Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 3: Co giãn cung cầu và chính sách của chính phủ
Trường hợp co gi)n điểm (theo phương trình đường cầu và quy tắc
PAPO): Độ co gi)n của một đường thẳng tại một điểm (P) được cho
bởi tỷ số giữa độ dài đoạn thẳng nằm bên dưới điểm đó (PA) và độ dài
đoạn thẳng nằm phía trên điểm đó (PO).
Dựa theo quy tắc PAPO, có thể tính độ co gi)n điểm theo các bước sau:
Bước 1 : Xác định tiếp tuyến đối với đường cầu tại điểm cần đo hệ số co
gi)n.
1.1.1. Hệ số co gi
n của cầu theo chính giá
Bước 2 : Dọc theo tiếp tuyến đó, đo độ dài (theo quy ước nào đó về độ
dài) từ điểm đó tới trục hoành và độ dài từ điểm đó tới trục tung.
Bước 3 : Hệ số co gi)n ở điểm P cần đo sẽ bằng độ dài PA từ điểm P dọc
theo tiếp tuyến tới hoành độ A, chia cho độ dài PO từ điểm P
dọc theo tiếp tuyến tới tung độ O
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 3: Co giãn cung cầu và chính sách của chính phủ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 3: Co giãn cung cầu và chính sách của chính phủ
Học viện tài chính Khoa KINH tế Bộmôn kinh tế học Kinh tế học vi mô 1 Hà nội Ch−ơng 3 2 1. Hệ số Co gin 2. chính sách của chính phủ 3. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị tr−ờng 1. Hệ số Co gin 1.1. Hệ số co gin của cầu Hệ số co gin của cầu theo chính giá Hệ số co gin của cầu theo giá hàng hoá khác 1.2. Hệ số co gin của cung theo giá Hệ số co gin của cầu theo thu nhập 1.1. Hệ số co gin của cầu 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá Q%∆ P∆Q Co giãn của cầu theo giá cả hàng hoá là phần trăm thay đổi về l−ợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá. Nghĩa là: 1. Hệ số Co gin x xD P P% E ∆ = x x x xD P Q . ∆P E ==> Trong đó: EXD : là độ co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa ∆Qx: là sự thay đổi trong l−ợng cầu của hàng hoá X ∆Px: là sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá X Ph−ơng pháp xác định hệ số co gin theo giá của cầu: Tr−ờng hợp co giãn điểm (theo ph−ơng trình đ−ờng cầu và quy tắc PAPO): Dựa vào ph−ơng trình đ−ờng cầu, có thể tính độ co giãn điểm bằng đạo hàm theo công thức sau: 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá Nếu Q = F(P): hàm cầu đ−ợc biểu diễn: Q D = a0 - a1 P EDp = Q’ . P/Q = - a1. P/Q Nếu P = F(Q): hàm cầu đ−ợc biểu diễn: PD = b0 - b1 Q EDp = 1/P’ . P/Q = - 1/b1 . P/Q Tr−ờng hợp co gi)n điểm (theo ph−ơng trình đ−ờng cầu và quy tắc PAPO): Độ co gi)n của một đ−ờng thẳng tại một điểm (P) đ−ợc cho bởi tỷ số giữa độ dài đoạn thẳng nằm bên d−ới điểm đó (PA) và độ dài đoạn thẳng nằm phía trên điểm đó (PO). Dựa theo quy tắc PAPO, có thể tính độ co gi)n điểm theo các b−ớc sau: B−ớc 1 : Xác định tiếp tuyến đối với đ−ờng cầu tại điểm cần đo hệ số co gi)n. 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá B−ớc 2 : Dọc theo tiếp tuyến đó, đo độ dài (theo quy −ớc nào đó về độ dài) từ điểm đó tới trục hoành và độ dài từ điểm đó tới trục tung. B−ớc 3 : Hệ số co gi)n ở điểm P cần đo sẽ bằng độ dài PA từ điểm P dọc theo tiếp tuyến tới hoành độ A, chia cho độ dài PO từ điểm P dọc theo tiếp tuyến tới tung độ O. Vậy: PA = PO Ví dụ về tr−ờng hợp co gi)n điểm (theo ph−ơng trình đ−ờng cầu và quy tắc PAPO): Giá Xác định hệ số co giãn theo quy tắc PAPO trên đồ thị 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá P A O L−ợng EDP= PA/PO Ph−ơng pháp xác định hệ số co giãn theo giá của cầu: Tr−ờng hợp co gi)n khoảng: Co gin khoảng là độ co gi)n trên một khoảng hữu hạn nào đó của đ−ờng cầu. Tr−ờng hợp này ta áp dụng ph−ơng pháp trung điểm. Công thức xác định: EP = [(Q -Q )/(P - P )] x [(P + P )/(Q + Q )] 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá D 2 1 2 1 2 1 2 1 ∞=DPE 0EDP = 1) Cầu t−ơng đối co gi)n: /EX D/ >1 2) Cầu co gi)n đơn vị: /EX D/ =1 3) Cầu ít co gi)n: /EX D/ <1 4) Cầu hoàn toàn co gi)n: 5) Cầu hoàn toàn không co gi)n : Lúc này đ−ờng cầu là một đ−ờng thẳng đứng Các tr−ờng hợp co giãn của cầu theo giá Co gin của cầu với doanh thu của ng−ời bán (tổng mức chi của ng−ời tiêu dùng): Tổng doanh thu = Giá cả x Sản l−ợng => TR = P x Q Quan hệ giữa co d)n của cầu theo giá đối với tổng doanh thu hay mức chi 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá Co giãn của cầu Giá cả tăng Giá cả giảm Cầu t−ơng đối co giãn /EpD/ >1 Cầu co giãn đơn vị /EPD/ = 1 Cầu ít co giãn /EPD/ < 1 TR giảm TR không thay đổi, TRMAX TR tăng TR tăng TR không thay đổi, TRMAX TR giảm Co gin của cầu theo giá cả với TR trên đồ thị Co gin của cầu với doanh thu của ng−ời bán (tổng mức chi TR TR↓ TR↑ TRmax TR 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá của ng−ời tiêu dùng): Q P > 1 < 1 = 1 Q = ∞ = 0 P Q0 D PE D PE D PE D PE D PE Phạm vi thị tr−ờng Thời gian Sự sẵn có của hàng hoá thay thế gần gũi 1.1.1. Hệ số co gin của cầu theo chính giá Tầm quan trọng của hàng hoá trong ngân sách của ng−ời tiêu dùng Tính chất của sản phẩm Vị trí các mức giá trên đ−ờng cầu 1.1.2. Hệ số co gin của cầu theo giá hàng hoá khác Co gi)n của cầu theo giá hàng hoá liên quan là phần trăm thay đổi về l−ợng cầu trên phần trăm thay đổi của giá cả hàng hoá liên quan. Nghĩa là: X Y Y X Y XD XY Q P . P Q P% Q% E ∆ ∆ = ∆ ∆ = Trong đó: EX,Y D : hệ số co gi)n của cầu hàng hoá X theo giá hàng hóa Y ∆QX : sự thay đổi trong l−ợng cầu của hàng hoá X ∆PY : sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá Y EX,Y D = [(QX2 - QX1)/ (PY2 - P Y1)] x [(PY2 + PY1)/( QX2 + QX1)] Công thức xác định nh− sau: Phân loại hàng hoá căn cứ vào hệ số co giãn của cầu theo giá chéo: Tr−ờng hợp 1: EX,Y D > 0 khi đó X và Y là hai hàng hóa thay thế nhau. 1.1.2. Hệ số co gin của cầu theo giá hàng hoá khác Tr−ờng hợp 2: EX,Y D< 0 khi đó X và Y là hai hàng hóa bổ sung cho nhau. Tr−ờng hợp 3: EX,Y D = 0 khi đó X và Y không có quan hệ với nhau. XXXD I Q I . I Q I% Q% E ∆ ∆ = ∆ ∆ = Co giãn của cầu theo thu nhập là tỷ lệ phần trăm thay đổi của l−ợng cầu trên phần trăm thay đổi của thu nhập. Nghĩa là: Trong đó: I : là thu nhập và Q là l−ợng cầu của hàng hoá X. 1.1.3. Hệ số co gin của cầu theo thu nhập X EID: là hệ số co giãn của cầu theo thu nhập. EI D = [(Q2 - Q1)/ (I2 - I1)] x [(I2 + I1)/(Q2 + Q1)] Thông th−ờng ng−ời ta tính toán co gi)n khoảng theo công thức: Phân loại hàng hoá căn cứ vào hệ số co gin của cầu theo I : Tr−ờng hợp 1: EI D > 0: X là hàng hoá thông th−ờng. 1.1.3. Hệ số co gin của cầu theo thu nhập Tr−ờng hợp 2: EI D< 0: X là hàng hoá thứ cấp. Tr−ờng hợp 3: EI D = 0: X là hàng hoá không có quan hệ với thu nhập. 1.2. hệ số Co giãn của cung theo giá Co giãn của cung theo giá là tỉ lệ phần trăm thay đổi về l−ợng cung trên phần trăm thay đổi của giá. Nghĩa là: x xS P P Q E ∆ ∆ = % % x x x xS P Q P . ∆P ∆Q E ==> Trong đó: EP S : là co giãn của cung theo giá của hàng hoá X ∆Qx: là sự thay đổi trong l−ợng cung của hàng hoá X ∆Px: là sự thay đổi trong giá cả của hàng hoá X Tr−ờng hợp co gin điểm: Theo ph−ơng trình đ−ờng cung Q P Q . Q P . dPx dQ E ' x xxS P == Tính theo quy tắc PAPO. Ph−ơng pháp xác định t−ơng tự nh− xác định hệ số co gi)n của cầu theo giá. 1.2. hệ số Co giãn của cung theo giá Khi di chuyển dọc theo đ−ờng cung thì giá trị độ co gi)n thay đổi. Nó phụ thuộc vào giá trị của P và Q. Trong tr−−ờng hợp này, tính hệ số co gi)n ta sử dụng ph−ơng pháp trung điểm. Công thức tính: ESp = [(Q2 - Q1)/ (P2 - P1)] x [(P2 + P1)/(Q2 + Q1)] Tr−ờng hợp co gin khoảng SPE Phân loại co gin cung theo giá: Tr−ờng hợp 1: > 1: cung t−ơng đối co dãn S PETr−ờng hợp 2: = 1: cung co dãn đơn vị S ETr−ờng hợp 3: < 1: cung ít co dãn 1.2. hệ số Co giãn của cung theo giá P S PETr−ờng hợp 4: = : cung co dãn hoàn toàn S PETr−ờng hợp 5: = 0: cung hoàn toàn không co dãn ∞ 2. chính sách của chính phủ Kiểm soát giá là việc quy định giá của Chính phủ đối với một số hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó nhằm thực hiện những mục tiêu cụ 2.1. kiểm soát giá thể trong từng thời kỳ. Kiểm soát giá đ−ợc thực hiện thông qua giá trần và giá sàn. 2.1.1. Giỏ trần - Khỏi niệm: Là mức giỏ cho phộp tối đa đối với 1 loại hàng húa dịch vụ trờn thị trường. - Mục đớch: Bảo vệ người tiờu dựng. - Tỏc động: Gõy ra hiện tượng thiếu hụt hàng húa trờn 2.1. kiểm soát giá thị trường. - Cỏc trường hợp của giỏ trần: => Ptrần > Pthị trường => Ptrần < Pthị trường PP0 M S N E Giá trần 2.1. kiểm soát giá D Q0 Q Giá trần Pc QS QD Thiếu hụt 2.1.2. Giỏ sàn - Khỏi niệm: Là mức giỏ cho phộp tối thiểu đối với 1 loại hàng húa dịch vụ trờn thị trường. - Mục đớch: Bảo vệ lợi ớch người sản xuất. - Tỏc động: Gõy ra hiện tượng thiếu hụt hàng húa trờn thị trường. 2.1. kiểm soát giá - Cỏc trường hợp của giỏ sàn: => Psàn > Pthị trường => Psàn < Pthị trường PPF S P0 Giá sàn D− thừa A C 2.1. kiểm soát giá D Q0 Q Giá sàn QD QS B 2.2. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị tr−ờng 2.2.1. Tác động của thuế đánh vào ng−ời mua Ph−ơng trình đ−ờng cầu khi có thuế: PD = (b0 + t) - b1Q P Giá n/m trả Cung Q1 Qo Đánh thuế vào ng−ời mua làm dịch chuyển đ−ờng cầu sang trái một l−ợng đúng bằng thuếCân bằng sau thuế Cân bằng tr−ớc thuế Giá k0 thuế Giá n/b nhận Cầu Q Thuế Minh hoạ tác động của thuế đối với ng−ời mua 2.2. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị tr−ờng 2.2.2. Tác động của thuế đánh vào ng−ời bán Ph−ơng trình đ−ờng cung khi có thuế: Ps = (d0 + t) + d1Q Thuế đánh vào ng−ời bán làm dịch chuyển đ−ờng cung lên trên S S’Cân bằng có thuế Minh hoạ tác động của thuế đánh vào ng−ời sản xuất một l−ợng đúng bằng thuế Cân bằng không thuế Giá n/ mua trả Giá k0 thuế Giá n/b nhận Q1 D QQ0 Thuế 2.2. Tác động của việc đánh thuế đến kết quả hoạt động của thị tr−ờng 2.2.3. Phân chia gánh nặng thuế Thuế Ng−ời mua chịu Pm Pm S S Ng−ời mua chịu Phân chia gánh nặng của thuế Ng−ời bán chịu Ng−ời bán chịu Thuế P0 Pb P0 Pb D D Q Q a. Cung co gi)n, cầu ít co gi)n b. Cầu co gi)n, cung ít co gi)n
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_3_co_gian_cung_cau_va_chi.pdf