Bài giảng Kỹ thuật điện B - Chương 3: Mạch điện xoay chiều ba pha
Mạch 3 pha tải nối hình Y đối xứng
Dưa a vao o mach ch điện ta thay y cac c dong ng
dây (bằng dòng pha) bằng nhau về trị
hiệu dụng và lệch nhau 1 góc 120°,
do đó dù đường dây có hay không có
tổng trở thì dòng trên đường dây
trung tính cũng bằng 0. Hay điện áp
giữa trung tính tải n và trung tính
nguồn N bằng 0. Điều này tương
đương vơi i n trung ng vơi i N hay trung
tính tải cũng là trung tính nguồn. Vì
vậy khi tải ba pha đối xứng nối hình
I N = I dA+ I dB + I dC = 0
• • • •
Y, người ta thường không can noi dây
trung tính.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật điện B - Chương 3: Mạch điện xoay chiều ba pha", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật điện B - Chương 3: Mạch điện xoay chiều ba pha
CHƯƠNG 3 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 3.1. KHÁI NIỆM CHUNG Dòng điện xoay chiều 3 pha đươc sử dung rộng rãi trong ï ï công nghiệp vì : Truyền tải điện năng bằng mach điện 3 pha tiết kiệm- ï được dây dẫn, giảm bớt tổn thất điện năng và tổn thất điện áp so với truyền tải bằng dòng một pha . - Động cơ điện 3 pha có cấu tạo đơn giản và đặc tính tốt hơn động cơ điện một pha . M h đi ä 3 h b à à đi ä 3 h đườạc en p a ao gom : nguon en p a, ng dây truyền tải và các tải 3 pha. 3.2. NGUỒN 3 PHA 1/ Cách tao ra nguồn điện 3 pha ï Phần quay (rotor) : là nam châm điện N – S. Khi quay rotor, từ trường rotor sẽ lần lượt quét qua các dây quấn stator làm xuất hiện các sức điện động cảm ứng trong mỗi Phần tĩnh (stator) : gồm lõi thép có xẻ rãnh, trong các rãnh đặt ba, pha dây quấn : eA, eB, eC. Các sức điện động này có dạng hình sin, cùng biên độ, cùng tần số, và lệch nhau một góc 120°. à 3 h ø đ i l ø à 3 h đ ái ù (h bộ dây quấn AX (pha A), BY (pha B) và CZ (pha C); có cùng số vòng dây và lệch nhau 1 gócNguon p a nay ược gọ a nguon p a o xưng ay cân bằng).120° trong không gian. 3.2. NGUỒN 3 PHA 1/ Cách tao ra nguồn điện 3 pha ï Nếu chon sức điện động e của pha A có góc pha ban đầu ï A bằng 0, ta có : tEeA ωsin2= p ( )°−= 120sin2 tEe pB ω ( )°120i2 tE += s ne pC ω 3.2. NGUỒN 3 PHA 2/ Nguồn 3 pha nối hình sao (Y) Quan hệ giữa các đai – ï lượng dây và pha khi mạch đối xứng Ba điểm cuối X Y Z nối với nhau thành điểm trung tính N , , (hay O) của nguồn, ba điểm đầu gọi là 3 đầu pha, ta được nguồn 3 pha 4 dây UAN, UBN, UCN : các điện áp pha nguồn UAB, UBC, UCA : các điện áp dây nguồn A eA IdAIpA Vì nguồn 3 pha đối xứng nên : EUUUU B N eB e IdB I IpB I ppnCNBNAN ==== dCABCAB UUUU === C N C dCpC 3.2. NGUỒN 3 PHA 2/ Nguồn 3 pha nối hình sao (Y) Quan hệ giữa các đai – ï lượng dây và pha khi mạch đối xứng •• Với : °∠ °∠== •• 120 0pnAN UEU UEU A °+∠== −== •• 120pnCN pnBN UEU C B A eA IdAIpA Theo định nghĩa điện áp dây ta có :BN eB e IdB I IpB I BNANNBANAB UUUUU UUUUU ••••• ••••• −=+=C N C dCpC ANCNNACNCA CNBNNCBNBC UUUUU ••••• −=+= −=+= 3.2. NGUỒN 3 PHA 2/ Nguồn 3 pha nối hình sao (Y) Quan hệ giữa các đai – ï lượng dây và pha khi mạch đối xứng BNANNBANAB UUUUU ••••• −=+= ••••• UCN -UBN UABUCA CNBNNCBNBC UUUUU −=+= ANCNNACNCA UUUUU ••••• −=+=30° 30° Nhận xét : - Trị hiệu dung : UAN-UAN 30° UU 3=ï - Điện áp dây nhanh pha hơn điện áp pha tương ứng 1 góc 30°UBN -UCN pnd Tổng quát : D ø h d ø d â °∠= •• 303 pnd UU - ong p a = ong ayUBC 3.2. NGUỒN 3 PHA 3/ Nguồn 3 pha nối hình tam giác ( Δ) Quan hệ giữa các – đại lượng dây và pha khi mạch đối xứng - Muốn nối hình tam giác ta lấy đầu pha này nối với cuối , pha kia. Ví dụ : A nối với Z, B nối với X, C nối với Y. Cách nối này không có dây trung tính. - Nguồn 3 pha nối tam giác ít được sử dụng trong thực tế vì chỉ cho một cấp điện áp là điện áp dây, không có điện áp pha. Ta có : Ud = Upn Aùp dụng ĐK1 cho các nút A, B C, pCpAdA III ••• −= pApBdB III ••• −= pBpCdC III ••• −= 3.2. NGUỒN 3 PHA 3/ Nguồn 3 pha nối hình tam giác ( Δ) Quan hệ giữa các – đại lượng dây và pha khi mạch đối xứng Khi mach đối xứng, dòng pha và dòng dây cũng đối xứng ï pCpAdA III ••• −= ••• pApBdB III −= pBpCdC III ••• −= Suy ra : - Về trị hiệu dung : d II 3=ï p - Về góc pha : dòng điện dây chậm sau dòng điện pha tương ứng 1 góc 30°. °−∠= •• 303 pnd IITổng quát : 3.3. TẢI 3 PHA Một tải ba pha thưc chất bao gồm 3 tải một pha : ï - Khi : ta có tải 3 pha cân bằng (hay đối xứng) pppcba jXRZZZZ +==== - Điện áp đặt lên mỗi pha tải gọi là điện áp pha tải : Upa, Upb, Upc Dòng điện chay qua mỗi pha tải goi là dòng điện pha: I I I- ï ï pa, pb, pc 3.3. TẢI 3 PHA 1/ Tải ba pha nối hình Y a) Cách nối Ba điểm cuối x y z nối với nhau tao thành điểm trung tính tải, , ï n và được nối với điểm trung tính của nguồn N. Ba đầu a b c đươc nối vào 3 đầu pha của nguồn A B C, , ï , , . 3.3. TẢI 3 PHA 1/ Tải ba pha nối hình Y b) Các quan hệ giữa đại lượng dây và pha trong cách nối Y đối xứng - Quan hệ giữa dòng điện dây và pha : Id = Ipt - Quan hệ giữa điện áp dây và điện áp pha : bb UUU ••• = Ucn -Ubn UabUcanana − cnbnbc UUU ••• −= UUU ••• 30° 30° Suy ra : + Trị hiệu dung : ancnca −= Uan-Uan 30°U3U =ï + Điện áp dây nhanh hơn điện áp pha 300 Ubn -Ucn ptdt Ubc °∠= •• 303 ptdt UU 3.3. TẢI 3 PHA 2/ Tải ba pha nối hình Δ a) Cách nối Nối tuần tư đầu đầu của pha này với đầu cuối của pha kia : a ï nối y; b nối z; c nối x (hoặc a nối z; c nối y; b nối x). Cách nối này không có điểm trung tính tải. 3.3. TẢI 3 PHA 2/ Tải ba pha nối hình Δ b) Quan hệ giữa các đại lượng dây và pha khi đối xứng : Đi ä ù h b è đi ä ù d â U U- en ap p a ang en ap ay : dt = pt - Aùp dụng định luật Kirrchoff 1 tại các nút a, b, c ta có quan hệ giữa dòng dây và pha : + Trị hiệu dụng : + C ù d ø d â h ä h hơ ù d ø h tươ ứ 30° ptd II 3= ac ong ay c am p a n cac ong p a ng ng °−∠= •• 303 ptd II 3.4. CÔNG SUẤT CỦA MẠCH 3 PHA 1/ Công suất tác dung P :ï Công suất tác dụng P của mạch 3 pha bằng tổng công suất tác dung của các pha :ï P = Pa + Pb + Pc = UpaIpacosϕa + UpbIpbcosϕb + UpcIpccosϕc Khi mach 3 pha đối xứng :ï - Điện áp pha : Upa = Upb = Upc = Up - Dòng điện pha : I = I = I = Ipa pb pc p - Góc pha : cosϕa = cosϕb = cosϕc = cosϕ Ta có : P = 3U I cosϕp p Hoặc : (R : điện trở pha)2IR3P ppp= 3.4. CÔNG SUẤT CỦA MẠCH 3 PHA 1/ Công suất tác dung P :ï Thay đai lương pha bằng đai lương dây : ï ï ï ï - Đối với cách nối hình Y : 3 UU;II dpdp == - Đối với cách nối Δ : dp d p UU;3 II == Ta có công suất tác dụng 3 pha viết theo đại lượng dây áp dung cho cả trường hơp sao và tam giác đối xứng :ï ï ϕcosIU3P dd= trong đó ϕ là góc lệch pha giữa điện áp pha và dòng pha tương ứng. 3.4. CÔNG SUẤT CỦA MẠCH 3 PHA 2/ Công suất phản kháng Q : Q = Qa + Qb + Qc = UpaIpasinϕa + UpbIpbsinϕb + UpcIpcsinϕc Khi mạch đối xứng, ta có : Q 3U I sinϕ= p p H ë (X đi ä kh ù h )2IX3Q =oac : p : en ang p app Hoặc : ϕsinIU3Q dd= 3.4. CÔNG SUẤT CỦA MẠCH 3 PHA 3/ Công suất biểu kiến S Công suất biểu kiến của mạch 3 pha đối xứng : 2233 QPIUIUS ddpp +=== 3.5. GIẢI MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG Đối với mach 3 pha đối xứng dòng điện và điện áp của cácï , pha có trị hiệu dụng bằng nhau và lệch nhau một góc 120°. Vì vậy, ta chỉ cần tính cho một pha tiêu biểu và suy ra các pha còn lại. 1/ Mạch 3 pha tải nối hình Y đối xứng Dưa vào mach điện ta thấy các dòngï ï dây (bằng dòng pha) bằng nhau về trị hiệu dụng và lệch nhau 1 góc 120°, do đó dù đường dây có hay không có tổng trở thì dòng trên đường dây trung tính cũng bằng 0. Hay điện áp giữa trung tính tải n và trung tính nguồn N bằng 0. Điều này tương đương với n trùng với N hay trung tính tải cũng là trung tính nguồn. Vì vậy khi tải ba pha đối xứng nối hình à á0IIII dCdBdAN =++= •••• Y, người ta thường không can noi dây trung tính.)(0 NnU nN ≡=• 3.5. GIẢI MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG 1/ Mach 3 pha tải nối hình Y đối xứngï a) Khi không xét tổng trở của đường dây : Zd = 0 A ≡ a; B ≡ b; C ≡ c N ≡ n U = Upt pn Dòng dây = dòng pha : Trị hiệu dụng : ( )22.3 ppdppnpd XRUZUII +=== ⎞⎛ °∠=∠=== •• •• pnANan padA X U Z U Z UII 0Số phức : ⎟⎟⎠⎜ ⎜ ⎝ ∠+ p p pp pp R arctgXR 22 ϕ 3.5. GIẢI MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG 1/ Mach 3 pha tải nối hình Y đối xứngï b) Khi có xét tổng trở của đường dây : Zd ≠ 0 A≠ a; B ≠ b; C ≠ c N ≡ n Upt ≠ Upn U • / 3U U dp AN padA ZZ II +== •• •• Dòng pha tải ( ) ( )2 2 pn dn d pt p d p d I I R R X X == = + + + Điện áp pha tải ppaan ZIU .= Đi ä ù d â t ûi °∠•• 303UU .pt pt pU I Z= 3U Uen ap ay a = anab .dt pt= 3.5. GIẢI MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG 2/ Mach 3 pha tải nối hình tam giác đối xứngï a) Khi không xét tổng trở của đường dây : Zd = 0 I A ≡ a; B ≡ b; C ≡ c A a Ipt d U U Upt = Udn Rp X dt= ptUdn B b c p C Trị hiệu dung Số phức p AB ab Z UI • • =- Dòng pha tải : 22 pp dn pt XR UI += ï - Dòng dây : °−∠= •• 303 abdA IIptd II .3= 3.5. GIẢI MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG 2/ Mach 3 pha tải nối hình tam giác đối xứngï b) Khi có xét tổng trở của đường dây : ddd jXRZ += IR X A a Ipt dd d Tổng trở mỗi pha lúc nối tam giác : Rp X Upt=UdtUdn ppp jXRZ += B b c p Biến đổi tải thành hình sao : XRZ C 333 ppp Y jZ +== 3.5. GIẢI MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG 2/ Mach 3 pha tải nối hình tam giác đối xứngï b) Khi có xét tổng trở của đường dây : ddd jXRZ += IR X X /3IR X R /3 A a Ipt dd dA a pd U d d p Tổng trở mỗi pha lúc nối tam giác : Rp X Upt=UdtUdn b dtUdn n ≡N pp p jXRZ += B b c p B Biến đổi tải thành hình sao : XRZ CC c 333 ppp Y jZ +== 3/U • 22 ⎟⎞⎜⎛ ++⎟⎞⎜⎛ + = pp dn d X X R R I p d An dA ZZ UI + =• 33 ⎠⎝⎠⎝ dd 3 3.5. GIẢI MẠCH 3 PHA ĐỐI XỨNG 2/ Mach 3 pha tải nối hình tam giác đối xứngï b) Khi có xét tổng trở của đường dây : ddd jXRZ += Trở lai tải nối tam giác ban đầu A a IdRd Xd ï Rp Ipt Upt=UdtUdn B b c Xp C I • • I 3 d ptI = °−∠= 30.3 dA abIDòng pha tải khi nối Δ : Điện áp pha tải : pptpt ZIU .= pabab ZIU .•• =
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_dien_b_chuong_3_mach_dien_xoay_chieu_ba_p.pdf