Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm

Phác hoạ mức sống ở các nước phát triển và

đang phát triển

 Năm 2001:

 Với số dân khoảng 5 tỷ người, tổng thu nhập của các

quốc gia có thu nhập thấp và trung bình (theo WB)

đạt khoảng 6 nghìn tỷ USD.

 Các nước thuộc nhóm có thu nhập cao tạo ra tổng thu

nhập khoảng 25 nghìn tỷ USD với số dân 1 tỷ người

Năm 2010:

 Người dân các nước Châu Âu có thể đạt tuổi thọ trung

bình trên 80

 Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh) ở một số nước

châu Phi vẫn còn ở mức dưới 50 năm.

 Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước phát triển đã

giảm tới dưới 10/1000 trẻ

 Ở các nước có thu nhập trung bình, tỷ lệ này vẫn còn ở

mức xấp xỉ 20/1000 (thậm chí 80/1000 ở các nước

thuộc tiểu vùng Sahara)

pdf 24 trang kimcuc 16360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm

Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển - Hoàng Bảo Trâm
19/08/2014
1
KINH TÊ ́ PHA ́T TRIÊ ̉N
Gia ̉ng viên: Ths. Hoa ̀ng Ba ̉o Trâm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ
1
GIỚI THIỆU CHUNG
 Tài liệu
2
19/08/2014
2
GIỚI THIỆU CHUNG
 Nội dung : 5 chương
 Thời lượng: 15 buổi
 Hình thức kiểm tra và tính điểm:
 Điểm chuyên cần: 10%
 Điểm giữa kỳ (thuyết trình nhóm + kiểm tra) : 30%
 Điểm cuối kỳ : 60%
3
NỘI DUNG
4
 CHƯƠNG I: Giới thiệu các nước đang phát triển
 CHƯƠNG II: Tổng quan về kinh tế phát triển và
khung lý thuyết
 CHƯƠNG III: Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế
 CHƯƠNG IV: Cơ cấu kinh tế và các mô hình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế
 CHƯƠNG V: Phúc lợi con người và phát triển
19/08/2014
3
GIỚI THIỆU CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
CHƯƠNG I5
CHƯƠNG 1 
GIỚI THIỆU CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
N
Ộ
I
D
U
N
G
1. Phân phối thu nhập trên thế giới
2. Phân loại các nước trên thế giới
3. Sự ra đời các nước đang phát triển
4. Đặc điểm của các nước đang phát triển
6
19/08/2014
4
1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
1.1. Phác hoạ mức sống ở các nước phát triển và
đang phát triển
 Năm 2001:
 Với số dân khoảng 5 tỷ người, tổng thu nhập của các
quốc gia có thu nhập thấp và trung bình (theo WB)
đạt khoảng 6 nghìn tỷ USD.
 Các nước thuộc nhóm có thu nhập cao tạo ra tổng thu
nhập khoảng 25 nghìn tỷ USD với số dân 1 tỷ người
7
1. PHÁC HỌA MỨC SỐNG TRÊN THẾ GIỚI
 Năm 2010:
 Người dân các nước Châu Âu có thể đạt tuổi thọ trung
bình trên 80
 Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh) ở một số nước
châu Phi vẫn còn ở mức dưới 50 năm.
 Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước phát triển đã
giảm tới dưới 10/1000 trẻ
 Ở các nước có thu nhập trung bình, tỷ lệ này vẫn còn ở
mức xấp xỉ 20/1000 (thậm chí 80/1000 ở các nước
thuộc tiểu vùng Sahara)
8
19/08/2014
5
1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
 Thu nhập TB: ~ 50.000 USD/năm
 Quy mô nhỏ: 4 thành viên
 Căn hộ nhiều phòng ở thành phố hoặc
một ngôi nhà có vườn ở ven đô
 Tiện nghi trong nhà rất đầy đủ, đồ
dùng đắt tiền được nhập khẩu phù hợp
 Thức ăn phong phú với những đặc sản
như: hoa quả nhiệt đới, cà phê, thịt cá
nhập khẩu
 Hai đứa con được học hành đầy đủ, có
thể học đại học và chọn một nghề yêu
thích
 Tuổi thọ TB là ~ 79 năm
 Thu nhập TB: 250-300 USD, bao gồm cả
thu nhập hiện vật
 Gia đình thường có 8-10 người hoặc hơn
 Họ có thể không có nhà hoặc sống trong
một căn hộ tồi tàn chỉ có một phòng, 
không có điện, nước sạch hay hệ thống
vệ sinh
 Người lớn không biết chữ và trong năm
đến bay đứa trẻ chỉ có một đứa được đến
trường và nó sẽ chỉ được đi học 3 đến
bốn năm tiểu học
 Các thành viên trong gia đình thường rất
dễ bị ốm và không có bác sĩ chăm sóc
 Tuổi thọ TB chỉ xấp xỉ 60 tuổi
9
Cuộc sống hàng ngày của một gia đình
điển hình ở Bắc Mỹ
Cuộc sống của một gia đình điển
hình ở nông thôn châu Á
1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
1.2. Một số số liệu về phân phối thu nhập trên Thế giới
 Phân phối thu nhập trên Thế giới năm 2007 
(GNI/người theo PP Atlas, nguồn: WB)
10
 Toàn TG Các nước có thu nhập cao 
Các nước có thu nhập 
trung bình và thấp 
Giá trị 
tuyệt đối 
Giá trị 
tuyệt đối 
Tỷ trọng so với 
toàn TG 
Giá trị 
tuyệt đối 
Tỷ trọng so 
với toàn TG 
GDP 
(tỷ USD) 54.347 40.197 74% 14.156 26% 
Dân số 
(triệu người) 6.612 1.056 16% 5.556 84% 
Thu nhập/ng 
(USD) 7.958 37.566 2337 
19/08/2014
6
1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
11
1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
12
19/08/2014
7
1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
 Khoảng cách thu nhập trên thê ́ giới
 Tỷ lê ̣ giữa thu nhập của 20% dân số giàu nhất va ̀ thu
nhập của 20% dân số nghèo nhất ?
(Nguồn: Hayami, 2005)
13
Năm
1960 30
1970 32
1980 45
1991 61
2000 70
1. PHÂN PHỐI THU NHẬP TRÊN THẾ GIỚI
 Năm 2008
14
19/08/2014
8
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
2.1. Theo World Bank
 Tiêu chí: GNI per capita
→ ba nhóm chính:
 Thu nhập cao
 Thu nhập trung bình
 TN trung bình cao
 TN trung bình thấp
 Thu nhập thấp
 Năm 2010: WB tiến hành phân nhóm 187 quốc gia thành
viên và 28 quốc gia khác (có số dân trên 30000)
15
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
World Bank’s classification of countries by income group
(USD, World Bank AtlasMethod)
16
19/08/2014
9
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
2.2. Theo UNDP
 Tiêu chí: HDI
 Chỉ số phát triển con người - HDI được nhà kinh tế
học người Pakistan Mahbub ul Haq đưa ra năm
1990
 HDI được UNDP chính thức sử dụng từ năm 1993
trong Báo cáo phát triển con người hàng năm
17
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
 HDI là một chỉ số tổng hợp có tính đến các khía
cạnh khác nhau của “phát triển con người”
 HDI (2008 trở về trước) bao gồm:
 thu nhập (tính theo PPP)
 tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh,
 tỷ lệ người biết chữ (trọng số 2/3) và tỷ lệ nhập học
trung bình các cấp (1/3)
18
19/08/2014
10
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
 Theo đo ́, các quốc gia được chia thành 3 nhóm:
 Các nước có chỉ số HDI cao (từ 0,8 đến 1)
 Các nước có chỉ số HDI trung bình (0,5 đến cận 0,8)
 Các nước có chỉ số HDI thấp (dưới 0,5)
 Từ năm 2009, xếp hạng theo chỉ số HDI được thực
hiện theo 4 nhóm
19
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
 Theo Báo cáo phát triển con người 2010:
 42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI rất cao
(0.788 → 0.938): Na Uy, Australia, New Zealand, Mỹ,
Ailen.
 43 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI cao (0.784
→0.677): Bahamas (43), Lithuani, Chile, Argentina,
Kuwait.
 42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI trung bình
(0.488→0.669): Fiji (86), Turkmenistan, CH Domenica,
China, El Salvador.
 42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI thấp (0.140
→0.470): Kenya(128), Bangladesh, Ghana, Cameroun,
Myanmar.
20
19/08/2014
11
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
HDI World map 2010
21
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
 Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ?
(Nguồn: Human Development Report 2013)
22
19/08/2014
12
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
 Xếp hạng theo GNI/ ng và theo HDI ?
23
GNI per capita GNI rank HDI HDI rank 
Kuwait 55719 5 0, 771 47 
Bahamas 25201 34 0,784 43 
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
24
2.3. Cách phân loại khác
 Theo OECD
 Nước phát triển
 Nước đang phát triển
Nước có thu nhập thấp
Nước có thu nhập trung bình
Nước xuất khẩu dầu mỏ (các nước thuộc OPEC)
Nước công nghiệp mới (NICs)
 Theo IMF
 Nền kinh tế phát triển (advanced economies) 
 Nền kinh tế mới nổi (emerging economies)
19/08/2014
13
2. PHÂN LOẠI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
25
THẾ NÀO LÀ QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN?
(1) Thu nhập bình quân đầu người thấp/ trung bình
(2) Chỉ số phát triển con người thấp hoặc trung bình
3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA
3.1. Lịch sử hình thành
 Thuật ngữ “Thế giới thứ ba” được sử dụng lần đầu 
tiên vào năm 1952 bởi nhà kinh tế học, nhân chủng 
học người Pháp Alfred Sauvy
 Sử dụng rộng rãi từ sau Hội nghị Bandung, 1955
 Thê ́ giới thứ nhất / Thê ́ giới thứ ba ?
26
19/08/2014
14
3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA
 Sự phân cực chính trị sau chiến tranh Thê ́ giới thứ II
 Thê ́ giới thứ 1: khối các nước tư bản chủ nghĩa có nền 
kinh tế phát triển mạnh
 Thê ́ giới thứ 2 : các nước ở mức phát triển trung bình, 
phần lớn thuộc khối xã hội chủ nghĩa
 Thê ́ giới thứ 3: các nước còn lại
đa số là các nước kém phát triển, mới giành được độc 
lập sau nhiều năm/ nhiều thập niên là thuộc địa của các 
nước phương Tây
27
3. SỰ XUẤT HIỆN THẾ GIỚI THỨ BA
3.2. Các cách gọi khác nhau
 Thế giới Thứ ba / Thế giới Thứ nhất, Thứ hai
(The Third World, First and Second World)
 Các nước lạc hậu / Các nước tiên tiến
(Backward and Advanced economies)
 Các nước kém phát triển / Các nước phát triển
(Less or under-developed and more or developed countries)
 Các nước đang phát triển / Các nước phát triển
(Developing and Developed countries)
 Các nước vùng Nam>< các nước vùng Bắc
(the South and the North)
28
19/08/2014
15
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
4.1. Những điểm tương đồng
 Mức sống thấp
 Thu nhập thấp
 Tỷ lệ nghèo đói ở mức cao
 Hạn chế về điều kiện sống cũng như tỷ lệ tiếp cận và
chất lượng các dịch vụ công cộng (đặc biệt là giáo dục, y
tế)
29
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
30
GNI per capita 2009 
(PPP,international $) 
Low income 1,199 
Middle income 6,357 
Lower middle income 4,758 
Upper middle income 12,479 
Low & middle income 5,586 
East Asia & Pacific 5,989 
Europe & Central Asia 12,628 
Latin America & 
Caribbean 10,342 
Middle East & North 
Africa 7,927 
South Asia 2,972 
Sub-Saharan Africa 1,996 
High income 36,473 
Euro area 33,829 
(Source: World Development Indicators database, World Bank, 27 September 2010) 
19/08/2014
16
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
31
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
32
Health expenditure per capita, PPP (constant 2005 international $) 
1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 
Benin 46.56 50.18 62.99 64.29 64.35 61.47 64.73 
Brazil 411.81 493.85 694.87 765.85 822.65 875.05 943.31 
Burkina Faso 29.31 40.73 71.96 72.58 74.79 82.24 87.60 
Cambodia 35.15 50.61 92.64 96.53 108.26 117.58 118.82 
China 52.27 106.96 191.42 215.07 234.30 265.34 309.29 
India 48.84 69.41 90.11 102.46 113.21 122.11 131.68 
Cote d'Ivoire 69.64 76.47 67.04 74.09 87.07 88.47 86.25 
Euro area 1772.28 2210.21 2876.19 3081.85 3235.86 3457.69 3615.82 
Japan 1548.56 1969.04 2473.96 2574.22 2722.34 2817.31 2712.53 
Switzerland 2554.92 3212.06 4003.47 4236.75 4559.07 4815.05 5071.90 
United Kingdom 1345.11 1833.34 2693.69 2944.67 3007.55 3222.12 3399.19 
United States 3747.69 4703.47 6258.60 6612.19 6928.13 7163.80 7410.16 
(Source: World Development Indicator) 
19/08/2014
17
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
33
Infant mortality rate per 1,000 live births 
 1960 1970 1980 1990 2000 2009 
HIGH INCOME 
Euro area 35.84954 23.066 13.09066 7.758871 4.613703 3.406593 
France 23.8 15.1 10.2 7.3 4.3 3.2 
Germany 35 22.4 12.9 7 4.4 3.5 
Australia 20.3 17.6 10.9 7.6 5.1 4.3 
Canada 28 18.5 10.3 6.8 5.3 5.3 
Japan 31.5 13.2 7.4 4.5 3.2 2.4 
Monaco 6.7 3.9 3.4 
United Kingdom 22.6 17.9 12.2 8 5.6 4.6 
United States 25.9 20 12.5 9.3 7.1 6.8 
MIDDLE INCOME 
Europe & Central Asia (developing only) 68.64309 55.42677 43.14339 32.44426 18.97707 
Argentina 59.9 58.2 37.7 25 18.8 13 
Bangladesh 162.5 158 136.7 102.3 65.6 41.2 
China 82.8 46.1 36.8 29.8 16.6 
India 160.4 126.2 103.2 83.8 67.6 50.3 
Lao PDR 141.1 127.2 108.3 63.5 45.8 
Thailand 102.2 71 46.4 26.5 17.3 12 
Vietnam 44.6 39.1 23.6 19.5 
Jamaica 56.5 47.6 36.7 27.7 26.8 25.9 
Sub-Saharan Africa (all income levels) 133.1498 116.1388 109.4806 97.98216 80.77413 
(Source: World Development Indicators database, World Bank, 27 September 2010) 
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
34
Internet users (per 100 people) 
1990 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 
Benin 0 0.225 1.271 1.538 1.787 1.847 2.238 
Brazil 0 0.105 2.871 21.023 28.178 30.884 37.520 39.200 
Burkina Faso 0 0.077 0.470 0.633 0.747 0.919 1.131 
Cambodia 0 0.047 0.317 0.468 0.489 0.508 0.527 
China 0 0.005 1.782 8.579 10.601 16.130 22.496 28.841 
India 0 0.027 0.541 2.467 2.901 4.090 4.540 5.306 
Cote d'Ivoire 0 0 0.231 1.039 1.525 2.236 3.205 4.593 
Euro area 0.074 1.704 22.813 51.552 54.992 61.395 64.943 67.344 
Hong Kong SAR, China 0.000 3.249 27.835 61.420 65.352 57.197 59.101 61.396 
Japan 0.020 1.594 29.952 66.751 68.521 74.082 75.157 77.723 
Switzerland 0.596 3.551 47.888 68.261 70.828 66.490 68.872 70.882 
United Kingdom 0.087 1.896 26.829 69.619 68.785 74.990 78.165 83.188 
United States 0.801 9.389 43.945 69.574 70.571 73.521 75.772 78.139 
(Source: World Development Indicators database, World Bank) 
19/08/2014
18
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
 Tỷ lê ̣ tích lũy thấp
Với mức thu nhập thấp, người dân ở các nước đang và kém phát
triển phải giành một phần lớn thu nhập để chi tiêu cho nhu cầu cơ
bản như lương thực, quần áo, nhà ở, v.v
35
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
 Trình độ ky ̃ thuật hạn chế ? (biểu hiện, ng. nhân ..)
 Năng suất lao động thấp ? (ng. nhân ..)
 Tốc độ tăng dân số nhanh ? (biểu hiện, ng. nhân ..)
36
19/08/2014
19
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
37
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
38
19/08/2014
20
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
 Gánh nặng người ăn theo = Số trẻ em dưới 15 tuổi và
người già trên 65 tuổi
 Số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm gần một nửa tổng số dân ở các nước
đang phát triển, tỷ lệ này ở các nước phát triển chỉ gần bằng 1/4
tổng số dân.
 Toàn bộ gánh nặng ăn theo ( cả già lẫn trẻ ) ở các nước đang phát
triển chiếm tỷ lệ gần 1/2 dân số, ở các nước phát triển nhóm này
chỉ chiếm 1/3 dân số.
 Ở những nước đang phát triển có trên 90% số người ăn theo là trẻ
em, còn ở các nước phát triển tỷ lệ này là 66%.
39
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao
 Phụ thuộc đáng kể vào sản xuất nông nghiệp
và xuất khẩu sản phẩm thô
 Thị trường không hoàn hảo và thiếu thông tin
 Chịu sự phụ thuộc và dễ bị tổn thương/thua
thiệt trong quan hệ quốc tế
.
40
19/08/2014
21
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
4.1. Những điểm khác biệt
 Quy mô đất nước (dân số, diện tích)
→ Lợi thế ? Bất lợi ?
41
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
 Hoàn cảnh lịch sử
42
Nước ĐPT Nước đô hộ Năm giành độc lập 
Indonesia Hà Lan 1945 
Việt Nam Pháp 1945 
Chile Tây Ban Nha 
1844 
(được công nhận) 
Perou Tây Ban Nha 1821 
Rwanda Bỉ 1962 
CHDC Congo Bỉ 1960 
19/08/2014
22
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
 Nguồn lực
 Tài nguyên thiên nhiên : vị trí địa lý, khí hậu, nguồn nước, 
khoáng sản
 Lao động : qui mô ? Chất lượng ?
 Vốn : dung lượng vốn ? Vốn bq trên mỗi lao động ? Mức
độ tích lũy vốn ?
 Cơ cấu kinh tế : cơ cấu khu vực, cơ cấu ngành
 Cơ cấu khu vực: Nhà nước / Tư nhân
 Cơ cấu ngành: NN/ CN/ DV
43
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
44
19/08/2014
23
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
45
4. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
 Mức độ phụ thuộc vào bên ngoài về kinh tế, chính trị
và văn hóa
 Thuần nhất/ đa dạng vê ̀ văn hóa, ngôn ngữ
 Văn hóa kinh doanh
 vv
46
19/08/2014
24
5. VÒNG LUẨN QUẨN CỦA SỰ ĐÓI NGHÈO
 Từ phía cung
47
5. VÒNG LUẨN QUẨN CỦA SỰ ĐÓI NGHÈO
 Từ phía cầu
48

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_phat_trien_chuong_1_gioi_thieu_cac_nuoc_da.pdf