Bài giảng Kỹ thuật phản ứng - Chương 1: Khái niệm mở đầu
Bậc phản ứng
Phản ứng có phương trình vận tốc là
Như vậy phản ứng là : bậc a theo tác chất A
bậc b theo tác chât B
Bậc phản ứng tổng quát là : a + b +.+d = n
Lưu ý : a, b, ,d không nhất thiết là các hệ số của phương trình lượng hóa học.
Năng lượng bao gồm : Thế năng và động năng
Thế năng : Năng lượng dựa vào vị trí và cấu tạo
Động năng : Năng lượng dựa trên sự chuyển động của vật (𝟏⁄𝟐 𝒎𝒗^𝟐)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật phản ứng - Chương 1: Khái niệm mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật phản ứng - Chương 1: Khái niệm mở đầu
KỸ THUẬT PHẢN ỨNG Xây dựng phương trình vận tốc phản ứng Thiết kế các thiết bị phản ứng cơ bản: TB Phản ứng khuấy trộn/TB phản ứng dạng ống Kiểm soát và đánh giá quá trình làm việc của thiết bị phản ứng thực trong công nghiệp MỤC TIÊU MÔN HỌC VỊ TRÍ MÔN HỌC Xử lý vật lý Phản ứng hóa học Xử lý vật lý Nguyên liệu Thành phẩm Kỹ thuật phản ứng Truyền khối Thủy cơ Truyền nhiệt NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Khái niệm mở đầu Động hóa học Nhiệt động lực học Phân loại phản ứng Vận tốc phản ứng Phân loại thiết bị phản ứng Chương 2: Xử lí dữ kiện động học Thiết bị phản ứng gián đoạn có thể tích không đổi Thiết bị phản ứng gián đoạn có thể tích thay đổi Chương 3: Phương trình thiết kế Cân bằng vật chất và năng lượng tổng quát Thiết bị khuấy trộn lý tưởng hoạt động ổn định Thiết bị khuấy trộn lý tưởng hoạt động gián đoạn Thiết bị khuấy trộn lý tưởng hoạt động bán liên tục Thiết bị phản ứng dạng ống Chương 4: Áp dụng phương trình thiết kế Hệ một bình phản ứng Hệ nhiều bình phản ứng Thiết kế cho phản ứng đa hợp Chương 5: Thời gian lưu và động học quá trình phản ứng Khái niệm Hàm mục tiêu Mô hình thời gian lưu Mô hình toán và ứng dụng Chương 6: Đại cương về phản ứng dị thể Phân loại phản ứng dị thể Phương trình vận tốc cho phản ứng dị thể Thiết bị phản ứng dị thể TÀI LIỆU HỌC TẬP Tài liệu học tập chính Bải giảng Kỹ Thuật Phản Ứng Vũ Bá Minh - Kỹ Thuật Phản Ứng – ĐHBK Tp.HCM Tài liệu tham khảo Ngô Thị Nga – Kỹ Thuật Phản Ứng – NXB KHKT. Nguyễn Bin – Các Quá Trình Hóa Học – NXB KHKT. Robert H. Perry, Don W. Green, James O. Maloney - Perry's Chemical Engineers' Handbook (7th Edition) - McGraw Hill CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU Những khái niệm cơ bản Động hóa học và nhiệt động học Phân loại phản ứng Vận tốc phản ứng Thiết bị phản ứng Những khái niệm cơ bản 1.1. Hỗn hợp phản ứng A + B C + D Dung môi Xúc tác Ligand Buffer solution Chất tham gia phản ứng Tác chất (reactant) : A , B Chất trợ phản ứng Xúc tác (catalyst) Dung môi (Solvent) Dung dịch đệm (buffer solution) Ligand 1.2. Nồng độ Các dạng nồng độ thường sử dụng Nồng độ phần mol chất A : ( ) Nồng độ phần khối lượng chất A : ( ) Nồng độ mol C j (gọi tắt nồng độ) : ( ) 1.3. Áp suất Áp suất riêng phần p j : Áp suất toàn phần 1.4. Thể tích phản ứng V: 1.5. Vận tốc phản ứng hóa học: T hể hiện sự thay đổi về lượng của một cấu tử nào đó tham gia phản ứng theo thời gian (ký hiệu là r). Ví dụ : Phương trình phản ứng A + B R hay 2. ĐỘNG HÓA HỌC Phản ứng đơn và phản ứng đa hợp Phản ứng đơn : Phương trình lượng hóa học: A + B R Phương trình vận tốc : Tsunetake Seki, Jan-Dierk Grunwaldt and Alfons Baiker, Chem. Commun., 2007, 3562 Phản ứng đa hợp : Phản ứng nối tiếp : (consecutive reaction) A B C Phản ứng song song : ( parallel reaction) A B & A C Phản ứng hỗn hợp : (multi-step reaction) 2. ĐỘNG HÓA HỌC 2. ĐỘNG HÓA HỌC Phản ứng sơ đẳng và phản ứng không sơ đẳng Phản ứng sơ đẳng : A + B R (thêm ví dụ) Phản ứng không sơ đẳng : 2. ĐỘNG HÓA HỌC Bậc phản ứng Phản ứng có phương trình vận tốc là Như vậy phản ứng là : bậc a theo tác chất A bậc b theo tác chât B Bậc phản ứng tổng quát là : a + b +..+d = n Lưu ý : a, b, ,d không nhất thiết là các hệ số của phương trình lượng hóa học . 2. ĐỘNG HÓA HỌC Cân bằng cho phản ứng thuận nghịch sơ đẳng A + B R + S Vận tốc phản ứng thuận : Vận tốc phản ứng nghịch: Ở điều kiện cân bằng : ; hay 2. ĐỘNG HÓA HỌC Độ chuyển hóa X A Độ chuyển hóa của cấu tử A là tỷ số giữa số mol chất A tham gia vào phản hóa học và số mol ban đầu của cấu tử đó Phản ứng gián đoạn : Phản ứng liên tục ổn định : 2. ĐỘNG HÓA HỌC Sự phụ thuộc nhiệt độ của phương trình vận tốc ( định luật Arrhénius ) k : hằng số vận tốc E A : Năng lượng hoạt hóa 2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC Bản chất của năng lượng (P.242 – P.287) Năng lượng bao gồm : Thế năng và động năng Thế năng : N ăng lượng dựa vào vị trí và cấu tạo Động năng : N ăng lượng dựa trên sự chuyển động của vật ( ) Năng lượng (Energy) Công Nhiệt Bản chất của năng lượng Định luật bảo toàn năng lượng : Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. Ví dụ: Phản ứng đốt cháy CH 4 dùng để sưởi ấm. CH 4 (gas) + 2O 2 (gas) CO 2 (gas) + 2H 2 O(gas) + năng lượng (nhiệt) Thế năng Phản ứng 2 mol O 2 1 mol CH 4 (chất phản ứng) 2 mol H 2 O 1 mol CO 2 (Sản phẩm) Môi trường xung quanh Năng lượng (nhiệt) Bản chất của năng lượng Ví dụ: Phản ứng hình thành Nitric oxide N 2 (gas) + O 2 (gas) + năng lượng (nhiệt) 2NO(gas) Thế năng Phản ứng 1mol N 2 1 mol O 2 (chất phản ứng) 2 mol NO (Sản phẩm) Môi trường xung quanh Năng lượng Nội năng của 1 hệ (hệ thống hóa học) - internal energy Nội năng U của một hệ thống được định nghĩa là tổng động năng và thế năng của tất cả các phần tử trong hệ. Nội năng của một hệ có thể thay đổi dưới tác động của công, nhiệt hay cả hai. Hệ thống phản ứng Môi trường xung quanh Hệ thống phản ứng Năng lượng Năng lượng U < 0 U > 0 Nội năng của 1 hệ (hệ thống hóa học) - internal energy Quy ước Năng lượng dạng nhiệt khi đi vào hệ thống (phản ứng thu nhiệt) có giá trị dương (+). Năng lượng dạng công khi ra khỏi hệ thống (hệ sinh công) có giá trị dương (+). Do đó Ví dụ : 2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC Nhiệt phản ứng Lượng nhiệt phóng thích hoặc hấp thu bởi phản ứng được quy về nhiệt độ tác chất. Ở điều kiện áp suất không đổi, ta có : Trong đó : và Nhiệt phản ứng Khi cần tính nhiệt phản ứng ở nhiệt độ T theo nhiệt phản ứng ở nhiệt độ T 0 , ta có Với Nếu biết nhiệt dung riêng trung bình trong khoảng nhiệt độ T 0 và T ta có 2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC Nhiệt phản ứng Ví dụ 1.1/p15 2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC Cân bằng hóa học Xét phản ứng tổng quát aA + bB rR + sS Khi đó hằng số cân bằng K được tính như sau Trong đó a là hoạt độ Nếu phản ứng là chất khí lý tưởng, hoạt độ được thay thế bởi áp suất riêng phần 2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC Cân bằng hóa học Phương trình Van’t Hoff (Biểu diễn biến thiên hằng số cân bằng theo nhiệt độ) : Biến thiên Enthanpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn 2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC 3 . PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG Phân loại theo cơ chế: P hản ứng đơn giản/phản ứng phức tạp. Phân loại theo số pha : Phản ứng đồng thể/dị thể. Phân loại theo phương thức làm việc : Phản ứng gián đoạn/liên tục/bán liên tục. Phân loại theo chế độ nhiệt : P hản ứng đẳng nhiệt/đoạn nhiệt/đa biến nhiệt. Trong kỹ thuật phản ứng ta quan tâm đến số pha và thành phần xúc tác trong hệ, thường chia phản ứng thành: đồng thể và dị thể có xúc tác hoặc không xúc tác Không xúc tác Có xúc tác Đồng thể Các phản ứng cháy của ngọn lửa. C 2 H 2 + O 2 CO 2 + H 2 O Phản ứng ở pha lỏng Tổng hợp Biodiesel, xúc tác H 2 SO 4 Dị thể C + O 2 CO 2 + H 2 O CaCO 3 CaO + CO 2 Fe + H 2 SO 4 Hấp thu khí – lỏng có phản ứng Phản ứng khử/oxy hóa xúc tác bằng tác nhân H 2 / O 2 Phản ứng cracking 4 . VẬN TỐC PHẢN ỨNG Định nghĩa Vận tốc phản ứng là biến thiên số mol trên một đơn vị thời gian trong một không gian xác định. Phân loại Dựa trên một đơn vị thể tích hỗn hợp phản ứng Dựa trên một đơn vị thể tích bình phản ứng Dựa trên một đơn vị diện tích bề mặt tiếp xúc pha Dựa trên một đơn vị khối lượng chất xúc tác Dựa trên một đơn vị thể tích chất rắn Ta có mối liên hệ 5 . THIẾT BỊ PHẢN ỨNG Hoạt động gián đoạn 5 . THIẾT BỊ PHẢN ỨNG Thiết bị phản ứng dạng ống Hệ thống cracking xúc tác Nồi nấu nhựa polyester
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_phan_ung_chuong_1_khai_niem_mo_dau.pptx