Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chuyên đề 2: Chi phí sản xuất - Nguyễn Văn Dư
Tổng quan về sản xuất
• Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành
các yếu tố đầu ra thông qua một trình độ công nghệ.
• Yếu tố đầu vào có thể là lao động, máy móc thiết bị, nhà
xưởng, hàng hóa, dịch vụ, nguyên vật liệu, năng lược,
v.v.v được dùng để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ khác.
• Công nghệ là cách thức sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ.
Công nghệ tiến bộ sẽ dẫn đến những phương pháp sản
xuất cho năng suất cao, sử dụng tài nguyên hiệu quả và
làm tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chuyên đề 2: Chi phí sản xuất - Nguyễn Văn Dư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chuyên đề 2: Chi phí sản xuất - Nguyễn Văn Dư
7/27/2016 1 CHUYÊN ĐỀ II CHI PHÍ SẢN XUẤT NỘI DUNG 1. Sản xuất 2. Các loại chi phí 3. Quyết định của doanh nghiệp trong sản xuất 4. Một số hàm sản xuất 7/27/2016 2 2.1 SẢN XUẤT a. Tổng quan về sản xuất b. Hàm sản xuất c. Năng suất suất biên và năng suất trung bình d. Các yếu tố ảnh hưởng tới hàm sản xuất 2.1 SẢN XUẤT a. Tổng quan về sản xuất • Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra thông qua một trình độ công nghệ. • Yếu tố đầu vào có thể là lao động, máy móc thiết bị, nhà xưởng, hàng hóa, dịch vụ, nguyên vật liệu, năng lược, v.v.v được dùng để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ khác. • Công nghệ là cách thức sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ. Công nghệ tiến bộ sẽ dẫn đến những phương pháp sản xuất cho năng suất cao, sử dụng tài nguyên hiệu quả và làm tăng năng lực sản xuất của nền kinh tế. 7/27/2016 3 2.1 SẢN XUẤT b. Hàm sản xuất • Hàm sản xuất cho biết số lượng sản phẩm tối đa của sản phẩm đó có thể được sản xuất ra bằng cách sử dụng các phối hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào thông qua một trình độ công nghệ. • Dạng tổng quát: Q = f(X1, X2, X3,, Xn) Trong đó: Q là số lượng sản phẩm đầu ra Xi là các yếu tố đầu vào tương ứng • Dạng đơn giản và thông thường: Q = f (K, L) Trong đó K (capital) : vốn L (labour) : Lao động • Hàm sản xuất chỉ có ý nghĩa đối với những giá trị đầu vào không âm. 2.1 SẢN XUẤT c. Năng suất suất biên và năng suất trung bình i. Năng suất biên • Năng suất biên của một yếu tố sản xuất nào đó (vốn hay lao động) là lượng sản phẩm tăng thêm được sản xuất ra do sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất đó. • Quy luật năng suất biên giảm dần tác động đến hành vi và quyết định của doanh nghiệp trong việc lựa chọn các yếu tố đầu vào như thế nào để tăng năng suất, giảm chi phí và tối đa hóa lợi nhuận. 7/27/2016 4 2.1 SẢN XUẤT c. Năng suất suất biên và năng suất trung bình • Qui luật năng suất biên giảm dần cho biết: "Nếu số lượng của một yếu tố sản xuất tăng dần trong khi số lượng (các) yếu tố sản xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia tăng nhanh dần. Tuy nhiên, vượt qua một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn. Nếu tiếp tục gia tăng số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ sút giảm." 2.1 SẢN XUẤT c. Năng suất suất biên và năng suất trung bình ii. Năng suất trung bình • Năng suất trung bình (AP) của một yếu tố sản xuất nào đó được tính bằng cách lấy tổng sản lượng chia cho số lượng yếu tố sản xuất đó. 7/27/2016 5 2.1 SẢN XUẤT c. Năng suất suất biên và năng suất trung bình ii. Năng suất trung bình 2.1 SẢN XUẤT c. Năng suất suất biên và năng suất trung bình ii. Năng suất trung bình • MPL>0 -> Q tăng • MPLQ giảm • MPL = 0->Q đạt max • MPL>APL -> AP tăng • MPLAP giảm • MPL = APL-> APL đạt max MP = AP-> Q đạt max 7/27/2016 6 2.1 SẢN XUẤT d. Các yếu tố ảnh hưởng tới hàm sản xuất • Qui trình sản xuất được cải tiến sẽ sử dụng đầu vào có hiệu quả hơn, tức là với cùng số lượng đầu vào như trước hay ít hơn, sản lượng được tạo ra nhiều hơn. • Với tác động của công nghệ, ta có hàm sản xuất đối với một loại hàng hóa nào đó như sau: Q = A(t).f(K,L) • Trong đó A(t) được định nghĩa là tiến bộ công nghệ theo thời gian. 2.1 SẢN XUẤT d. Các yếu tố ảnh hưởng tới hàm sản xuất • Giả sử , nghĩa là cùng một số lượng lao động và vốn nhưng sản lượng cao hơn theo thời gian thì theo các nhà kinh tế, tiến bộ công nghệ ảnh hưởng đến sản lượng qua một trong ba cách sau: 1. Tiến bộ công nghệ trung dung: Q=A(t).f(K,L) 2. Tiến bộ công nghệ liên quan đến vốn: Q=f[A(t).K,L] 3. Tiến bộ công nghệ liên quan đến lao động: Q=f[K.A(t).L] 7/27/2016 7 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ a. Chi phí cơ hội b. Chi phí kinh tế và Chi phí kế toán c. Chi phí biên d. Chi phí cố định và Chi phí biến đổi 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ a. Chi phí cơ hội • Chi phí cơ hội của việc sản xuất một hàng hoá là giá trị cao nhất của tất cả các nguồn lực được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó. • Chi phí cơ hội bao gồm: • Chi phí biểu hiện: là chi phí được trả trực tiếp bằng tiền. • Chi phí ẩn: là chi phí phát sinh khi một hãng sử dụng nguồn lực do chính người chủ hãng sở hữu. Chi phí này không tạo ra một giao dịch thanh toán bằng tiền mặt. • Không nên quan taâm tôùi chi phí cơ hội khi ra quyết định. 7/27/2016 8 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ b. Chi phí kinh tế và Chi phí kế toán • Chi phí kế toán là những khoản ghi chép thông qua chứng từ, sổ sách • Chi phí kinh tế = chi phí kế toán + chi phí cơ hội • Cần chú ý lợi nhuận kế toán có khác so với lợi nhuận kinh tế 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ c. Chi phí biên • Chi phí biên (MC) là chi phí tăng thêm khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản lượng. 7/27/2016 9 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ d. Chi phí cố định và Chi phí biến đổi • Chi phí cố định (Fixed Cost - FC định phí) là những chi phí không phụ thuộc vào sản lượng. • Chi phí biến đổi (Variable Cost – VC biến phí) là những chi phí phụ thuộc vào sản lượng. • Tổng chi phi bao gồm tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi TC = TFC + TVC 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ d. Chi phí cố định và Chi phí biến đổi • Chi phí trung bình phụ thuộc vào sản lượng, bao gồm: • Chi phí trung bình cố định: AFC = TFC/Q • Chi phí trung bình biến đổi: AVC = TVC/Q • Tổng chi phí trung bình AC = TC/Q hoặc AC = AVC+AFC 7/27/2016 10 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ d. Chi phí cố định và Chi phí biến đổi 2.2 CÁC LOẠI CHI PHÍ d. Chi phí cố định và Chi phí biến đổi 7/27/2016 11 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT a. Đường đẳng lượng b. Đường đẳng phí c. Phối hợp sản xuất tối ưu. d. Quyết định sản xuất trong ngắn và dài hạn e. Hiệu quả theo qui mô f. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT a. Đường đẳng lượng • Đường đẳng lượng mô tả các kết hợp đầu vào tạo ra cùng một sản lượng. Q0 = f(K,L) 7/27/2016 12 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT a. Đường đẳng lượng 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT a. Đường đẳng lượng • Đường đẳng lượng cho thấy Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của vốn cho lao động là số đơn vị vốn phải bớt đi để tăng thêm một đơn vị lao động mà không làm thay đổi tổng sản lượng. 7/27/2016 13 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT a. Đường đẳng lượng • Độ dốc đường đẳng lượng L.MPL = K.MPK MRTS = K/ L - MPL/MPK 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT b. Đường đẳng phí • Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định ứng với những mức giá nhất định. • Phương trình đường đẳng phí có dạng: TC = K.PK + L.PL Trong đó: TC là tổng chi phí; PK là đơn giá vốn PL là đơn giá lao động. • Với một số tiền nhất định, doanh nghiệp mua nhiều lao động (hay vốn) hơn thì lượng vốn (hay lao động) mua được sẽ giảm đi. Điều này cho thấy một sự đánh đổi trong việc phân bổ chi tiêu giữa hai đầu vào. 7/27/2016 14 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT b. Đường đẳng phí • Sự đánh đổi giữa vốn và lao động được biểu diễn thông qua độ dốc của đường đẳng phí. • S không phụ thuộc vào TC và khi giá của các đầu vào thay đổi (không cùng tỷ lệ) thì độ dốc của đường đẳng phí thay đổi. K L TC/PL TC/PK Đường đẳng phí 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT c. Phối hợp sản xuất tối ưu. • Bài toán đặt ra là với chi phí cố định cần tìm điểm kết hợp để đạt tối đa sản lượng hoặc với sản lượng cần sản xuất cần tìm chi phí tối thiểu. • Điểm phối hợp sản xuất tối ưu tại đường đẳng phí tiếp xúc với đường đẳng lượng, tức độ dốc đường đẳng phí bằng với độ dốc đường đẳng lượng MRTSLK = MPL/MPK = -PL/PK • Như vậy ta có nguyên tắc: K.PK + L.PL = TC (1) (2) 7/27/2016 15 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT d. Quyết định sản xuất trong ngắn và dài hạn • Ngắn hạn là khoảng thời gian không đủ để doanh nghiệp thay đổi qui mô sản xuất. • Yếu tố đầu vào cố định (FC): Các yếu tố như vốn, máy móc thiết bị, v.v.v không thể thay đổi. • Yếu tố đầu vào biến đổi (VC): DN chỉ có thể thay đổi một số yếu tố như nguyên lệu, lao động trực tiếp,v.v.v • Hàm sản xuất: Q=f(K,L), tuy nhiên K=K0 => Q=f(L) => Hàm sản xuất trong ngắn hạn là hàm của lao động. 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT d. Quyết định sản xuất trong ngắn và dài hạn • Xét về mối quan hệ giữa các chi phí trong ngắn hạn, ta có: • Quan hệ giữa AC và MC: MC AC giảm MC>AC -> AC tăng MC = AC -> AC min • Quan hệ giữa AVC và MC: MC AVC giảm MC>AVC -> AVC tăng MC = AVC -> AVC min Hãy chứng minh bằng toán học Q0 Sản lượng tối ưu 7/27/2016 16 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT d. Quyết định sản xuất trong ngắn và dài hạn • Trong daøi haïn, caùc doanh nghieäp coù theå thay ñoåi quy moâ töông öùng vôùi saûn löôïng saûn xuaát. • Ñöôøng chi phí daøi haïn laø ñöôøng coù chi phí toái thieåu ñoái vôùi moïi möùc saûn löôïng ñaàu ra. 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT d. Quyết định sản xuất trong ngắn và dài hạn 7/27/2016 17 d. Quyết định sản xuất trong ngắn và dài hạn •Töø ñöôøng LTC xaùc ñònh ñöôïc ñöôøng: •Ngoaøi ra, coù theå xaây döïng ñöôøng LAC qua caùc ñöôøng SAC •Giaû söû trong daøi haïn, DN coù 3 quy moâ saûn xuaát ñeå löïa choïn : SAC 1 , SAC 2 , SAC 3 Q LTC LAC 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT e. Hiệu quả theo qui mô • Mở rộng quy mô có thể dẫn tới hiệu quả tăng hoặc giảm. • Hiệu quả tăng do quy mô (economies of scale) là do công nghệ đặc trưng của hãng làm chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng. • Hiệu quả giảm do quy mô (diseconomies of scale) là trường hợp tăng chi phí trung bình khi sản lượng tăng. 7/27/2016 18 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT e. Hiệu quả theo qui mô Chi phí trung bình Sản lượng 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT e. Hiệu quả theo qui mô • Do tính hiệu quả theo quy mô, nhiều công ty đã liên doanh, sát nhập, liên kết sản xuất. • Tuy nhiên, không có mối quan hệ trực tiếp giữa tính kinh tế theo qui mô và đa dạng sản phẩm. Nhiều trường hợp có tính kinh tế khi đa dạng sản phẩm nhưng lại không có tính kinh tế theo qui mô hoặc ngược lại. 7/27/2016 19 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT e. Hiệu quả theo qui mô • Mở rộng quy mô có thể dẫn tới hiệu quả tăng hoặc giảm. • Hiệu quả tăng do quy mô (economies of scale) là do công nghệ đặc trưng của hãng làm chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng. • Hiệu quả giảm do quy mô (diseconomies of scale) là trường hợp tăng chi phí trung bình khi sản lượng tăng . 2.3 QUYẾT ĐỊNH CỦA DN TRONG SẢN XUẤT f. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm • Sản xuất đa dạng hoá là trường hợp mà một hãng sản xuất ra nhiều loại hàng hoá, dịch vụ cùng lúc. • Chăn nuôi gà lấy thịt và trứng • Sản xuất xe các loại, xe hơi tải, xe con, xe máy • Trường học có giảng dạy và nghiên cứu • Hiệu quả của đa dạng sản phẩm là do lợi thế khi nhà sản xuất có thể sử dụng chung • Nguồn lao động có cùng kỹ năng • Trang thiết bị, cơ sở hạ tầng • Nguồn lực quản lý/ mạng lưới phân phối/khách hàng 7/27/2016 20 2.4 MỘT SỐ HÀM SẢN XUẤT a. Hàm Sản Xuất Tuyến Tính b. Hàm sản xuất với tỷ lệ đầu vào kết hợp c. Hàm Cobb-Douglass 2.4 MỘT SỐ HÀM SẢN XUẤT a. Hàm Sản Xuất Tuyến Tính • Khi vốn hay lao động tăng thêm một đơn vị thì sản lượng sẽ tăng thêm một lượng cố định tương ứng là a (hay b) đơn vị. Do vậy, năng suất biên của vốn hay lao động cũng chính là các hệ số a hay b. Q0 = aK + bL • Như vậy, năng suất biên của vốn và lao động không thay đổi khi số đơn vị vốn và lao động được sử dụng tăng thêm. Tuy nhiên, trên thực tế ít tồn tại hàm sản xuất này. 7/27/2016 21 2.4 MỘT SỐ HÀM SẢN XUẤT b. Hàm sản xuất với tỷ lệ đầu vào kết hợp • Hàm sản xuất: Q = min (aK,bL) cho biết số lượng sản phẩm sản xuất ra bằng với giá trị nhỏ nhất của hai giá trị trong ngoặc. • Nếu aK < bL thì Q = aK, trong trường hợp này vốn là yếu tố ràng buộc đối với hàm sản xuất. Việc tăng thêm lao động không làm gia tăng sản lượng nên MPL= 0. => Vốn là yếu tố quyết định. • Nếu aK > bL thì q = bL, trong trường hợp này lao động là yếu tố ràng buộc đối với hàm sản xuất. Việc tăng thêm vốn không làm gia tăng sản lượng nên MPK= 0. => Lao động là yếu tố quyết định. 2.4 MỘT SỐ HÀM SẢN XUẤT b. Hàm sản xuất với tỷ lệ đầu vào kết hợp • Khi aK = bL, cả hai yếu tố K và L được sử dụng tối đa. K/L = b/a. • Đẳng thức này xảy ra tại các điểm gốc của đường đẳng lượng. 7/27/2016 22 2.4 MỘT SỐ HÀM SẢN XUẤT c. Hàm Cobb-Douglass • Đây là trường hợp trung gian giữa hai trường hợp trên và cũng là hàm sản xuất phổ biến nhất. • Hàm có dạng Q = f(K,L) = A.Ka.Lb . • Đối với đường đẳng lượng của hàm này, vốn và lao động có thể thay thế cho nhau ở một mức độ nào đó nhưng không hoàn toàn. (??) 2.4 MỘT SỐ HÀM SẢN XUẤT c. Hàm Cobb-Douglass • Đường đẳng lượng dốc xuống về phía phải và tiệm cận với trục hoành nhưng không thể cắt trục hoành nên số vốn sử dụng trong sản xuất không bao giờ bằng không. Tìm hiểu thêm về hàm translog
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_te_hoc_quan_ly_chuyen_de_2_chi_phi_san_xuat_n.pdf