Bài giảng Kỹ thuật siêu âm phụ khoa

Đầu dò

.Đầu dò đường bụng 3,5- 5 mHz

.Đầu dò âm đạo 5-7,5 mHz

.Doppler

Điều kiện làm siêu âm(1)

Thời điểm làm SA trong chu kỳ kinh:

 - Ngày thứ 10-12

 - Ngày thứ 14

 - Ngày thứ 24

 - Những ngày đầu của chu kỳ

Điều kiện làm siêu âm(2)

Bàng quang

-Căng

-Rỗng

ppt 167 trang kimcuc 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật siêu âm phụ khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật siêu âm phụ khoa

Bài giảng Kỹ thuật siêu âm phụ khoa
Kỹ THUậT SIÊU ÂM phụ khoa 
BS : Đinh Hiền Lê 
1. Đầu dò 
.Đầu dò đư ờng bụng 3,5- 5 mHz 
.Đầu dò âm đ ạo 5-7,5 mHz 
.Doppler 
2.Điều kiện làm siêu âm(1) 
Thời đ iểm làm SA trong chu kỳ kinh: 
 - Ngày thứ 10-12 
 - Ngày thứ 14 
 - Ngày thứ 24 
 - Những ngày đ ầu của chu kỳ 
2.Điều kiện làm siêu âm(2) 
Bàng quang 
-C ă ng 
-Rỗng 
2.Điều kiện làm siêu âm(3) 
T ư thế bệnh nhân 
-Nằm ngửa 
-Nằm nghiêng 
-T ư thế phụ khoa 
3. Hỏi bệnh 
Tiền sử 
Hoàn cảnh đ ến khám bệnh 
Triệu chứng lâm sàng 
4. Kü thuËt (1) 
Đầu dò đư ờng bụng 
-Cắt đ ứng dọc giữa 
-Cắt ngang 
4 . Kü thuËt(2) 
Đầu dò âm đ aọ 
-Túi cùng tr ư ớc 
-Túi cùng sau 
-Túi cùng bên 
4. Kü thuËt(3) 
Doppler 
Chất t ươ ng phản 
5. Ph©n tÝch h×nh ¶nh(1) 
Hình ảnh của tổ chức rắn 
-Làm giảm ít hoặc nhiều của chùm tia đ i qua, không có hình ảnh chắn sáng ở phía sau 
-Hình dạng 
-Ranh giới 
-Chất chứa bên trong 
5.Phân tích hình ảnh(2) 
Dịch 
-Có hình ảnh chắn sáng ở phía sau 
-Hình dáng 
-Cấu trúc bên trong 
5.Phân tích hình ảnh(3) 
Khí 
X ươ ng và chất canxi 
Mỡ 
Máu 
C ơ 
Niêm mạc 
GIảI PHẫU TIểU KHUNG 
1.Các thành của tiểu khung 
-Phía tr ư ớc là x ươ ng vệ 
-Phía sau là mỏm nhô 
-C ơ phía tr ư ớc : c ơ thẳng to 
-C ơ bên : C ơ thắt l ư ng chậu 
GIảI PHẫU TIểU KHUNG 
2. Mạch máu 
-Bó mạch chậu 
-Động mạch tử cung 
-Động mạch buồng trứng 
GiảI phẫu tiểu khung 
3.C ơ quan sinh dục 
 3.1 Tử cung 
-T ư thế 
-Hình dạng 
-Kích th ư ớc 
-Cấu trúc 
GIảI PHẫU TIểU KHUNG 
3.2 Buồng tử cung 
-Mặt cắt đ ứng ngang 
-Mặt cắt dọc 
-Mặt cắt ngang 
-Độ dày 
GIảI PHẫU TIểU KHUNG 
3.3 Cổ tử cung 
-Hình dáng 
-Kích th ư ớc 
3.4 Âm đ ạo 
3.5 Vòi trứng 
GiảI phẫu tiểu khung 
3.6 Buồng trứng 
-Vị trí 
-Hình dáng 
-Kích th ư ớc 
-Cấu trúc 
GIảI PHẫU TIểU KHUNG 
3.7 Phúc mạc 
-Dây chằng rộng 
-Túi cùng 
3.8 Các c ơ quan khác 
Hệ tiết niệu 
Tiêu hoá 
Siêu âm phụ khoa 
	Bác sĩ Đinh hiền lê 
Chỉ đ ịnh siêu âm trong phụ khoa 
Kiểm tra phụ khoa thông th ư ờng. 
Phát hiện di tật. 
Chẩn đ oán các khối u tử cung. 
Chẩn đ oán các khôi u buồng trứng, vòi trứng. 
Chẩn đ oán khối u khác ở tiểu khung. 
Theo dõi phát triển nang noãn. 
Theo dõi tiến triển của các khối u. 
Chỉ đ ịnh siêu âm trong phụ khoa 
Chẩn đ oán viêm nhiễm tiểu khung. 
Chẩn đ oán n ư ớc cổ ch ư ớng tự do. 
Xác đ ịnh dụng cụ tránh thai trong tử cung. 
NANG NOãN Và Sự THAY Đổi của niêm mạc tử cung trong chu ky kinh nguyêt 
Hình ảnh siêu âm của nang noãn và thể vàng 
-Thời kỳ đ ầu của chu kỳ kinh nguyệt 5- 7 follicule < 10mm 
+Follicule =14mm: nang trội 
+Từ ngày thứ 8-10 của ck kinh 2mm/ng 
Thời kỳ tr ư ớc PN 
-Nang 20-25mm 
-Biến dạng một cực của BT do nang noãn 
-Thành của nang dày 
Sự PN 
-Vỡ nang 
-Dịch cùng đ ồ 
NANG NOãN Và Sự THAY Đổi của niêm mạc tử cung trong chu ky kinh nguyêt 
NANG NOãN Và sự thay đ ổi của niêm mạc tử cung trong chu kỳ kinh nguyệt 
Thời kỳ hoàng thể 
Thể vàng -Thành dày 
 -Bên trong chứa máu cục 
Niêm mạc tử cung 
Giai đ oạn KN 
Ngày 1-4 
Niêm mạc bị mài mòn 
Buồng tử cung có chứa ít máu cục 
Niêm mạc tử cung 
Thời kỳ t ă ng sinh 
-Ngày thứ 8 
-Niêm mạc dày 4-6mm 
-Giảm âm 
NIÊM MạC Tử CUNG 
Thời kỳ PN 
Niêm mạc hình ảnh 3 lá 
Dày 8-10mm 
Thời kỳ chế tiết 
Niêm mạc 12-14mm 
T ă ng âm 
Dị DạNG Tử CUNG 
Không có tử cung 
Tử cung đ ôI 
Tử cung hai sừng 
Tử cung có vách ng ă n 
Không có âm đ ạo 
U x ơ tử cung 
Là khối u lành tính 
Nguồn gốc từ các sợi c ơ và những TB của tổ chức liên kết 
Hay gặp 20-30% ở PN > 35 tuổi 
Triệu chứng LS th ư ờng muộn rong kinh rong huyết 
U x ơ tử cung 
Hình ảnh SA 
-U x ơ duới thanh mạc: 
 + Có cuống hoặc không 
 + Biến dạng hình dáng bên ngoàI của TC 
 + Chẩn đ oán phân biệt với khối u BT hoặc khối u tiểu khung 
U x ơ tử cung 
- U x ơ TC trong c ơ 
 + Vị trí 
 + Hình dạng 
 + Kích th ư ớc 
 + Số l ư ợng 
U x ơ tử cung 
U x ơ d ư ới niêm mạc 
 +Xuất phát từ lớp c ơ sát niêm mạc 
 + Biến dạng bờ ngoài của niêm mạc 
 + Tạo thành cuống đ ể trở thành polype 
 + Polype x ơ > polype nhầy 
 + Giảm âm so với niêm mạc 
 + Phát triển vào trong AĐ 
 + Chẩn đ óan dễ vào nửa sau của CK KN 
U x ơ tử cung 
Cấu trúc 
U x ơ đơ n thuần : 
 + Giảm âm so với c ơ TC 
 + Đồng âm : Doppler 
 + T ă ng âm 
U x ơ tử cung 
- U x ơ can xi hóa 
 + Chụp bụng không chuẩn bị 
 + IRM 
U x ơ tủ cung 
- U x ơ phu nề 
 + Đồng âm 
 + Trống âm 
U x ơ hoại tử vô khuẩn 
 + Hình ảnh trống âm ở giữa khối u 
 + Bờ không đ ều 
 + Kích th ư ớc thay đ ổi 
 + Doppler 
Khối u buồng trứng 
Rối loạn PN và bệnh lý c ơ n ă ng của BT 
 - BT đ a nang : T ă ng LH 
 + Kích th ư ớc 
 + Đảo nghịch tỉ lệ TC/BT 
 + Thay đ ổi cấu trúc bên trong của BT 
 = BT đ a nang 
 = Quá sản tổ chức đ ệm 
Khối u buồng trứng 
Rối loạn PN và bệnh lý c ơ n ă ng của BT 
- BT nhiều nang : RL tiết LH- Giảm estrogen 
 + Kích th ư ớc 
 + Số l ư ợng nang noãn 
 + Tổ chức đ ệm 
 + Niêm mạc 
 + Tỉ lệ TC/BT 
Khối u buồng trứng 
Rối lọan PN và bệnh lý c ơ n ă ng của BT 
- Suy sớm BT 
 + Kích th ư ớc BT 
 + Nang noãn 
 + Niêm mạc 
BT bt 
BT ®n 
BT nn 
Ss BT 
KTBT 
3-6cm 3 
> 4cm 3 
3-6cm 3 
<3cm 3 
Sl nn 
5-7 
>10-15 
8-12 
<4 
Pn 
cã 
®«i khi 
HiÕm 
Kh«ng 
ChÊt ®Öm 
bt 
qu¸ s¶n 
bt 
Bt 
Nang cn 
®«i khi 
hiÕm 
hiÕm 
cã thÓ lóc ®Çu 
Nm 
5-12mm 
Bt-qs 
thiÓu s¶n 
Ts<5mm 
RI 
bt 
Bt or t¨ng 
t¨ng 
Bt sau t¨ng 
U buồng trứng 
Rối loạn Pn và bệnh lý c ơ n ă ng của BT 
- Nang c ơ n ă ng 
 + Do phát triển quá mức của nang nõan 
 + SA : 
 - < 6cm đ ôI khi <8mm 
 - Thành mỏng 
 - Trống âm 
 - Tự biến mất 
U buồng trứng 
Rối loạn Pn và bệnh lý c ơ n ă ng của BT 
- Nang hoàng thể 
 + Nang noãn không vỡ sau khi Pn 
 + 3-6cm 
 + Nằm giữa BT 
 + Thành dày 
 + Doppler MM t ă ng sinh RI<0,5 
U buồng trứng 
Rối loạn Pn và bệnh lý c ơ n ă ng của BT 
- Chảy máu trong nang 
 + Khối u thể đă c 
 + Nhú 
 + Vách 
 + GEU 
U buồng trứng 
Khối u thực thể buồng trứng 
- Kích th ư ớc 
- Vách 
- Nhú 
- Thành 
- Cấu trúc 
- Doppler 
- Dịch ổ bụng 
ứ n ư ớc ứ mủ vòi trứng 
Chửa ngoàI tử cung 
Đn :Trứng làm tổ ngoài buồng tử cung 
Tử cung 
Phần phụ 
Khối chửa ngòai TC 
ứ máu VT 
Dịch cùng đ ồ 
Vị trí khác 
Chẩn đ óan phân biệt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ky_thuat_sieu_am_phu_khoa.ppt