Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 2: Các lực lượng cung cầu trên thị trường
Thị trường (market) là sự dàn xếp giữa người bán và người mua trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ
Thị trường quyết định 2 biến số
Giá cả đơn vị hàng hóa
(P: Price)
Số lượng đơn vị hàng hóa bán ra
(Q: Quantity)
Thuật ngữ cung (supply) và cầu (demand) dùng để chỉ hành vi của con người khi họ tương tác với những người khác trên thị trường
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 2: Các lực lượng cung cầu trên thị trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 2: Các lực lượng cung cầu trên thị trường
1 KINH TẾ VI MÔ Bài giảng 2 Các lực lượng cung cầu trên thị trường 11/29/2021 1 Lê Thương 2 MỤC TIÊU 11/29/2021 Lê Thương 2 Tìm hiểu cơ chế hình thành giá trên thị trường Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi giá trên thị trường cạnh tranh Lý giải tín hiệu giá cả ảnh hưởng (quyết định) đến sự phân bổ nguồn lực khan hiếm 3 NỘI DUNG 11/29/2021 3 Lê Thương Thị trường cạnh tranh hoàn hảo Cầu & Cung Sự hình thành giá Sự thay đổi giá Tín hiệu giá phân bổ nguồn lực các cấu trúc thị trường 4 KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 11/29/2021 Lê Thương 4 Thị trường (market) là sự dàn xếp giữa người bán và người mua trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ Thị trường quyết định 2 biến số Giá cả đơn vị hàng hóa (P: Price) Số lượng đơn vị hàng hóa bán ra (Q: Quantity) 5 KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG 11/29/2021 Lê Thương 5 Thuật ngữ cung ( supply ) và cầu ( demand ) dùng để chỉ hành vi của con người khi họ tương tác với những người khác trên thị trường 6 CÁC CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG MARKET Cạnh tranh hoàn hảo Cạnh tranh độc quyền Độc quyền hoàn toàn Độc quyền nhóm 11/29/2021 Lê Thương 6 7 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO ĐẶC ĐIỂM Có nhiều người mua, người bán Sản phẩm đồng nhất Tự do gia nhập / rời bỏ ngành Thông tin hoàn hảo 11/29/2021 Lê Thương 7 8 THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO 11/29/2021 Lê Thương 8 Không có người mua và người bán cá biệt nào có thể tác động đến giá thị trường Trong các cấu trúc thị trường khác, người bán / người mua là người định giá Price taker Price maker 9 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1 Với giả định các yếu tố khác không thay đổi ( CETERIS PARIBUS ), phân tích tác động của giá lên lượng cầu, lượng cung 2 Khái niệm CẦU & CUNG 3 Tìm hiểu sự hình thành một mức giá do tương tác giữa người mua, người bán trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi Phân tích sự thay đổi giá do các yếu tố khác thay đổi 11/29/2021 9 Lê Thương 10 CẦU ( DEMAND) 11/29/2021 Lê Thương 10 CẦU là số lượng hàng hóa mà người mua sẵn lòng mua tại mỗi mức giá khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus) BiẾN NỘI SINH Giá & lượng cầu BiẾN NGOẠI SINH Các yếu tố khác 11 CUNG ( SUPPLY ) 11/29/2021 Lê Thương 11 CUNG là số lượng hàng hóa mà người bán sẵn lòng bán tại mỗi mức giá khác nhau trên thị trường trong 1 khoảng thời gian nhất định khi các yếu tố khác không đổi ( ceteris paribus ) BIẾN NỘI SINH Giá và lượng cung BIẾN NGOẠI SINH Các yếu tố khác 12 Lưu ý: Sẵn lòng ( willing to be ) Ý muốn Khả năng Cầu (cung) Mô tả một cách toàn diện những số lượng mua (bán) khác nhau với những mức giá khác nhau. Lương cầu (lượng cung) Lượng mua (bán) tại một mức giá cụ thể 11/29/2021 Lê Thương 12 13 3 CÁCH BIỂU DIỄN CẦU & CUNG Biểu thị quan hệ giữa số lượng cầu (cung) và giá Biểu cầu & biểu cung Hàm số cầu & hàm số cung Đường cầu & đường cung 11/29/2021 Lê Thương 13 14 BIỂU CẦU VÀ BIỂU CUNG CẦU & CUNG SÔCÔLA 11/29/2021 Lê Thương 14 Giá ( $/thanh ) Lượng cầu ( số lượng thanh ) Lượng cung ( số lượng thanh ) 0,00 200 0 0,10 160 0 0,20 120 40 0,30 80 80 0,40 40 120 0,50 0 160 15 HÀM SỐ CẦU VÀ HÀM SỐ CUNG HÀM SỐ CẦU Hàm cầu tổng quát : Q D X = f(P X ,I,P Y ,T,E) Hàm cầu trong mô hình Q D X = f(P X ) Q D = a.P + b ( a < 0 ) Ví dụ : Q = - P + 80 Q = 25 + 60/P P = - 2Q + 100 HÀM SỐ CUNG Hàm cung tổng quát : Q S X = f(P X ,w,r,E) Hàm cung trong mô hình Q S X = f(P X ) Q S = c.P + d ( c > 0 ) Ví dụ : Q = 2P – 15 Q = 2P + 5 P = Q/2 + 10 11/29/2021 Lê Thương 15 16 11/29/2021 Lê Thương 16 ĐƯỜNG CẦU & ĐƯỜNG CUNG P Q (S) (D) P 1 P 2 Q S 1 Q D 1 Q S 2 Q D 2 A B C H 17 CẦU & CUNG CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LƯỢNG CẦU (Q D ) TRÊN THỊ TRƯỜNG Giá cả Thu nhập Hàng thông thường Hàng cấp thấp ( rẻ tiền ) Giá các hàng hóa liên quan Hàng thay thế Hàng bổ sung Thị hiếu Kỳ vọng CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH LƯỢNG CUNG (Qs) TRÊN THỊ TRƯỜNG Giá cả Giá các yếu tố đầu vào Số lượng người mua Công nghệ Kỳ vọng 11/29/2021 Lê Thương 17 18 CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH TỚI LƯỢNG CẦU 1) Giá cả hàng của hàng hóa ( P x ) : Q dx = f( P x ) P x tăng Q dx giảm P x giảm Q dx tăng 11/29/2021 Lê Thương 18 Luật cầu (law of demand) Khi các yếu tố khác không đổi (ceteris paribus), lượng cầu sẽ giảm xuống nếu giá hàng hóa tăng lên 19 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU 2) Giá cả hàng hóa liên quan ( prices of related goods ) Khi các yếu tố khác không thay đổi : P y tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm): Hàng thay thế ( Subtitute Goods ) P y tăng (giảm) → Q dx giảm (tăng): Hàng bổ sung ( Complementary Goods ) P y tăng (giảm) → Q dx không thay đổi: Hàng hóa không có liên quan 11/29/2021 Lê Thương 19 20 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG CẦU 3 ) Tác động của thu nhập (I) I tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm) tương xứng theo tỷ lệ %: Hàng bình thường ( Normal Goods ). I tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm) rất ít: Hàng thiết yếu ( Necessities Goods ). I tăng (giảm) → Q dx tăng (giảm) nhiều: Hàng cao cấp ( Luxuries Goods ). I tăng (giảm) → Q dx giảm (tăng): Hàng cấp thấp (xấu) ( Inferior Goods ). 11/29/2021 Lê Thương 20 21 HÀNG HÓA BÌNH THƯỜNG 11/29/2021 Lê Thương 21 Px Qx D 1 D 2 Cầu tăng Khi thu nhập tăng lên 22 HÀNG HÓA CẤP THẤP 11/29/2021 Lê Thương 22 Px Qx D 2 D 1 Giảm cầu Khi thu nhập tăng lên 23 PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI CÁC YẾU TỐ ĐẾN CUNG & CẦU 11/29/2021 Lê Thương 23 Phân biệt 2 chuyển động 1. Di chuyển dọc đường cầu (cung) 2. Dịch chuyển đường cầu (cung) Do tác động của giá (biến nội sinh) Lượng cầu (cung) thay đổi, cầu (cung) không thay đổi Do tác động của các yếu tố khác (biến ngoại sinh) Cầu (cung) thay đổi, lượng cầu (cung) tăng (giảm ) tại mọi mức giá 24 THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CẦU Thay đổi trong lượng cầu (Change in Quantity Demanded) Gây ra bởi sự thay đổi trong giá hàng hóa. Do P x thay đổi → Q dx thay đổi ( Lượng cầu sản phẩm X thay đổi). Sự di chuyển dọc theo đường cầu (Movement along the demand curve) . 11/29/2021 24 Lê Thương 25 0 D Giá thuốc lá Lượng thuốc lá Thuế làm tăng giá thuốc lá gây ra sự di chuyển dọc đường cầu A B 20 2 4 10 SỰ DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CẦU 11/29/2021 25 26 SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU Thay đổi trong cầu ( Change in Demand ) Sự dịch chuyển của đường cầu (shift in the demand curve) , sang trái hoặc sang phải. Gây ra bởi các yếu tố ngoài giá cả tác động đến cầu. 11/29/2021 26 Lê Thương 27 Giá cả Số lượng D 3 D 1 D 2 Giảm cầu Tăng cầu SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU 11/29/2021 27 Lê Thương 28 SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU 11/29/2021 Lê Thương 28 2 0 20 10 D 1 D 2 A S Chính sách cản trở hút thuốc làm dịch chuyển đường cầu sang trái Lượng thuốc lá giá thuốc lá 29 11/29/2021 Lê Thương 29 DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG CẦU & DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU P Q P 2 P 1 Q 2 Q 1 A B (D) C P 3 Q 3 A’ B’ C’ (D’) 30 THAY ĐỔI CỦA LƯỢNG CUNG VÀ CỦA ĐƯỜNG CUNG Thay đổi trong lượng cung Di chuyển dọc theo đường cung. Do giá thay đổi, các nhân tố khác không đổi . Thay đổi trong cung (Change in Supply) Sự dịch chuyển của đường cung, sang trái hoặc sang phải. Gây ra bởi sự thay đổi của các nhân tố khác ngoài giá cả. 11/29/2021 30 Lê Thương 31 1 Giá kem Số lượng 0 S 1.00 5 A C $3.00 Giá kem tăng gây ra một sự di chuyển dọc theo đường cung THAY ĐỔI TRONG LƯỢNG CUNG ( Di chuyển dọc đường cung ) 11/29/2021 31 Lê Thương 32 Dịch chuyển của đường cung Giá cả Số lượng 0 Tăng cung Giảm cung S 1 S 2 11/29/2021 32 Lê Thương S 3 33 11/29/2021 Lê Thương 33 TRẠNG THÁI CÂN BẰNGCỦA THỊ TRƯỜNG P Q (S) (D) P E Q E E Giao điểm của đường cung và đường cầu là điểm cân bằng Trạng thái cân bằng thị trường là 1 khái niệm về mặt lý thuyết 34 11/29/2021 Lê Thương 34 TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG P Q (S) (D) P 1 P 2 Q S 1 Q D 1 Q S 2 Q D 2 A B C H Thừa Thiếu 35 TRẠNG THÁI CỦA THỊ TRƯỜNG 11/29/2021 Lê Thương 35 Trạng thái thừa (Surplus) xảy ra khi lượng cung vượt quá lượng cầu, tức là có dư cung (tại một mức giá cụ thể nào đó) Trạng thái thiếu (Shortage) xảy ra khi lượng cung ít hơn lượng cầu, tức là có dư cầu (tại một mức giá cụ thể nào đó Trạng thái cân bằng (Equilibrium) xảy ra khi lượng cung bằng đúng lượng cầu tại một mức giá cụ thể 36 TƯƠNG QUAN GIỮA NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA TRÊN THỊ TRƯỜNG 11/29/2021 Lê Thương 36 Q D >Q S Giá tăng Giá giảm Q D <Q S 37 11/29/2021 Lê Thương 37 THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CẦU Cầu tăng ( L ượng cầu tăng ở tất cả các mức giá) Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng tăng P Q (S) P 1 P 2 Q 1 Q 2 E2 E1 (D 1 ) (D 2 ) 38 11/29/2021 Lê Thương 38 THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CẦU Cầu giảm ( L ượng cầu giảm ở tất cả các mức giá) Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng giảm P Q (S) P 2 P 1 Q 2 Q 1 E1 E2 (D 1 ) (D 2 ) 39 11/29/2021 Lê Thương 39 THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CUNG Cung tăng ( L ượng cung tăng ở tất cả các mức giá ) Giá cân bằng giảm + Lượng cân bằng tăng P Q P 2 P 1 Q 2 Q 1 E1 E2 (S 1 ) (D) (S 2 ) 40 11/29/2021 Lê Thương 40 THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ PHÍA CUNG Cung giảm ( L ượng cung giảm ở tất cả các mức g iá) Giá cân bằng tăng + Lượng cân bằng giảm P Q P 1 P 2 Q 1 Q 2 E2 E1 (S 1 ) (D) (S 2 ) 41 THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ CẦU LẪN CUNG Cầu tăng + Cung tăng Cầu tăng + Cung giảm Cầu giảm + Cung tăng Cầu giảm + Cung giảm 11/29/2021 41 Lê Thương 42 THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG TỪ CẦU LẪN CUNG 11/29/2021 Lê Thương 42 S tăng > D tăng S tăng < D tăng S giảm > D giảm S giảm < D giảm S tăng > D giảm S tăng < D giảm S giảm > D tăng S giảm < D tăng 43 3 BƯỚC ĐỂ PHÂN TÍCH NHỮNG THAY ĐỔI TRONG TRẠNG THÁI CÂN BẰNG Xác định xem sự kiện xẩy ra tác động đến đường cung, đường cầu (hoặc có thể cả 2) Xác định hướng dịch chuyển của các đường Sử dụng đồ thị cung cầu để xác định xem sự dịch chuyển tác động tới trạng thái cân bằng như thế nào? 11/29/2021 Lê Thương 43 44 THAY ĐỔI ĐƯỜNG CUNG CỦA TRỨNG Ở MỸ 11/29/2021 Lê Thương 44 Giá thực của trứng giảm 59% từ năm 1970 đến 1998: Cung tăng nhờ sự gia tăng cơ giới hóa trang trại và giảm chi phí sản xuất. Cầu giảm do gia tăng mối lo ngại của người tiêu dùng về sức khỏe và tăng cholesterol do ăn trứng. 45 THỊ TRƯỜNG TRỨNG 11/29/2021 Lê Thương 45 D 1998 Q (triệu tá) P ($ 1970 /tá) D 1970 S 1970 $0.61 5,500 S 1998 Giá trứng giảm đến điểm cân bằng mới là $0.26 và lượng cân bằng mới là 5,300 triệu tá $0.26 5,300 46 THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ 11/29/2021 Lê Thương 46 Giá thực của giáo dục đại học tăng 68% từ 1970 đến 1995: Cung giảm vì chi phí trang thiết bị tăng và phải duy trì lớp học, phòng thí nghiệm và thư viện hiện đại và lương của giáo sư tăng. Cầu tăng vì lượng tốt nghiệp phổ thông trung học đăng ký vào đại học tăng. 47 THỊ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở MỸ 11/29/2021 Lê Thương 47 Q ( triệu sinh viên đăng ký) P ( chi phí thực Theo năm 1970) D 1970 S 1970 S 1995 D 1995 $4.248 14,9 Giá tăng đến điểm cân bằng mới là $4.248 với 14,9 triệu sinh viên $2.530 8,6 48 Bài tập : 11/29/2021 Lê Thương 48 Mùa hè oi bức Thị trường kem? 49 Bài tập : 11/29/2021 Lê Thương 49 Động đất làm phá hủy nhiều nhà máy kem Thị trường kem ? 50 Trong một thị trường tự do ( free) , không bị điều tiết, các lực lượng thị trường sẽ thiết lập mức giá và sản lượng cân bằng Nhưng đôi khi các nhà làm chính sách cho rằng mức giá thị trường là không công bằng cho người mua hoặc người bán. Do vậy, chính phủ sẽ can thiệp CUNG & CẦU VÀ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ 11/29/2021 50 Lê Thương 51 Giá trần (Price Ceiling ) Là mức giá tối đa (maximum ) theo luật định mà một hàng hóa nào đó có thể được bán. Giá sàn (Price Floor) Là mức giá tối thiểu (minimum) theo luật định mà một hàng hóa nào đó có thể được mua. CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT GIÁ CẢ ( Giá trần và giá sàn ) 11/29/2021 51 Lê Thương 52 Thảo luận : Giá trần & giá sàn thường được áp dụng cho những hàng hóa nào? 11/29/2021 52 Lê Thương 53 Khi chính phủ áp đặt giá trần, 2 kết cục có thể xảy ra: Giá trần là không ràng buộc . Giá trần là ràng buộc và sẽ tạo ra sự thiếu hụt (shortages) trên thị trường Nếu thiếu hụt, chính phủ thường phải áp dụng các biện pháp phân phối phi giá cả như: bán phân phối theo định lượng, bù lỗ hoặc trợ cấp cho các hãng cung cấp dịch vụ công cộng Sẽ xảy ra tình trạng xếp hàng, chợ đen ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRẦN TỚI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG 11/29/2021 53 Lê Thương 54 Thị trường sữa với giá trần Giá sữa Giá sữa Lượng sữa Lượng sữa Cung Cung Cầu Cầu 3$ 4$ 3$ 2$ 100 ( Giá cân bằng) (Giá cân bằng) 125 75 Lượng cân bằng Lượng cầu Lượng cung Thiếu hụt (a) Giá trần không ràng buộc (b) Giá trần ràng buộc Giá trần Giá trần 11/29/2021 54 Lê Thương 55 TÁC ĐỘNG CỦA GIÁ SÀN TỚI KẾT CỤC THỊ TRƯỜNG Khi chính phủ ấn định giá sàn, có thể xảy ra 2 kết quả: Giá sàn là không ràng buộc nếu được ấn định dưới mức giá cân bằng. Giá sàn là ràng buộc nếu được ấn định trên mức giá cân bằng. 11/29/2021 55 Lê Thương 56 Giá sàn và thị trường Giá gạo Sản lượng gạo 11/29/2021 56 Lê Thương Pg 3$ 3$ 100 (lượng cân bằng) (giá cân bằng) 2$ 4$ Dư thừa 80 120 Giá sàn Giá sàn S S D D (Giá cân bằng) Lượng cung Lượng cầu Qg (a) Giá sàn không ràng buộc (b) Giá sàn ràng buộc 57 THẢO LUẬN 11/29/2021 Lê Thương 57 Luật tiền lương tối thiểu và tác động của nó tới thị trường lao động Việt Nam??? 58 TÍN HIỆU GIÁ CẢ ĐỊNH HƯỚNG PHÂN BỔ NGUỒN LỰC Giá cả là cơ chế phân phối các nguồn lực khan hiếm Giá cả là tín hiệu để nhà sản xuất quyết định sản xuất bao nhiêu, và quyết định ai sản xuất Giá cả là tín hiệu để nhà sản xuất quyết định sử dụng yếu tố sản xuất nào và bao nhiêu 11/29/2021 58 Lê thương 59 TÓM TẮT: MÔ HÌNH CUNG CẦU Phân tích thị trường cạnh tranh Có nhiều người mua, người bán Mỗi người hầu như không chi phối được giá cả mà chỉ là người chấp nhận giá Các yếu tố tác động đến lượng cầu Giá cả => Di chuyển trên đường cầu Thu nhập, giá hàng hóa liên quan, thị hiếu, kỳ vọng, số người mua => Dịch chuyển đường cầu Đường cầu cho thấy lượng cầu phụ thuộc giá trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi Các yếu tố tác động đến lượng cung Giá cả => Di chuyển trên đường cung Giá yếu tố đầu vào, công nghệ, kỳ vọng, số người bán => Dịch chuyển đường cung Đường cung cho thấy lượng cung phụ thuộc giá trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi 11/29/2021 59 Lê Thương 60 TÓM TẮT: MÔ HÌNH CUNG CẦU 11/29/2021 Lê Thương 60 Tại một mức giá cụ thể, thị trường có thể xảy ra trạng thái thừa, thiếu hoặc cân bằng Xu hướng tự nhiên là thị trường tiến tới trạng thái cân bằng do sự tương tác của các chủ thể tham gia thị trường Từ một trạng thái cân bằng có thể tiến tới một trạng thái cân bằng mới khi cầu hoặc/và cung thay đổi Giá cả là tín hiệu định hướng các quyết định kinh tế và là cơ chế phân bổ nguồn lực khan hiếm
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_vi_mo_bai_2_cac_luc_luong_cung_cau_tren_th.ppt