giới hạn bảo hoà của bộ khuếch đại thu Iph Popt www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 9 Dải động Vùng bão hịa Các Thơng Số Cơ Bản • Nhiễu (Noise): − Nhiễu nhiệt: +Do điện trở tải của diode thu quang cũng như trở kháng vào của bộ tiền khuếch đại +Phu thuộc vào nhiệt độ bề rộng băng tap âmï , ï , điện trở tải: BKTIt . 42 >=< – K = 1,38.10-23 J/oK: hằng số Boltzman T: nhiệt độ tuyệt đối oK R – , – B: bề rộng băng, Hz – R: điện trở tải, Ω www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 10 Các Thơng Số Cơ Bản • Nhiễu (Noise): − Nhiễu lượng tử: +Do biến động ngẫu nhiên năng lượng của các photon đập vào diode thu quang +Dòng nhiễu lương tử: ï BIeBPReI pq ..2...2 0 2 =>=< − Nhiễu dòng tối: +Dòng điện nhiễu do các diode thu quang phát ra khi không có ánh sáng chiếu vào +Dòng tối: BIeI dd ..22 >=< www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 11 Các Khái Niệm Cơ Bản • Sơ Đồ Khối Bộ Thu Quang: − Bộ thu quang: là sự tổ hợp của − bộ tách sĩng quang − bộ tiền khuếch đại điện á hầ tử ử lý tí hiệ điệ− c c p n x n u n www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 12 Các Khái Niệm Cơ Bản • Độ đáp ứng phần tử chuyển đổi quang-điện: Photodiode cần cĩ tốc độ đáp ứng nhanh để cĩ thể hoạt động ới tín hiệ tốc độ cao v u . Tốc độ đáp ứng của photodiode: 10% đến 90% giá trị đỉnh tín hiệu Phụ thuộc: bước sĩng, độ rộng vùng hiếm, sự thay đổi giá trị điện dung, sự thay đổi giá trị điện trở của PD www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 13 Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn • Photodiode P-N: mối nối P-N hoạt động ở chế độ dịng phân cực ngược Eg = Ec - Ev Eph = hν Ev Ec - + www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 14 Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn • Photodiode P-N: − Quá trình hấp thụ xảy ra chủ yếu trong vùng hiếm − Vùng hiếm được tạo ra tự nhiên Ỉ hẹp Ỉ hiệu suất thấp Muốn tăng hiệu suất biến đổi quang điện:− - + Tăng độ rộng của vùng hiếm bằng cách tăng điện áp phân cực Ỉ không hiệu quả + Đặt giữa hai lớp bán dẫn P và N một lớp bán dẫn có độ rộng lớn có tính chất tương tựï như vùng hiếm Ỉ diode thu quang PIN www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 15 Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn • Photodiode PIN Gồm 3 lớp bán dẫn P-I-N Lớp I (Intrinsic): lớp bán dẫn không pha tạp chất hoặc pha với nồng độ rất thấp Quá trình hấp thu photon xảy ra trong lớp I ï Lớp I càng dày thì hiệu suất lượng tử càng cao nhưng thời gian trôi của các điện tử sẽ càng chậm Ỉ giảm khả năng hoạt động với tốc độ cao của PIN www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 16 Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn • Photodiode PIN Cấu tạo bên trong của PIN: hf Lớp chống phản xạ I P Vịng tiếp xúc kim loại Cách điện (SiO2) N Tiế úp x c kim loại www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 17 Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn • Photodiode APD: Gồm 4 lớp P+ P-P N- P+ và N-: bán dẫn có nồng độ tạp chất rất cao P-: bán dẫn có nồng độ tạp chất rất thấp (thay cho lớp I của PIN) www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 18 Các Phần Tử Chuyển Đổi Quang- Điện Bán Dẫn www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 19 Các Bộ Tiền Khuyếch Đại • Bộ tiền khuếch đại trở kháng thấp: Điện trở điển hình là 50Ω Nhược điểm: • điện áp nhỏ dị hiễ ẽ ả h hưở đá kể t ê điệ t ở R• ng n u s n ng ng r n n r nhỏ, vì nhiễu nhiệt tỉ lệ nghịch với điện trở www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 20 Các Bộ Tiền Khuyếch Đại • Bộ tiền khuếch đại trở kháng thấp: Điện trở lớn hơn 50Ω Chuyển đổi dịng cĩ cường độ yếu thành áp Nếu trở kháng cao quá lớn thì dịng tối của photodidoe cĩ thể gây cho photodiode bảo hồ Để trách sự bảo hồ, PIN phải duy trì áp phân cực ít nhất vài vơn. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 21 Các Bộ Tiền Khuyếch Đại • Bộ tiền khuếch đại hồi tiếp: Độ nhạy cao và băng thơng lớn Điện trở R đĩng vai trị chuyển đổi dịng thành áp Tạo áp ở ngõ ra tỉ lệ với dịng photon. L i bỏ ả h hưở điệ d ký i h ủ dâ dẫ à oạ n ng n ung s n c a y n v của diode www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 22 Nhiễu Trong Bộ Thu Quang • Tỷ số tín hiệu trên nhiễu SNR (signal-to-noise ratio): >< 22 4/ SSSignal iRiPS • SNR độc lập với giá trị điện trở ><== 22 4/ NNNoise iRiPN Ỉ chỉ cần tính giá trị dịng trung bình bình phương. • Hai cơ chế gây nhiễu trên photodiode: Nhiễu nổ (shot noise): tổng hợp của nhiễu lượng tử (quantum noise) và nhiễu dịng tối (dark current noise) Nhiễu nhiệt (thermal noise) www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 23 Nhiễu Trong Bộ Thu Quang • Tổng dịng nhiễu bình phương trung bình ở ngõ ra của photodiode: T đĩ >>=<< 2222 tdqN IIII rong , : nhiễu lượng tử : nhiễu dịng tối )(2 22 MFBMeII pq >=< )(2 22 MFBMeII dd >=< (M: hệ số nhân thác lũ của APD; F(M) = Mx: hệ số nhiễu của APD, x = 0,3 - 0,5 đối với APD silicon và 0,7 -1 đối với APD germanium) : nhiễu nhiệt L t R KTFnBI 42 >=< www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 24 Nhiễu Trong Bộ Thu Quang • Dịng tín hiệu bình phương trung bình: 22 0 2 )()( MRPI = trong đĩ, R: đáp ứng của PD; P0: cơng suất quang ngõ vào. p • Tỷ số SNR được đánh giá thơng qua biểu thức sau: I )( 222 LdpN p RKTFnBMFBMIIe MRP I SNR /4)()(2 )( 2 0 2 ++=><= • Nếu bộ thu sử dụng PIN, M và F(M) bằng 1 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 25 Nhiễu Trong Bộ Thu Quang • Trong một số trường hợp thực tế, nhiễu nổ rất bé so với nhiễu nhiệt Ỉ nhiễu nhiệt ảnh hưởng chủ yếu đến chất lượng bộ thu • Khi đĩ: RPRSNR L )( 2 0= • SNR thay đổi theo (P0) KTFnB4 • Cải thiện SNR bằng cách: tăng điện trở tải Ỉ hầu hết các bộ thu sử dụng bộ tiền khuếch đại cĩ trở khá õ àng ng v o cao www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 26 Nhiễu Trong Bộ Thu Quang • Cơng suất nhiễu tương đương NEP (Noise Equivalent Power): Mức cơng suất tối thiểu trên một đơn vị băng thơng cần thiết để tạo ra SNR =1 4KTFP 2 0 RRB NEP L n== Xác định cơng suất quang cần thiết để đạt được giá trị SNR cần thiết nếu băng thơng B biết trước Giá trị điển hình của NEP là từ 1 10 pW/(Hz)1/2 – www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 27 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Tỷ số bit lỗi BER (Bit Error Ratio): T í n h i ệ u T h i ệ u T í n h (a) Tín hiệu tái tạo được ở bộ thu (b) Mật độ phân bố xác suất Gaussian của bit 1 và 0 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 28 . Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Tỷ số bit lỗi BER (Bit Error Ratio): tD là thời điểm lấy mẫu để quyết định bit ẫ Giá trị m u dao động xung quang giá trị I0 đối với bit 0 và giá trị I1 đối với bit 1. Mạch quyết định bit sẽ so sánh giá trị mẫu I với giá trị ngưỡng ID: • Nếu I > ID thì quyết định đĩ là bit 1 • Nếu I < ID thì quyết định đĩ là bit 0 Lỗi xảy ra nếu: I < I trong trường hợp bit 1 hoặc• D • I > ID trong trường hợp bit 0 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 29 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Tỷ số bit lỗi BER (Bit Error Ratio): Xác suất lỗi: BER = p(1)P(0/1) + p(0)P(1/0) Trong đĩ: • p(0) và p(1) là xác suất nhận bit 0 và bit 1. • P(0/1) là xác suất quyết định bit 0 khi nhận bit 1 P(1/0) là xác suất quyết định bit 1 khi nhận bit 0• Nếu p(1) = p(0) tức xác suất nhận bit 1 và 0 bằng , nhau: BER = ½ [P(0/1) + P(1/0)] www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 30 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Tỷ số bit lỗi BER (Bit Error Ratio): P(0/1) và P(1/0) phụ thuộc vào hàm mật độ xác suất (I) ủ iá ị ẫ Ip c a g tr m u . Dạng hàm p(I) phụ thuộc vào thống kê nguồn nhiễu tác động lên dịng tín hiệu. Nhiễu nhiệt It: thống kê dạng Gaussian cĩ trị trung bình bằng 0 và phương sai σ2t. Nhiễu nỗ Is: thống kê xấp xỉ dạng Gaussian đối với photodiode PIN với phương sai σ2s. Ỉgiá trị mẫu I cĩ hàm mật độ phân bố xác suất Gaussian với phương sai: σ2 = σ2t + σ2s. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 31 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Tỷ số bit lỗi BER (Bit Error Ratio): Giá trị trung bình và phương sai của bit 1 và bit 0 là khá h ì I h h ộ à bi hậ đc n au v p p ụ t u c v o t n n ược. Nếu gọi σ20 và σ21 lần lược là phương sai dịng tín hiệu nhận được ứng với bit 0 và bit 1 ta cĩ:, ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−= ∫ ∞− 22 1 2 )(exp 2 1)1/0( 1 1 2 1 2 1 1 σσπσ D I IIerfcdIIIP D ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−= ∫∞ 22 1 2 )( exp 2 1)0/1( 0 0 2 0 2 0 0 σσπσ II erfcdI II P D ID Trong đĩ, : hàm xác suất lỗi bù∫∞ −= x dzzxerfc )exp(2)( 2π www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 32 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Tỷ số bit lỗi BER (Bit Error Ratio): ỗ ⎤⎡ ⎟⎞⎜⎛ −⎟⎞⎜⎛ −1 IIII Xác suất l i: BER h th ộ à ưỡ ết đị h I ⎥⎥⎦⎢ ⎢ ⎣ ⎟⎠⎜⎝ +⎟⎠⎜⎝ = 224 0 0 1 1 σσ erfcerfcBER DD p ụ u c v o ng ng quy n D Ỉ chọn ID sao cho BER là nhỏ nhất BER nhỏ nhất khi I thỏa mãn phương trình: D ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛+−=− 0 1 2 1 2 1 2 0 2 0 ln 2 )( 2 )( σ σ σσ DD IIII Nếu σ0=σ1=σ; I0 = 0 và ID = I1/2: ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛= 222 1 1 σ IerfcBER www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 33 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Mối quan hệ giữa BER và SNR: SNR điện ở bộ thu quang: 2 Biể diễ tỷ ố lỗi bit BER th tỷ ố SNR 2 1 σ ISNR = u n s eo s : hoặc⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛= 1 SNRerfcBER ⎟⎟ ⎞ ⎜⎜ ⎛= SNRQBER với Q(x) là hàm xác xuất lỗi: ⎠⎝ 222 ⎠⎝ 2 ∫∞ −= x duuxQ ) 2 exp( 2 1)( 2 π )2(2 1)( xerfcxQ = www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 34 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Hàm xác suất lỗi Q(x): cĩ thể xác định dưới dạng bảng hoặc đồ thị • Nếu SNR càng cao thì BER càng nhỏ, tức hệ thống cĩ chất lượ àng c ng cao www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 35 Các Tham Số Của Bộ Thu Quang • Bảng xác suất lỗi của hàm Q(x): www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ĐỖ VĂN VIỆT EM - PHẠM QUỐC HỢPBỘ MƠN: THƠNG TIN QUANG – KHOA VIỄN THƠNG 2 Trang 36
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_thong_tin_quang_chuong_4_bo_thu_quang_do.pdf