Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 2: Các lực lượng cung cầu trên thị trường

Thị trường (market) là sự dàn xếp giữa người bán và người mua trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ

Thị trường quyết định 2 biến số

Giá cả đơn vị hàng hóa

(P: Price)

Số lượng đơn vị hàng hóa bán ra

(Q: Quantity)

Thuật ngữ cung (supply) và cầu (demand) dùng để chỉ hành vi của con người khi họ tương tác với những người khác trên thị trường

 

ppt 60 trang kimcuc 18960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 2: Các lực lượng cung cầu trên thị trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 2: Các lực lượng cung cầu trên thị trường

Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 2: Các lực lượng cung cầu trên thị trường
1 
KINH TẾ VI MÔ 
Bài giảng 2 
Các lực lượng cung cầu trên thị trường 
11/29/2021 
1 
Lê Thương 
2 
MỤC TIÊU 
11/29/2021 
Lê Thương 
2 
 Tìm hiểu cơ chế hình thành giá trên thị trường 
Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi giá trên thị trường cạnh tranh 
Lý giải tín hiệu giá cả ảnh hưởng (quyết định) đến sự phân bổ nguồn lực khan hiếm 
3 
NỘI DUNG 
11/29/2021 
3 
Lê Thương 
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 
Cầu & Cung 
Sự hình thành giá 
Sự thay đổi giá 
Tín hiệu giá phân bổ nguồn lực 
các cấu trúc thị trường 
4 
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 
11/29/2021 
Lê Thương 
4 
Thị trường (market) là sự dàn xếp giữa người bán và người mua trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ 
Thị trường quyết định 2 biến số 
Giá cả đơn vị hàng hóa 
(P: Price) 
Số lượng đơn vị hàng hóa bán ra 
(Q: Quantity) 
5 
KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 
11/29/2021 
Lê Thương 
5 
Thuật ngữ cung ( supply ) và cầu ( demand ) dùng để chỉ hành vi của con người khi họ tương tác với những người khác trên thị trường 
6 
CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG 
MARKET 
Cạnh tranh hoàn hảo 
Cạnh tranh độc quyền 
Độc quyền hoàn toàn 
Độc quyền nhóm 
11/29/2021 
Lê Thương 
6 
7 
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO 
ĐẶC ĐIỂM 
Có nhiều người mua, người bán 
Sản phẩm đồng nhất 
Tự do gia nhập / rời bỏ ngành 
Thông tin hoàn hảo 
11/29/2021 
Lê Thương 
7 
8 
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO 
11/29/2021 
Lê Thương 
8 
Không có người mua và người bán cá biệt nào có thể tác động đến giá thị trường 
Trong các cấu trúc thị trường khác, người bán / người mua là người định giá 
Price taker 
Price maker 
9 
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
1 
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi ( CETERIS PARIBUS ), phân tích tác động của giá lên lượng cầu, lượng cung 
2 
Khái niệm CẦU & CUNG 
3 
Tìm hiểu sự hình thành một mức giá do tương tác giữa người mua, người bán trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi 
Phân tích sự thay đổi giá do các yếu tố khác thay đổi 
11/29/2021 
9 
Lê Thương 
10 
CẦU ( DEMAND) 
11/29/2021 
Lê Thương 
10 
CẦU là số lượng hàng hóa mà người mua sẵn lòng mua tại mỗi mức giá khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus) 
BiẾN NỘI SINH 
Giá & lượng cầu 
BiẾN NGOẠI SINH 
Các yếu tố khác 
11 
CUNG ( SUPPLY ) 
11/29/2021 
Lê Thương 
11 
CUNG là số lượng hàng hóa mà người bán sẵn lòng bán tại mỗi mức giá khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các yếu tố khác không đổi ( ceteris paribus ) 
BIẾN NỘI SINH 
Giá và lượng cung 
BIẾN NGOẠI SINH 
Các yếu tố khác 
12 
Lưu ý: 
Sẵn lòng ( willing to be ) 
Ý muốn 
Khả năng 
Cầu (cung) 
	 Mô tả một cách toàn diện những số lượng mua (bán) khác nhau với những mức giá khác nhau. 
Lương cầu (lượng cung) 
Lượng mua (bán) tại một mức giá cụ thể 
11/29/2021 
Lê Thương 
12 
13 
3 CÁCH BIỂU DIỄN CẦU & CUNG 
Biểu thị quan hệ giữa số lượng cầu (cung) và giá 
Biểu cầu & biểu cung 
Hàm số cầu & hàm số cung 
Đường cầu & đường cung 
11/29/2021 
Lê Thương 
13 
14 
BIỂU CẦU VÀ BIỂU CUNG 
CẦU & CUNG SÔCÔLA 
11/29/2021 
Lê Thương 
14 
Giá ( $/thanh ) 
Lượng cầu ( số lượng thanh ) 
Lượng cung ( số lượng thanh ) 
0,00 
200 
0 
0,10 
160 
0 
0,20 
120 
40 
0,30 
80 
80 
0,40 
40 
120 
0,50 
0 
160 
15 
HÀM SỐ CẦU VÀ HÀM SỐ CUNG 
HÀM SỐ CẦU 
Hàm cầu tổng quát : 
	Q D X = f(P X ,I,P Y ,T,E) 
Hàm cầu trong mô hình 
	Q D X = f(P X ) 
 Q D = a.P + b ( a < 0 ) 
Ví dụ : 
Q = - P + 80 
Q = 25 + 60/P 
P = - 2Q + 100 
HÀM SỐ CUNG 
Hàm cung tổng quát : 
	 Q S X = f(P X ,w,r,E) 
Hàm cung trong mô hình 
	Q S X = f(P X ) 
 Q S = c.P + d ( c > 0 ) 
Ví dụ : 
Q = 2P – 15 
Q = 2P + 5 
P = Q/2 + 10 
11/29/2021 
Lê Thương 
15 
16 
11/29/2021 
Lê Thương 
16 
ĐƯỜNG CẦU & ĐƯỜNG CUNG 
P 
Q 
(S) 
(D) 
P 1 
P 2 
Q S 1 
Q D 1 
Q S 2 
Q D 2 
A 
B 
C 
H 
17 
CẦU & CUNG 
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LƯỢNG CẦU (Q D ) TRÊN THỊ TRƯỜNG 
Giá cả 
Thu nhập 
Hàng thông thường 
Hàng cấp thấp ( rẻ tiền ) 
Giá các hàng hóa liên quan 
Hàng thay thế 
Hàng bổ sung 
Thị hiếu 
Kỳ vọng 
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LƯỢNG CUNG (Qs) TRÊN THỊ TRƯỜNG 
Giá cả 
Giá các yếu tố đầu vào 
Số lượng người mua 
Công nghệ 
Kỳ vọng 
11/29/2021 
Lê Thương 
17 
18 
CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH TỚI LƯỢNG CẦU 
1) Giá cả hàng của hàng hóa ( P x ) : 	 Q dx = f( P x ) 
	P x tăng Q dx giảm 
	P x giảm Q dx tăng 
11/29/2021 
Lê Thương 
18 
Luật cầu (law of demand) 
Khi các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus), lượng cầu sẽ giảm xuống nếu giá hàng hóa tăng lên 
19 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU 
2) Giá cả hàng hóa liên quan ( prices of related goods ) 
Khi các yếu tố khác không thay đổi : 
P y tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm): Hàng thay thế ( Subtitute Goods ) 
P y tăng (giảm) → Q dx giảm (tăng): Hàng bổ sung ( Complementary Goods ) 
P y tăng (giảm) → Q dx không thay đổi: Hàng hóa không có liên quan 
11/29/2021 
Lê Thương 
19 
20 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU 
3 ) Tác động của thu nhập (I) 
I tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm) tương 
 xứng theo tỷ lệ %: Hàng bình thường 
 ( Normal Goods ). 
I tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm) rất ít: 
 Hàng thiết yếu ( Necessities Goods ). 
I tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm) nhiều: 
 Hàng cao cấp ( Luxuries Goods ). 
I tăng (giảm) → Q dx giảm (tăng): Hàng 
 cấp thấp (xấu) ( Inferior Goods ). 
11/29/2021 
Lê Thương 
20 
21 
HÀNG HÓA BÌNH THƯỜNG 
11/29/2021 
Lê Thương 
21 
Px 
Qx 
D 1 
D 2 
Cầu tăng 
Khi thu nhập 
 tăng lên 
22 
HÀNG HÓA CẤP THẤP 
11/29/2021 
Lê Thương 
22 
Px 
Qx 
D 2 
D 1 
Giảm cầu 
Khi thu nhập 
 tăng lên 
23 
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ ĐẾN CUNG & CẦU 
11/29/2021 
Lê Thương 
23 
Phân biệt 2 chuyển động 
1. Di chuyển dọc đường cầu (cung) 
2. Dịch chuyển đường cầu (cung) 
Do tác động của giá (biến nội sinh) 
Lượng cầu (cung) thay đổi, cầu (cung) không thay đổi 
Do tác động của các yếu tố khác (biến ngoại sinh) 
Cầu (cung) thay đổi, lượng cầu (cung) tăng (giảm ) tại mọi mức giá 
24 
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CẦU 
Thay đổi trong lượng cầu (Change in Quantity Demanded) 
Gây ra bởi sự thay đổi trong giá hàng hóa. Do P x thay đổi → Q dx thay đổi ( Lượng cầu sản phẩm X thay đổi). 
Sự di chuyển dọc theo đường cầu (Movement along the demand curve) . 
11/29/2021 
24 
Lê Thương 
25 
0 
D 
Giá thuốc lá 
 Lượng thuốc lá 
Thuế làm tăng giá thuốc lá gây ra sự di chuyển dọc đường cầu 
A 
B 
20 
2 
4 
10 
SỰ DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CẦU 
11/29/2021 
25 
26 
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU 
Thay đổi trong cầu ( Change in Demand ) 
Sự dịch chuyển của đường cầu (shift in the demand curve) , sang trái hoặc sang phải. 
Gây ra bởi các yếu tố ngoài giá cả tác động đến cầu. 
11/29/2021 
26 
Lê Thương 
27 
Giá cả 
Số lượng 
D 3 
D 1 
D 2 
Giảm cầu 
Tăng cầu 
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU 
11/29/2021 
27 
Lê Thương 
28 
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU 
11/29/2021 
Lê Thương 
28 
2 
0 
20 
10 
D 1 
D 2 
A 
S 
Chính sách cản trở hút thuốc 
làm dịch chuyển đường cầu 
 sang trái 
Lượng thuốc lá 
giá thuốc lá 
29 
11/29/2021 
Lê Thương 
29 
DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG CẦU & DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU 
P 
Q 
P 2 
P 1 
Q 2 
Q 1 
A 
B 
(D) 
C 
P 3 
Q 3 
A’ 
B’ 
C’ 
(D’) 
30 
THAY ĐỔI CỦA LƯỢNG CUNG VÀ CỦA ĐƯỜNG CUNG 
Thay đổi trong lượng cung 
Di chuyển dọc theo đường cung. 
Do giá thay đổi, các nhân tố khác không đổi . 
Thay đổi trong cung (Change in Supply) 
Sự dịch chuyển của đường cung, sang trái hoặc sang phải. 
Gây ra bởi sự thay đổi của các nhân tố khác ngoài giá cả. 
11/29/2021 
30 
Lê Thương 
31 
1 
Giá kem 
Số lượng 
0 
S 
 1.00 
 5 
A 
C 
$3.00 
Giá kem tăng gây ra một sự di chuyển dọc theo đường cung 
THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CUNG ( Di chuyển dọc đường cung ) 
11/29/2021 
31 
Lê Thương 
32 
Dịch chuyển của đường cung 
Giá cả 
Số lượng 
0 
Tăng 
cung 
Giảm 
cung 
S 1 
S 2 
11/29/2021 
32 
Lê Thương 
S 3 
33 
11/29/2021 
Lê Thương 
33 
TRẠNG THÁI CÂN BẰNGCỦA THỊ TRƯỜNG 
P 
Q 
(S) 
(D) 
P E 
Q E 
E 
Giao điểm của đường cung và đường cầu là điểm cân bằng 
Trạng thái cân bằng thị trường là 1 khái niệm về mặt lý thuyết 
34 
11/29/2021 
Lê Thương 
34 
TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG 
P 
Q 
(S) 
(D) 
P 1 
P 2 
Q S 1 
Q D 1 
Q S 2 
Q D 2 
A 
B 
C 
H 
Thừa 
Thiếu 
35 
TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG 
11/29/2021 
Lê Thương 
35 
Trạng thái thừa (Surplus) xảy ra khi lượng cung vượt quá lượng cầu, tức là có dư cung (tại một mức giá cụ thể nào đó) 
Trạng thái thiếu (Shortage) xảy ra khi lượng cung ít hơn lượng cầu, tức là có dư cầu (tại một mức giá cụ thể nào đó 
Trạng thái cân bằng (Equilibrium) xảy ra khi lượng cung bằng đúng lượng cầu tại một mức giá cụ thể 
36 
TƯƠNG QUAN GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA TRÊN THỊ TRƯỜNG 
11/29/2021 
Lê Thương 
36 
Q D >Q S 
Giá tăng 
Giá giảm 
Q D <Q S 
37 
11/29/2021 
Lê Thương 
37 
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CẦU 
Cầu tăng ( L ượng cầu tăng ở tất cả các mức giá) 
	Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng tăng 
P 
Q 
(S) 
P 1 
P 2 
Q 1 
Q 2 
E2 
E1 
(D 1 ) 
(D 2 ) 
38 
11/29/2021 
Lê Thương 
38 
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CẦU 
Cầu giảm ( L ượng cầu giảm ở tất cả các mức giá) 
 Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng giảm 
P 
Q 
(S) 
P 2 
P 1 
Q 2 
Q 1 
E1 
E2 
(D 1 ) 
(D 2 ) 
39 
11/29/2021 
Lê Thương 
39 
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CUNG 
Cung tăng ( L ượng cung tăng ở tất cả các mức giá ) 
	Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng tăng 
P 
Q 
P 2 
P 1 
Q 2 
Q 1 
E1 
E2 
(S 1 ) 
(D) 
(S 2 ) 
40 
11/29/2021 
Lê Thương 
40 
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CUNG 
Cung giảm ( L ượng cung giảm ở tất cả các mức g iá) 
 Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng giảm 
P 
Q 
P 1 
P 2 
Q 1 
Q 2 
E2 
E1 
(S 1 ) 
(D) 
(S 2 ) 
41 
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ CẦU LẪN CUNG 
Cầu tăng + Cung tăng 
Cầu tăng + Cung giảm 
Cầu giảm + Cung tăng 
Cầu giảm + Cung giảm 
11/29/2021 
41 
Lê Thương 
42 
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ CẦU LẪN CUNG 
11/29/2021 
Lê Thương 
42 
S tăng > D tăng 
S tăng < D tăng 
S giảm > D giảm 
S giảm < D giảm 
S tăng > D giảm 
S tăng < D giảm 
S giảm > D tăng 
S giảm < D tăng 
43 
3 BƯỚC ĐỂ PHÂN TÍCH NHỮNG THAY ĐỔI TRONG TRẠNG THÁI CÂN BẰNG 
Xác định xem sự kiện xẩy ra tác động đến đường cung, đường cầu (hoặc có thể cả 2) 
Xác định hướng dịch chuyển của các đường 
Sử dụng đồ thị cung cầu để xác định xem sự dịch chuyển tác động tới trạng thái cân bằng như thế nào? 
11/29/2021 
Lê Thương 
43 
44 
THAY ĐỔI ĐƯỜNG CUNG CỦA TRỨNG Ở MỸ 
11/29/2021 
Lê Thương 
44 
Giá thực của trứng giảm 59% từ năm 1970 đến 1998: 
Cung tăng nhờ sự gia tăng cơ giới hóa trang trại và giảm chi phí sản xuất. 
Cầu giảm do gia tăng mối lo ngại của người tiêu dùng về sức khỏe và tăng cholesterol do ăn trứng. 
45 
THỊ TRƯỜNG TRỨNG 
11/29/2021 
Lê Thương 
45 
D 1998 
Q (triệu tá) 
P 
($ 1970 
/tá) 
D 1970 
S 1970 
$0.61 
5,500 
S 1998 
Giá trứng giảm đến 
điểm cân bằng mới 
là $0.26 và lượng 
cân bằng mới là 
 5,300 triệu tá 
$0.26 
5,300 
46 
THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ 
11/29/2021 
Lê Thương 
46 
Giá thực của giáo dục đại học tăng 68% từ 1970 đến 1995: 
Cung giảm vì chi phí trang thiết bị tăng và phải duy trì lớp học, phòng thí nghiệm và thư viện hiện đại và lương của giáo sư tăng. 
Cầu tăng vì lượng tốt nghiệp phổ thông trung học đăng ký vào đại học tăng. 
47 
THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ 
11/29/2021 
Lê Thương 
47 
Q ( triệu sinh viên đăng ký) 
P 
( chi phí thực 
Theo năm 1970) 
D 1970 
S 1970 
S 1995 
D 1995 
$4.248 
14,9 
Giá tăng đến điểm cân bằng 
mới là $4.248 
với 14,9 triệu sinh viên 
$2.530 
8,6 
48 
Bài tập : 
11/29/2021 
Lê Thương 
48 
Mùa hè oi bức 
Thị trường kem? 
49 
Bài tập : 
11/29/2021 
Lê Thương 
49 
Động đất làm phá hủy nhiều nhà máy kem 
Thị trường kem ? 
50 
Trong một thị trường tự do ( free) , không bị điều tiết, các lực lượng thị trường sẽ thiết lập mức giá và sản lượng cân bằng 
Nhưng đôi khi các nhà làm chính sách cho rằng mức giá thị trường là không công bằng cho người mua hoặc người bán. Do vậy, chính phủ sẽ can thiệp 
CUNG & CẦU VÀ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ 
11/29/2021 
50 
Lê Thương 
51 
Giá trần (Price Ceiling ) 
Là mức giá tối đa (maximum ) theo luật định mà một hàng hóa nào đó có thể được bán. 
Giá sàn (Price Floor) 
Là mức giá tối thiểu (minimum) theo luật định mà một hàng hóa nào đó có thể được mua. 
CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT GIÁ CẢ  ( Giá trần và giá sàn ) 
11/29/2021 
51 
Lê Thương 
52 
Thảo luận : 
Giá trần & giá sàn thường được áp dụng cho những hàng hóa nào? 
11/29/2021 
52 
Lê Thương 
53 
Khi chính phủ áp đặt giá trần, 2 kết cục có thể xảy ra: 
Giá trần là không ràng buộc . 
Giá trần là ràng buộc và sẽ tạo ra sự thiếu hụt (shortages) trên thị trường 
Nếu thiếu hụt, chính phủ thường phải áp dụng các biện pháp phân phối phi giá cả như: bán phân phối theo định lượng, bù lỗ hoặc trợ cấp cho các hãng cung cấp dịch vụ công cộng Sẽ xảy ra tình trạng xếp hàng, chợ đen 
ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRẦN TỚI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG 
11/29/2021 
53 
Lê Thương 
54 
Thị trường sữa với giá trần 
Giá sữa 
Giá sữa 
Lượng sữa 
Lượng sữa 
Cung 
Cung 
Cầu 
Cầu 
3$ 
4$ 
3$ 
2$ 
100 
( Giá 
cân 
bằng) 
(Giá 
cân 
bằng) 
125 
75 
Lượng cân bằng 
Lượng cầu 
Lượng cung 
Thiếu hụt 
(a) Giá trần không ràng buộc 
(b) Giá trần ràng buộc 
Giá trần 
Giá trần 
11/29/2021 
54 
Lê Thương 
55 
TÁC ĐỘNG CỦA GIÁ SÀN TỚI KẾT CỤC THỊ TRƯỜNG 
Khi chính phủ ấn định giá sàn, có thể xảy ra 2 kết quả: 
Giá sàn là không ràng buộc nếu được ấn định dưới mức giá cân bằng. 
Giá sàn là ràng buộc nếu được ấn định trên mức giá cân bằng. 
11/29/2021 
55 
Lê Thương 
56 
Giá sàn và thị trường 
Giá 
gạo 
Sản lượng gạo 
11/29/2021 
56 
Lê Thương 
Pg 
3$ 
3$ 
100 
(lượng cân bằng) 
(giá 
 cân 
 bằng) 
2$ 
4$ 
Dư thừa 
80 
120 
Giá sàn 
Giá sàn 
S 
S 
D 
D 
(Giá 
 cân 
 bằng) 
Lượng cung 
Lượng cầu 
Qg 
(a) Giá sàn không ràng buộc 
(b) Giá sàn ràng buộc 
57 
THẢO LUẬN 
11/29/2021 
Lê Thương 
57 
Luật tiền lương tối thiểu và tác động của nó tới thị trường lao động Việt Nam??? 
58 
TÍN HIỆU GIÁ CẢ ĐỊNH HƯỚNG PHÂN BỔ NGUỒN LỰC 
Giá cả là cơ chế phân phối các nguồn lực khan hiếm 
Giá cả là tín hiệu để nhà sản xuất quyết định sản xuất bao nhiêu, và quyết định ai sản xuất 
Giá cả là tín hiệu để nhà sản xuất quyết định sử dụng yếu tố sản xuất nào và bao nhiêu 
11/29/2021 
58 
Lê thương 
59 
TÓM TẮT: MÔ HÌNH CUNG CẦU 
Phân tích thị trường cạnh tranh 
Có nhiều người mua, người bán 
Mỗi người hầu như không chi phối được giá cả mà chỉ là người chấp nhận giá 
Các yếu tố tác động đến lượng cầu 
Giá cả => Di chuyển trên đường cầu 
Thu nhập, giá hàng hóa liên quan, thị hiếu, kỳ vọng, số người mua => Dịch chuyển đường cầu 
Đường cầu cho thấy lượng cầu phụ thuộc giá trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi 
Các yếu tố tác động đến lượng cung 
Giá cả => Di chuyển trên đường cung 
Giá yếu tố đầu vào, công nghệ, kỳ vọng, số người bán => Dịch chuyển đường cung 
Đường cung cho thấy lượng cung phụ thuộc giá trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi 
11/29/2021 
59 
Lê Thương 
60 
TÓM TẮT: MÔ HÌNH CUNG CẦU 
11/29/2021 
Lê Thương 
60 
Tại một mức giá cụ thể, thị trường có thể xảy ra trạng thái thừa, thiếu hoặc cân bằng 
Xu hướng tự nhiên là thị trường tiến tới trạng thái cân bằng do sự tương tác của các chủ thể tham gia thị trường 
Từ một trạng thái cân bằng có thể tiến tới một trạng thái cân bằng mới khi cầu hoặc/và cung thay đổi 
Giá cả là tín hiệu định hướng các quyết định kinh tế và là cơ chế phân bổ nguồn lực khan hiếm 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_bai_2_cac_luc_luong_cung_cau_tren_th.ppt