Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 7, Phần 2: Thị trường các yếu tố sản xuất - Trương Quang Hùng

Thị trường yếu tố cạnh tranh

• Cầu về một yếu tố đầu vào khi chỉ có một

yếu tố đầu vào biến đổi (Lao động)

• Cầu về một yếu tố đầu vào khi một số yếu

tố đầu vào biến đổi (Lao động, máy móc

thiết bị)

• Đường cầu thị trường

Chọn số lượng lao động nhằm tối đa hóa lợi

nhuận

– Nếu MRPL > w (chi phí biên của việc thuê một

người lao động): thuê thêm lao động

– Nếu MRPL < w:="" thuê="" ít="" lao="" động="">

– Nếu MRPL = w: số lượng lao động đạt tối đa hóa

lợi nhuận

 

pdf 20 trang kimcuc 16520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 7, Phần 2: Thị trường các yếu tố sản xuất - Trương Quang Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 7, Phần 2: Thị trường các yếu tố sản xuất - Trương Quang Hùng

Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 7, Phần 2: Thị trường các yếu tố sản xuất - Trương Quang Hùng
1 
CHƯƠNG 7 
Thị trường các 
yếu tố sản xuất 
 Tài liệu đọc: Robert Pindyck – Chương 14 
2 
Nội dung 
• Thị trường yếu tố cạnh tranh 
• Thị trường trong đĩ người mua cĩ sức 
mạnh độc quyền mua 
• Thị trường trong đĩ người bán các yếu tố 
cĩ sức mạnh độc quyền bán 
3 
Thị trường yếu tố cạnh tranh 
• Cầu về một yếu tố đầu vào khi chỉ cĩ một 
yếu tố đầu vào biến đổi (Lao động) 
• Cầu về một yếu tố đầu vào khi một số yếu 
tố đầu vào biến đổi (Lao động, máy mĩc 
thiết bị) 
• Đường cầu thị trường 
4 
Doanh thu năng suất biên 
Số giờ làm việc 
Lương 
($ mỗi 
giờ) 
MRPL = MPLx P 
 Thị trường xuất lượng cạnh tranh (P = MR) 
MRPL = MPL x MR 
Thị trường 
xuất lượng 
độc quyền 
(P> MR) 
Cầu về một yếu tố đầu vào khi chỉ cĩ 
một yếu tố đầu vào biến đổi (L) 
5 
Thị trường yếu tố sản xuất cạnh tranh 
• Chọn số lượng lao động nhằm tối đa hóa lợi 
nhuận 
– Nếu MRPL > w (chi phí biên của việc thuê một 
người lao động): thuê thêm lao động 
– Nếu MRPL < w: thuê ít lao động hơn 
– Nếu MRPL = w: sốá lượng lao động đạt tối đa hóa 
lợi nhuận 
Cầu đối với một yếu tố đầu vào 
khi chỉ có một đầu vào biến đổi 
6 
w* SL 
Trong thị trường lao động cạnh tranh, công ty 
có cung lao động hoàn toàn co giãn và có thể 
thuê tất cả lao động mà nó muốn tại w*. 
Việc thuê mướn của công ty trong thị trường 
lao động (với vốn cố định) 
Lượng lao động 
Giá 
lao động 
Tại sao không thuê công nhân 
ít hơn hay nhiều hơn L*. 
MRPL = DL 
L* 
Công ty tối-đa-hóa-lợi-nhuận 
sẽ thuê L* đơn vị lao động tại điểm 
doanh thu năng suất biên bằng 
tiền lương 
7 
Sự dịch chuyển trong cung lao động 
Lượng lao động 
Giá 
lao động 
w1 
S1 
MRPL = DL 
L1 
w2 
L2 
S2 
8 
MRPL1 MRPL2 
Khi có hai hay hơn hai nhập lượng biến đổi, 
cầu của công ty đối với một nhập lượng 
phụ thuộc vào doanh thu năng suất biên 
của cả hai nhập lượng 
Đường cầu lao động của cơng ty 
(với lao động và vốn biến đổi) 
Số giờ làm việc 
Lương 
($ mỗi 
giờ) 
0 
5 
10 
15 
20 
40 80 120 160 
Khi mức lương là $20, A là một điểm 
trên đường cầu lao động của công ty. 
Khi mức lương giảm còn $15, đường MRP 
dịch chuyển, tạo ra một điểm C mới 
trên đường cầu lao động của công ty. 
Như vậy A và C nằm trên đường cầu 
lao động, còn B thì không. 
DL 
A 
B 
C 
9 
MRPL1 
Cầu lao độïng của ngành 
Lao động 
(công nhân - giờ) 
Lao động 
(công nhân - giờ) 
Lương 
($ mỗi 
giờ) 
Lương 
($ mỗi 
giờ) 
0 
5 
10 
15 
0 
5 
10 
15 
50 100 150 L0 L1 
DL1 
Cộng theo chiều ngang 
nếu giá sản phẩm 
không đổi 
120 
MRPL2 
L2 
Đường cầu 
của ngành 
DL2 
Công ty Ngành 
10 
S Cung vải 
trên thị trường 
Cung nhập lượng của công ty 
trong thị trường yếu tố sản xuất cạnh tranh 
Số m vải 
(ngàn) 
Số m vải 
(ngàn) 
Giá 
($ mỗi 
yardø) 
Giá 
($ mỗi 
yardø) 
D 
Cầu vải trên 
thị trường 
100 
ME = AE 
10 10 
Cung vải 
của công ty 
50 
ùCầu vải 
MRP 
Quan sát 
1) Công ty chấp nhận giá $10. 
2) S = AE = ME = $10 
3) ME = MRP @ 50 đơn vị 
11 
SL = AE 
SL = AE 
DL = MRPL DL = MRPL 
P * MPL 
Cân bằng thị trường lao động 
Số lượng công nhân Số lượng công nhân 
Lương Lương 
Thị trường xuất lượng 
cạnh tranh 
Thị trường xuất lượng 
độc quyền 
wC 
LC 
wM 
LM 
vM 
A 
B 
12 
Cân bằng thị trường lao động 
• Cân bằng trong thị 
trường xuất lượng 
cạnh tranh 
– DL(MRPL) = SL 
– wC = MRPL 
– MRPL = (P)(MPL) 
– Thị truờng hiệu quả 
• Cân bằng trong thị 
trường xuất lượng độc 
quyền 
– MR < P 
– MRP = (MR)(MPL) 
– Thuê LM tại mức lương 
wM 
– vM = lợi ích biên của 
người tiêu dùng 
– wM = chi phí biên của 
công ty 
13 
Cân bằng thị trường lao động 
• Cân bằng trong thị 
trường xuất lượng 
cạnh tranh 
– DL(MRPL) = SL 
– wC = MRPL 
– MRPL = (P)(MPL) 
– Thị truờng hiệu quả 
• Cân bằng trong thị 
trường xuất lượng 
độc quyền 
– Lợi nhuận được tối đa 
hóa 
– Sử dụng ít hơn mức 
nhập lượng hiệu quả 
14 
Tổng chi tiêu (lương) phải trả 
là 0w* x OL* 
Tơ kinh tế 
Đặc lợi (tô) kinh tế là ABW* 
B 
Đặc lợi (tô) kinh tế 
Số lượng công nhân 
Lương 
SL = AE 
DL = MRPL 
w* 
L* 
A 
0 
Đặc lợi (tô) kinh tế có được từ việc sử dụng lao động 
là phần vượt trội giữa tiền lương thực trả 
và số tiền tối thiểu phải có để thuê công nhân. 
15 
Economic 
Rent 
s1 
Đặc lợi (tô) 
kinh tế 
s2 
Địa tô 
Số lượng mẫu đất 
Giá 
($ mỗi 
mẫu) 
Cung đất đai 
D2 
D1 
16 
SL 
DL 
MR 
Khi là nhà độc quyền, công đoàn 
lựa chọn trong số các điểm nằm trên 
 đường cầu lao động của người mua. 
Quyền lực độc quyền của người bán lao động 
Số lượng công nhân 
Lương 
mỗi 
công nhân 
A 
L* 
w* 
Người bán có thể tối đa hóa số lượng 
công nhân được thuê, tại L*, bằng cách thỏa thuận 
công nhân sẽ làm việc với mức lương w*. 
17 
w1 
L1 
Lượng lao động L1 tối đa hóa đặc lợi (tô) mà 
người lao động sẽ có được quyết định bởi giao điểm 
của đường doanh thu biên và đuờng cung lao động; 
công đoàn viên nhận mức lương w1. 
SL 
DL 
MR 
Quyền lực độc quyền của người bán lao động 
Số lượng công nhân 
Lương 
mỗi 
công nhân 
A 
L2 
w2 
Cuối cùng, nếu công đoàn muốn tối đa hóa tổng số 
lương trả cho công nhân, nó phải cho phép L2 công 
đoàn viên được lao động tại mức lương w2 bởi vì 
lúc đó doanh thu biên của công đoàn sẽ bằng không. 
L* 
w* 
18 
Độc quyền song phương 
Số lượng 
công nhân 
Lương 
mỗi 
công nhân 
DL = MRPL 
MR 
5 
10 
15 
20 
25 
10 20 40 
SL = AE 
ME 
25 
19 
Mức lương 
có thể 
wC 
19 
Độc quyền song phương 
Số lượng 
công nhân 
Lương 
mỗi công 
nhân 
DL = MRPL 
MR 
5 
10 
15 
20 
25 
10 20 40 
SL = (AE) 
ME 
25 
19 
wC 
• Quan sát 
– Thuê công nhân khi 
không có quyền lực độc 
quyền của công đoàn 
• MRP = ME tại 20 công 
nhân và w = $10/giờ 
– Mục tiêu của công đoàn 
• MR = MC tại 25 công 
nhân và w = $19/giờ 
Câu 2. Thị trường yếu tố sản xuất 
Sản lượng sản xuất của một doanh nghiệp phụ thuộc vào số lượng 
vốn và lao động sử dụng và được ước lượng: Q = 1,5k0,5l0,5 
 a. Hiện tại doanh nghiệp đang sử dụng vốn với số lượng cố định 
là 900 đơn vị (k= 900). Anh/ Chị hãy viết phương trình đường 
cầu của doanh nghiệp về yếu tố lao động; Biết rằng doanh 
nghiệp bán sản phẩm trong thị trường cạnh tranh hịan hảo với 
mức giá là P = 8 đơn vị tiền/đơn vị sản phẩm. 
b. Nếu doanh nghiệp ABC thuê lao động trong thị trường cạnh 
tranh với đơn giá là w = 10 đơn vị tiền thì doanh nghiệp sẽ thuê 
bao nhiêu lao động để đạt lợi nhuận tối đa? Tổng tiền lương 
doanh nghiệp phải trả là bao nhiêu? 
c. Mức sản lượng doanh nghiệp cung ứng ra thị trường là bao 
nhiêu? 
d. Lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu? Biết đơn giá của vốn 
là r = 5 đơn vị tiền. 
e. Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất hay đĩng cửa? 
20 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_7_phan_2_thi_truong_cac_yeu_t.pdf