Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 2: Những vấn đề cơ bản về cung và cầu
Cầu làlà sốlượng hàng hóa hoặc dịch vụmà người mua có
khảnăngng vàsẵn sàng mua ởcác mức gigiákhác nhau trong
một thời gian nhất định,với các điều kiện khác làlà không
thay đổiổi.
1. Cầu
Cầu khác nhu cầu: Nhu cầu là những mong muốn và nguyện
vọng của con người (thường là vô hạn). Sự khan hiếm làm cho
hầu hết các nhu cầu không được thỏa m'n.
Cầu là nhu cầu có khả năng thanh toán, tức là nhu cầu được
đảm bảo bằng một số lượng tiền tệ để có thể mua được số hàng
hoá có nhu cầu
Cầu của từng người tiêu dùng đối với một loại hàng hóa hoặc dịch
vụ nào đó là cầu cá nhân.
Cầu thị trường về một hàng hoá hoặc dịch vụ là tổng tất cả các cầu
cá nhân của hàng hoá hoặc dịch vụ đó. Lượng cầu trên thị trường là
tổng lượng cầu của mọi người mua. Đường cầu thị trường được xác
định bằng cách cộng theo chiều ngang tất cả các đường cầu cá
nhân. Hầu hết các đường cầu dốc xuống dưới từ trái sang phải, khi
đó giá cả của hàng hóa hoặc dịch vụ giảm thì lượng cầu tăng lên và
ngược lại.
Trong thực tế cầu thị trường là cái mà ta có thể quan sát được. Vì vậy, trong
chương này chúng ta tập trung nghiên cứu cầu thị trường
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học vi mô - Chương 2: Những vấn đề cơ bản về cung và cầu
Học viện tài chính Khoa KINH tế Bộ môn kinh tế học Kinh tế học vi mô 1 Hà nội Ch−ơng 2 2 1. Cầu 2. Cung 3. Quan hệ cung - cầu Cầu là số l−ợng hàng hóa hoặc dịch vụ mà ng−ời mua có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định, với các điều kiện khác là không thay đổi. 1. Cầu Cầu khác nhu cầu: Nhu cầu là những mong muốn và nguyện vọng của con ng−ời (th−ờng là vô hạn). Sự khan hiếm làm cho hầu hết các nhu cầu không đ−ợc thỏa m'n. Cầu là nhu cầu có khả năng thanh toán, tức là nhu cầu đ−ợc đảm bảo bằng một số l−ợng tiền tệ để có thể mua đ−ợc số hàng hoá có nhu cầu Cầu là mối quan tõm trong ngắn hạn, cũn nhu cầu là mối quan tõm trong dài hạn. 1. Cầu Cầu của từng ng−ời tiêu dùng đối với một loại hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó là cầu cá nhân. Cầu thị tr−ờng về một hàng hoá hoặc dịch vụ là tổng tất cả các cầu cá nhân của hàng hoá hoặc dịch vụ đó. L−ợng cầu trên thị tr−ờng là tổng l−ợng cầu của mọi ng−ời mua. Đ−ờng cầu thị tr−ờng đ−ợc xác định bằng cách cộng theo chiều ngang tất cả các đ−ờng cầu cá nhân. Hầu hết các đ−ờng cầu dốc xuống d−ới từ trái sang phải, khi đó giá cả của hàng hóa hoặc dịch vụ giảm thì l−ợng cầu tăng lên và ng−ợc lại. Trong thực tế cầu thị tr−ờng là cái mà ta có thể quan sát đ−ợc. Vì vậy, trong ch−ơng này chúng ta tập trung nghiên cứu cầu thị tr−ờng. Giỏ( nghỡn đồng/cốc) Lượng cầu(cốc/tuần) 1. Cầu Biểu cầu là bảng liệt kê l−ợng hàng hoá yêu cầu ở các mức giá khác nhau, nó mô tả quan hệ giữa giá thị tr−ờng của hàng hoá và l−ợng cầu của hàng hoá đó, khi các điều kiện khác không thay đổi. Biểu cầu về tiờu dựng bia của anh C trong một tuần Biểu cầu và đ−ờng cầu 0 12 1 10 2 8 3 6 4 4 5 2 6 0 PP1 A D Q P2 Q1 Q2 B )P(fQ x D X = 1. Cầu Hàm cầu theo giá Công thức tổng quát: Trong đó: QDX : l−ợng cầu về hàng X P : giá hàng X Hàm cầu đơn giản có dạng hàm bậc nhất : QD = a0 - a1.P (1) Trong đó: QD: l−ợng cầu P: giá cả a0: Hệ số biểu thị l−ợng cầu khi giá bằng 0. a1: Hệ số biểu thị mối quan hệ giữa giá và l−ợng cầu. X Ph−ơng trình (1) có thể đ−ợc viết d−ới dạng hàm cầu ng−ợc nh− sau PD = b0 - b1.Q (2) Trong đó: PD: Giá cả Q: L−ợng cầu b0: Hệ số biểu thị mức giá khi l−ợng cầu bằng 0 b1: Hệ số biểu thị mối quan hệ giữa l−ợng cầu và giá 1. Cầu Số l−ợng hàng hóa hoặc dịch vụ đ−ợc yêu cầu trong khoảng thời gian đã cho tăng lên khi giá của nó giảm xuống và ng−ợc lại. Trên thực tế, l−ợng cầu về một hàng hoá hoặc dịch vụ không chỉ phụ thuộc vào giá của hàng hoá đó mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. 1. Cầu Thu nhập của ng−ời tiêu dùng (I) Giá cả của các loại hàng hoá liên quan (Py) Sở thích hay thị hiếu (T) Các chính sách của Chính phủ (G) Quy mô thị tr−ờng (dân số - N) Các kỳ vọng và những ảnh h−ởng đặc biệt (E) 1. Cầu ...)E,N,G,T,P,I,P(fQ tttt,ytt,x D t,x = Trong đó: QDX,t : L−ợng cầu về hàng X trong thời gian t P : Giá hàng X trong thời gian t Hàm cầu đầy đủ: x,t It : Thu nhập của ng−ời tiêu dùng trong thời gian t Py,t: Giá của hàng hóa có liên quan trong thời gian t Tt : Thị hiếu của ng−ời tiêu dùng trong thời gian t Gt : Chính sách của Chính phủ trong thời gian t Nt : Dân số trong thời gian t E : Các kỳ vọng 1. Cầu Sự thay đổi của l−ợng cầu Sự thay đổi của cầu P A P Q P1 Q1 P2 Q2 D B Q P0 C A B D Cung là số l−ợng hàng hóa hoặc dịch vụ mà ng−ời sản xuất có khả năng và sẵn sàng cung ứng ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định 2. cung với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi. 2. Cung Cung của từng nhà sản xuất đối với một loại hàng hoá hoặc dịch vụ là cung cá nhân. Cung thị tr−ờng về một loại hàng hoá hoặc dịch vụ là tổng các l−ợng cung cá nhân của hàng hoá hoặc dịch vụ đó. Trên thị tế cung thị tr−ờng là cái mà ta có thể quan sát đ−ợc, vì vậy: Trong ch−ơng này chúng ta tập trung nghiên cứu cung thị tr−ờng. 2. Cung Biểu cung là bảng liệt kê l−ợng hàng hoá cung ứng ở các mức giá khác nhau, nó mô tả mối quan hệ giữa giá thị tr−ờng của hàng hoá đó và l−ợng hàng hoá mà ng−ời sản xuất muốn sản xuất và bán, trong khi các yếu tố khác không thay đổi. Biểu cung và đ−ờng cung Đ−ờng cung là đ−ờng mô tả mối quan hệ giữa l−ợng cung và giá cả của hàng hoá đó. Đ−ờng cung có chiều h−ớng dốc lên từ trái sang phải đối với hầu hết các mặt hàng tiêu dùng cá nhân. Một lý do quan trong dẫn đến đ−ờng cung dốc lên là l−ợng đầu vào biến đổi tăng lên trong khi các đầu vào khác cố định. Giỏ (triệu đồng/chiếc) Lượng cung (chiếc/tuần) 30 500 25 400 20 300 15 200 10 100 P S P2 Q P1 Q1 Q2 2. Cung Hàm cung theo giá Công thức tổng quát: Trong đó: Q S : l−ợng cung về hàng X Hàm cung tuyến tính có dạng : QS = c0 + c1.P (3) Trong đó: QS: l−ợng cung P: giá cả c0: Hệ số biểu thị l−ợng cung khi giá bằng 0. c : Hệ số biểu thị mối quan hệ giữa giá và l−ợng )P(gQ x s x = X PX : giá hàng X 1 cung. Ph−ơng trình (3) có thể đ−ợc viết d−ới dạng hàm cung ng−ợc nh− sau PS = d0 + d1.Q (4) Trong đó: PS: Giá cả Q: L−ợng cung d0: Hệ số biểu thị mức giá khi l−ợng cung bằng 0 d1: Hệ số biểu thị mối quan hệ giữa l−ợng cung và giá 2. Cung Số l−ợng hàng hóa đ−ợc cung ứng trong khoảng thời gian nhất định sẽ tăng lên khi giá của hàng hoá hoặc dịch vụ đó tăng lên và ng−ợc lại. Nói cách khác, cung của các hàng hoá hoặc dịch vụ có mối liên hệ cùng chiều với giá cả của chúng. 2. Cung Công nghệ (T) Giá cả của các yếu tố sản xuất (Pf) Số l−ợng ng−ời sản xuất (N) Các chính sách của Chính phủ (G) Các kỳ vọng và những ảnh h−ởng đặc biệt (E) Giá cả các hàng hoá liên quan trong sản xuất, đặc biệt là các sản phẩm có thể dễ dàng thay thế cho các sản phẩm đầu ra khác của quá trình sản xuất. 2. Cung ...),,,,,( ,,, ENGTPPgQ ttttftx S tx = Trong đó: Q S : Cung về hàng X trong thời gian t Hàm cung đầy đủ: x,t Px,t : Giá hàng X trong thời gian t Py,t : Giá yếu tố đầu vào trong thời gian t Tt : Công nghệ trong thời gian t Gt : Chính sách của Chính phủ trong thời gian t Nt : Số l−ợng nhà sản xuất trong thời gian t E : Các kỳ vọng 2. Cung Sự thay đổi của l−ợng cung Sự thay đổi của cung P S P2 B P S S S Q P1 Q1 Q2 A Q P0 Q1 Q0 E H Q2 F 1 2 3 3. Quan hệ Cung – cầu Trạng thái cân bằng cung cầu là trạng thái mà số l−−ợng hàng ng−ời sản xuất cung ứng đúng bằng với số l−ợng hàng ng−ời tiêu dùng yêu cầu đối với một hàng hoá nào đó trong một thời gian nhất định. P S Điểm cân bằng20 25 E Tại trạng thái cân bằng có thể xác định đ−ợc giá cân bằng (Pe) và sản l−ợng cân bằng (Qe). Điểm cân bằng trên thị tr−ờng đ−ợc xác định bằng cách kết hợp biểu cung và biểu cầu hoặc kết hợp đ−ờng cung và đ−ờng cầu . Điểm cân bằng thị tr−ờng D Q 10 15 100 200 300 400 500 3. Quan hệ Cung – cầu P P P1 S S Thặng d− PE D QD1 Qs2 D Thiếu hụt P2 Trạng thái không cân bằng của thị tr−ờng QE Q1 S Q QE Q2 d Q 3. Quan hệ Cung – cầu B−ớc 1: Xác định xem sự kiện xảy ra tác động tới đ−ờng cầu hay tới đ−ờng cung hoặc cả hai đ−ờng. B−ớc 2: Xác định h−ớng dịch chuyển của các đ−ờng (sang trái hay sang phải). B−ớc 3: Sử dụng đồ thị cung cầu để xác định xem sự dịch chuyển tác động tới trạng thái cân bằng nh− thế nào (giá và sản l−ợng cân bằng thay đổi nh− thế nào). Thặng d− SX, thặng d− tiêu dùng và tổng thặng d− Thặng d− của ng−ời tiêu dùng: Thặng d− của ng−ời tiêu dùng, là chênh lệch giữa số tiền mà ng−ời tiêu dùng sẵn sàng trả cho một hàng hoá hoặc dịch vụ với số tiền mà họ thực trả cho nó. Thặng d− của ng−ời sản xuất: Thặng d− của ng−ời sản xuất là chênh lệch giữa số tiền Giá S A C Giá cân bằng E mà ng−ời bán nhận đ−ợc khi bán một hàng hoá hoặc dịch vụ với chi phí sản xuất cận biên để sản xuất ra nó. Thặng d− sản xuất có quan hệ với lợi nhuận, tuy nhiên nó không bằng lợi nhuận. Tổng thặng d− hay tổng lợi ích xã hội: Tổng thặng d− bằng thặng d− của ng−ời tiêu dùng cộng thặng d− của ng−ời sản xuất. L−ợng DB L−ợng cân bằng Xác định tổng thặng d− trên đồ thị cung cầu
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_chuong_2_nhung_van_de_co_ban_ve.pdf