Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 5: Hành vi của hãng trong cấu trúc thị trường - Hoàng Văn Hoan

Những ưu điểm của CTHH

 Việc P = MC có thể dẫn đến sự phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả

 Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp dẫn đến sự hiệu quả

 Khuyến khích sự phát triển của công nghệ mới

 Không cần phải quảng cáo!?

 Ở trạng thái cân bằng dài hạn: LRAC ở điểm thấp nhất, do vậy doanh

nghiệp có thể sản xuất ở mức chi phí thấp nhất

 Người tiêu dùng có lợi nhờ giá thấp

 Phản ứng nhanh với thị hiếu khách hàngCạ ả ợ ộ nh tranh hoàn h o và l i ích công c ng tiếp theo

Những nhược điểm của CTHH:

 Các doanh nghiệp quá nhỏ để có thể tiến hành R&D!

 Chỉ sản xuất những sản phẩm không có sự khác biệt

 Thị hiếu về sản phẩm với những đặc tính khác nhau thì sao?!

pdf 54 trang kimcuc 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 5: Hành vi của hãng trong cấu trúc thị trường - Hoàng Văn Hoan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 5: Hành vi của hãng trong cấu trúc thị trường - Hoàng Văn Hoan

Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 5: Hành vi của hãng trong cấu trúc thị trường - Hoàng Văn Hoan
Ch ng 5: ươ HÀNH VI C A HÃNG TRONG Ủ
CÁC C U TRÚC TH TR NGẤ Ị ƯỜ
 Quyết định về sản lượng và định giá sản phẩm của 
doanh nghiệp phụ thuộc vào cấu trúc thị trường 
hiện tại mà doanh nghiệp đang hoạt động, tức là 
phụ thuộc vào “mức độ kiểm soát giá của doanh 
nghiệp.”
 Liệu doanh nghiệp đang hoạt động trên thị trường cạnh 
tranh hoàn hảo, độc quyền, cạnh tranh độc quyền, hay 
độc quyền nhóm?
Các c u trúc th tr ngấ ị ườ
 Các mô hình cổ điển về cấu trúc thị 
trường
 Cạnh tranh hoàn hảo
 Độc quyền 
 Cạnh tranh độc quyền 
 Độc quyền tập đoàn
 Mô hình “năm lực lượng cạnh tranh”
C nh tranh hoàn ạ
h oả
Đ c quy n ộ ề
tuy t đ iệ ố
C nh tranh đ c ạ ộ
quy nề
Đ c quy n ộ ề
t ng đ iươ ố
Các c u trúc th tr ng ấ ị ườ
khác nhau
C nh tranh đ c quy n:ạ ộ ề ngành 
g m có nhi u công ty v i m t kh ồ ề ớ ộ ả
năng ki m soát giá c nh t đ nh.ể ả ấ ị
Các s n ph m: khác nhau nh ng ả ẩ ư
có th thay th t t cho nhau. ể ế ố
Gia nh p ngành t doậ ự
Đ c quy n t ng đ i:ộ ề ươ ố ngành 
g m có m t s ít công ty, m i ồ ộ ố ỗ
công ty có m t m c đ ki m soát ộ ứ ộ ể
giá c nh t đ nh.ả ấ ị
Rào c n gia nh p ngành: caoả ậ
Q
uy
n 
l
c 
th
 tr
ng
ề
ự
ị
ườ
M t ngành đ c quy n tuy t đ i là m t ộ ộ ề ệ ố ộ
ngành ch có m t công ty duy nh t: ỉ ộ ấ
s n ph m: không có s n ph m thay ả ẩ ả ẩ
th t ng tế ươ ự
Rào c n gia nh p ngành: r t cao đ n ả ậ ấ ế
n i công ty khác không th gia nh p ỗ ể ậ
đ cượ
C nh tranh hoàn h o: ngành g m r t ạ ả ồ ấ
nhi u công ty nh không có nh h ng ề ỏ ả ưở
gì đ n th tr ngế ị ườ
Các đ c đi m c a các c u trúc ặ ể ủ ấ
th tr ng khác nhauị ườ
S DNố
S n ph m khác ả ẩ
bi t hay đ ng ệ ồ
nh tấ
đ t giá v i ặ ớ
s c m nh ứ ạ
th tr ngị ườ
Gia 
nh p ậ
t doự
Đ c phân ượ
bi t b iệ ở Ví dụ
C nh tranh ạ
hoàn h oả r t nhi uấ ề đ ng nh tồ ấ Không Có
ch c nh tranh ỉ ạ
b ng giá cằ ả
Nông dân tr ng ồ
khoai tây
Công ty d tệ
C nh tranh ạ
đ c quy nộ ề nhi uề Khác bi tệ
Có nh ng h n ư ạ
chế Có
c nh tranh b ng giá c ạ ằ ả
và ch t l ngấ ượ
Nhà hàng
Xà phòng th mơ
Đ c quy n ộ ề
t ng đ iươ ố Ít
ho c khác bi t ho c đ ng ặ ệ ặ ồ
nh tấ có h n chạ ế
Hành vi 
chi n l cế ượ
Ôtô
Nhôm
Đ c quy n ộ ề
tuy t đ iệ ố m tộ
m t s n ph m ộ ả ẩ
duy nh tấ có không
v n còn b h n ẫ ị ạ
ch b i c u ế ở ầ
trên th tr ngị ườ
đi n, n cệ ướ
d c ph m đ c ượ ẩ ượ
c p b ngấ ằ
 Không ph i m i ngành đ u thu c m t trong nh ng c u trúc này; tuy ả ọ ề ộ ộ ữ ấ
nhiên, đây là m t khuôn kh h u ích đ phân tích c u trúc ngành ộ ổ ữ ể ấ
và hành vi c a ngành.ủ
C nh tranh hoàn h oạ ả
 Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
 Họ đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn (nằm ngang)
 Giá cả thị trường thay đổi chỉ khi cung hoặc cầu thị trường 
thay đổi
 Với giá cả thị trường như vậy, mức sản lượng nào là 
hợp lý?
 Do giá cả thị trường được thiết lập tại điểm tại đó chỉ có lợi 
nhuận thông thường ⇒ sản lượng sẽ ở mức có
          p = MC = AC = MR
 P = AR = MR
 P0=MR0
MC
Tối đa hóa lợi nhuận với doanh nghiệp cạnh 
tranh
Lượng0
Chi phí và
doanh thu
ATC
AVC
QMAX
MC1
Q1
A
C nh tranh hoàn h o và l i ích công c ngạ ả ợ ộ
Những ưu điểm của CTHH
 Việc P = MC có thể dẫn đến sự phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả
 Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp dẫn đến sự hiệu quả
 Khuyến khích sự phát triển của công nghệ mới
 Không cần phải quảng cáo!?
 Ở trạng thái cân bằng dài hạn: LRAC ở điểm thấp nhất, do vậy doanh 
nghiệp có thể sản xuất ở mức chi phí thấp nhất
 Người tiêu dùng có lợi nhờ giá thấp
 Phản ứng nhanh với thị hiếu khách hàng
C nh tranh hoàn h o và l i ích công c ngạ ả ợ ộ ti p theoế
Những nhược điểm của CTHH: 
 Các doanh nghiệp quá nhỏ để có thể tiến hành R&D!
 Chỉ sản xuất những sản phẩm không có sự khác biệt
 Thị hiếu về sản phẩm với những đặc tính khác nhau thì sao?!
Quy t đ nh s n xu t c a doanh nghi p c nh tranh ế ị ả ấ ủ ệ ạ
hoàn h oả
• Đ ng giá c a doanh nghi p c nh tranh hoàn h oườ ủ ệ ạ ả
– Đ ng giá c a ng i cung ng còn đ c g i là đ ng tiêu th hay đ ng ườ ủ ườ ứ ượ ọ ườ ụ ườ
c u c a ng i cung ng, nó xác đ nh m c giá bán trong m i quan h v i ầ ủ ườ ứ ị ứ ố ệ ớ
kh i l ng hàng hoá tiêu th .ố ượ ụ
– Vì trong đi u ki n th tr ng c nh tranh hoàn h o m i ng i cung ng ch p ề ệ ị ườ ạ ả ọ ườ ứ ấ
nh n giá c th tr ng nh m i đ i l ng có s n và có kh năng tiêu th h t ậ ả ị ườ ư ỗ ạ ượ ẵ ả ụ ế
kh i l ng hàng hoá c a mình nên ố ượ ủ ⇒ đ ng giá c a doanh nghi p CTHH có ườ ủ ệ
d ng đ ng th ng n m ngang ( m c giá th tr ng) song song v i tr c kh i ạ ườ ẳ ằ ở ứ ị ườ ớ ụ ố
l ng hàng hoá tiêu th Qượ ụ 
Quy t đ nh s n xu t c a doanh nghi p c nh tranh ế ị ả ấ ủ ệ ạ
hoàn h oả
• Doanh thu c n biên c a DNCTHH:ậ ủ
– T hàm doanh thu c n biên: MR = (TR)Q. Trong ừ ậ
đi u ki n th tr ng c nh tranh hoàn h o, doanh ề ệ ị ườ ạ ả
nghi p CTHH là ng i ch p nh n gi nghĩa là ệ ườ ấ ậ ả
P=const, do v y MR = P.ậ
– Nh v y, doanh thu c n biên c a doanh nghi p ư ậ ậ ủ ệ
CTHH luôn b ng v i giá bán hàng hoá hay d ch ằ ớ ị
v c a doanh nghi p (m c giá cân b ng th ụ ủ ệ ứ ằ ị
tr ng)ườ
• 
Quy t đ nh s n xu t t i đa hoá l i nhu n c a ế ị ả ấ ố ợ ậ ủ
DNCTHH
• Đ t i đa hoá l i nhu n, DNCTHH ph i d a vào đi u ki n t i đa hoá l i nhu n t ng quát ể ố ợ ậ ả ự ề ệ ố ợ ậ ổ
MR= MC đ xác đ nh kh i l ng c n s n xu t và cung ng.ể ị ố ượ ầ ả ấ ứ
• Vì doanh thu c n biên c a DNCTHH: ậ ủ MR = P nên kh i l ng s n xu t t i đa hoá l i nhu n ố ượ ả ấ ố ợ ậ
c a DNCTHH đ c xác đ nh t đi u ki n ủ ượ ị ừ ề ệ MC = P. Kh i l ng này ng v i đi m c t nhau ố ượ ứ ớ ể ắ
gi a đ ng giá (P) và đ ng chi phí c n biên (MC).ữ ườ ườ ậ
• L i nhu n t i đa c a DNCTHH đ c xác đ nh b ng tích s c a kh i l ng t i đa hoá l i ợ ậ ố ủ ượ ị ằ ố ủ ố ượ ố ợ
nhu n và chênh l ch gi a giá c th tr ng (P) và t ng chi phí bình quân (ATC) ng v i ậ ệ ữ ả ị ườ ổ ứ ớ
m c kh i l ng t i đa hoá l i nhu n.ứ ố ượ ố ợ ậ
• Nh v y, do chi phí c n biên tăng d n ư ậ ậ ầ ⇒ doanh nghi p CTHH mu n t i đa hoá l i nhu n ệ ố ố ợ ậ
s chi quy t đ nh s n xu t và cung ng nh ng m c s n l ng tăng lên khi giá c th ẽ ế ị ả ấ ứ ữ ứ ả ượ ả ị
tr ng c a hàng hoá hay d ch v tăng lên và ng c l i. ườ ủ ị ụ ượ ạ
Quy t đ nh s n xu t t i đa hoá l i nhu n c a ế ị ả ấ ố ợ ậ ủ
DNCTHH
• Xu t phát t c s lý lu n này mà kinh t h c vi mô gi i thích ấ ừ ơ ở ậ ế ọ ả
r ng b n ch t c a đ ng cung cá nhân (ng n h n) c a ằ ả ấ ủ ườ ắ ạ ủ
DNCTHH là m t ph n đ ng chi phí c n biên c a nó tính t ộ ầ ườ ậ ủ ừ
đi m đóng c a s n xu t. ể ử ả ấ
• Do đó, nên bi t đ c hàm chi phí c n biên c a doanh ế ượ ậ ủ
nghi p CTHHệ có th suy ra ể hàm cung cá nhân c a nó b ng ủ ằ
cách thay MC c a hàm chi phí c n biên b ng m c giá th ủ ậ ằ ứ ị
tr ng P và ng c l i n u bi t hàm cung cá nhân c a doanh ườ ượ ạ ế ế ủ
nghi p CTHH cũng có th suy ra ệ ể hàm chi phí c n biên c a nó ậ ủ
b ng cách thay P c a hàm cung b ng MC.ằ ủ ằ
Đi m hoà v n và đi m đóng c a s n xu t c a ể ố ể ử ả ấ ủ
doanh nghi p CTHHệ
• V n đ đ t ra là đ i v i DNCTHH thì đi u ki n t i đa hoá l i nhu n là MC = ấ ề ặ ố ớ ề ệ ố ợ ậ
P. 
• Tuy nhiên, không ph i trong m i tr ng h p DNCTHH đ u có th thu đ c ả ọ ườ ợ ề ể ượ
l i nhu n đ ng t i đa vì vi c DNCTHH có th thu giá c th tr ng) và vào ợ ậ ườ ố ệ ể ả ị ườ
m i quan h gi a giá c th tr ng và m c chi phí bình quân (ATC) c a ố ệ ữ ả ị ườ ứ ủ
doanh nghi p. ệ
• V y DNCTHH s quy t đ nh s n xu t nh th nào khi giá c th tr ng c a ậ ẽ ế ị ả ấ ư ế ả ị ườ ủ
hàng hoá hay d ch v thay đ i?ị ụ ổ
• Xét m t s tình hu ng sau:ộ ố ố
Đi m hoà v n và đi m đóng c a s n xu t c a ể ố ể ử ả ấ ủ
doanh nghi p CTHHệ
• 1. P > ATCmin
– Trong tr ng h p này, đ t i đa hoá l i nhu n DNCTHH s s n xu t và cung ng m t ườ ợ ể ố ợ ậ ẽ ả ấ ứ ộ
kh i l ng hàng hoá hay d ch v Q = Q1 ng v i đi m giao nhau c a đ ng giá (P) và ố ượ ị ụ ứ ớ ể ủ ườ
đ ng chi phí biên (MC).ườ
– L i nhu n t i đa DNCTHH có th đ t đ c trong tr ng h p này có th tính nh sau:ợ ậ ố ể ạ ượ ườ ợ ể ư
– TGmax = (P - ATC).Q1>0
– TGmax>0 vì trong tr ng h p này P > ATCQ1ườ ợ
• 2. P = ATCmin
– Khi giá c th tr ng c a hàng hoá hay d ch v gi m xu ng t i m c ATCmin thì đ t i đa ả ị ườ ủ ị ụ ả ố ớ ứ ể ố
hoá l i nhu n DNCTHH s s n xu t và cung ng m t kh i l ng hàng hoá hay d ch v Q ợ ậ ẽ ả ấ ứ ộ ố ượ ị ụ
= Q-B (vì đ ng MC đi qua đi m c c ti u c a đ ng ATC).ườ ể ự ể ủ ườ
– L i nhu n t i đa doanh nghi p có th đ t đ c trong tr ng h p này có th tính toán nh ợ ậ ố ệ ể ạ ượ ườ ợ ể ư
sau:
– Tgmax = (P- ATCmin)QB = 0, nh v y Tgư ậ max = 0 vì trong t ng h p này P = ATCườ ợ min
– M c kh i l ng Qứ ố ượ B: m c kh i l ng hoà v n; m c giá P= ATCứ ố ượ ố ứ min g i là m c giá hoà v n ọ ứ ố
c a DNCTHH. Đi m giao nhau gi a MC và ATC g i là đi m hoà v n c a DNCTHHủ ể ữ ọ ể ố ủ
– 3. AVC<P<ATCmin
– TGmax = (P-ATCQ2).Q2 < 0
– TGmax < 0 vì trong tr ng h p này P < ATCQ2ườ ợ
– Nh v y t ng l i nhu n âm (t ng m c l ) trong ng n h n c a DNCTHHư ậ ổ ợ ậ ổ ứ ỗ ắ ạ ủ
– Tình hu ng này, m t câu h i đ t ra cho DNCTHH là có nên ti p t c s n ố ộ ỏ ặ ế ụ ả
xu t hay đóng c a s n xu t? Đ tr l i câu h i này, DNCTHH c n so sánh ấ ử ả ấ ể ả ờ ỏ ầ
t ng doanh thu (TR) thu đ c v i t ng chi phí bi n đ i (VC) n u:ổ ượ ớ ổ ế ổ ế
• TR > VC thì m c dù TG < 0 DN v n có th ti p t c s n xu t m t th i gian vì ặ ẫ ể ế ụ ả ấ ộ ờ
chí ít t ng doanh thu còn đ bù đ p chi phí bi n đ i (VC) và m t ph n chi ổ ủ ắ ế ổ ộ ầ
phí c đ nh (FC).ố ị
• TR ≤ VC thì doanh nghi p nên đóng c a s n xu t vì TG < 0 mà toàn b chi ệ ử ả ấ ộ
phí c đ nh không có ngu n đ bù đ p.ố ị ồ ể ắ
– 4. P ≤ AVCmin
– Khi giá c th tr ng gi m xu ng quá th p nh v y thì doanh nghi p ả ị ườ ả ố ấ ư ậ ệ
CTHH nên quy t đ nh đóng c a s n xu t vì:ế ị ử ả ấ
– TG < 0 và TR ≤ VC
– M c giá P = AVCmin đ c g i là m c giá đóng c a s n xu t c a ứ ượ ọ ứ ử ả ấ ủ
DNCTHH. 
– Đi m giao nhau gi a đ ng chi phí c n biên MC và đ ng chi phí bi n đ i ể ữ ườ ậ ườ ế ổ
bình quân AVC g i là đi m đóng c a s n xu t c a DNCTHH.ọ ể ử ả ấ ủ
Bài t pậ
• Hãng c nh tranh hoàn h o có hàm t ng chi ạ ả ổ
phí TC=10+2q+0.1q^2.Giá th tr ng là 12$.ị ườ
a.Vi t ph ng trình các hàm chi phí c n ế ươ ậ
biên,chi phí bình quân và chi chí bi n đ i ế ổ
bình quân c a hãngủ
b.S n l ng t i đa hóa l i nhu n c a hãng ả ượ ố ợ ậ ủ
là bao nhiêu?tính l i nhu n đóợ ậ
c.Tính giá và s n l ng hòa v n c a hãngả ượ ố ủ
Bài 2
• Hàm t ng chi phí c a 1 doanh nghi p c nh tranh hoàn h o là USDổ ủ ệ ạ ả
1002 ++= QQTC
 1. Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phaarm để tối đa hoá 
lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm trên thị trường là 27$. Tính lợi 
nhuận tối đa đó?
 2. Xác định mức giá và sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp. Khi 
giá thị trường là 9$ thì doanh nghiệp đóng cửa hay tiếp tục sản 
xuất? Vì sao?
 3. Đường cung sản phẩm của doanh nghiệp là đường nào?
Bài 3
• M t hãng c nh tranh hoàn h o có hàm t ng chi phí la TC=Qộ ạ ả ổ 2 +Q+169 trong 
đó Q là s n l ng s n ph m con TC đo b ng $ả ượ ả ẩ ằ
a. hãy cho bi t FC,VC,AVC,ATC,và MCế
b. n u giá th tr ng là 55$,hãy xác đ nh l i nhu n t i đa hãng có th thu ế ị ườ ị ợ ậ ố ể
đ cượ
c. xác đ nh s n l ng hòa v n c a hãngị ả ượ ố ủ
d. khi nào hãng ph i đóng c a s n xu tả ử ả ấ
e. xác đ nh đ ng cung c a hãngị ườ ủ
f. gi s chính ph đánh thu 5$/đ n v sp thì đi u gì s x y ra?ả ử ủ ế ơ ị ề ẽ ả
g. khi m c giá trên thi tr ng là 30$ thì hàng có ti p t c s n xu t ko và s n ứ ườ ế ụ ả ấ ả
l ng là bao nhiêu?ượ
Đ c Quy nộ ề
 Tại sao độc quyền lại tồn tại?
 Các rào cản gia nhập thị trường
 Kiểm soát các nguồn lực hay đầu vào khan hiếm
  ví dụ như kim cương (De Beers)
 Lợi thế kinh tế theo quy mô
  Độc quyền tự nhiên
 Tính siêu việt về công nghệ
  Tuy nhiên không có gì đảm bảo nếu tồn tại ngoại ứng 
của hệ thống
 Những rào cản tạo ra bởi chính phủ
  Bằng sáng chế, bản quyền
 Hàm cầu của doanh nghiệp độc quyền là 
hàm cầu của thị trường sản phẩm
 Khả năng thiết lập giá của doanh nghiệp độc 
quyền bị hạn chế bởi đường cầu (hệ số co 
giãn)
 Đường cầu và đường MR dốc xuống
 Tuy nhiên có thể kiếm được siêu lợi nhuận 
ngay cả trong dài hạn
 phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của thị trường
T i đa hóa l i nhu n c a nhà ố ợ ậ ủ
đ c quy nộ ề
P1
Q1
MC
ATC
D = AR
MR
Đ c quy n và l i ích công c ngộ ề ợ ộ
 Nhược điểm của độc quyền:
 giá cao và sản lượng thấp hơn cạnh tranh hoàn hảo
 khả năng các đường chi phí cao hơn do thiếu tính 
cạnh tranh
 Thiếu hiệu quả
 phân phối thu nhập không bình đẳng
 Lợi nhuận độc quyền
Đ c quy n và l i ích công c ngộ ề ợ ộ
ti p theoế
 Những ưu điểm của độc quyền:
 Lợi thế kinh tế theo quy mô
 khả năng các đường chi phí thấp hơn nhờ có nhiều 
nghiên cứu & phát triển (R&D), và nhiều đầu tư hơn
 Phát minh và sản phẩm mới
C nh tranh đ c quy nạ ộ ề
u Nhi u ng i bánề ườ
u Phân bi t s n ph mệ ả ẩ
u Gia nh p và rút kh i th tr ng t doậ ỏ ị ườ ự
Nhà c nh tranh đ c quy n trong ng n h nạ ộ ề ắ ạ
(a) Hãng có l i nhu nợ ậ
Q0
P
C uầ
MR
ATC
L i nhu nợ ậ
MC
Q0 
 P0ATC0
Nhà c nh tranh đ c quy n trong ng n h nạ ộ ề ắ ạ
Q0
P
C uầ
MR
Lỗ
(b) Hãng b lị ỗ
MC ATC
ATC0
L ngượ
t i thiêu hóa thua ố
lỗ
 P0
C nh tranh đ c quy n trong ng n h nạ ộ ề ắ ạ
· L i nhu n kinh t trong ng n h n h p d n các doanh nghi p ợ ậ ế ắ ạ ấ ẫ ệ
m i gia nh p th tr ng. Đi u này:ớ ậ ị ườ ề
u làm tăng s l ng s n ph m mà ng i tiêu dùng có th l a ch n.ố ượ ả ẩ ườ ể ự ọ
u làm gi m c u c a m i doanh nghi p đang t n t i trên th tr ng.ả ầ ủ ỗ ệ ồ ạ ị ườ
u đ ng c u c a các doanh nghi p hi n có d ch chuy n sang trái.ườ ầ ủ ệ ệ ị ể
u Các doanh nghi p hi n có thu đ c ít l i nhu n h n.ệ ệ ượ ợ ậ ơ
Nhà c nh tranh đ c quy n trong dài h nạ ộ ề ạ
L ngượ
Giá cả
0
C uầMR
ATC
MC
L ngượ 
T i đa hóa l i nhu nố ợ ậ
P=A
TC
Hai đ c đi m c a tr ng thái cân b ng dài h nặ ể ủ ạ ằ ạ
· Gi ng nh trong th tr ng đ c quy n, giá cao h n chi ố ư ị ườ ộ ề ơ
phí c n biên. ậ
u T i đa hóa l i nhu n đòi h i doanh thu c n biên b ng chi phí c n biênố ợ ậ ỏ ậ ằ ậ .
u Do đ ng c u d c xu ng, doanh thu c n biên th p h n giá c . ườ ầ ố ố ậ ấ ơ ả
· Gi ng nh trong th tr ng c nh tranh, giá b ng t ng chi ố ư ị ườ ạ ằ ổ
phí bình quân. 
u S gia nh p và r i b ngành t do làm l i nhu n kinh t b ng 0. ự ậ ờ ỏ ự ợ ậ ế ằ
Nh ng h n ch c a c nh tranh đ c quy nữ ạ ế ủ ạ ộ ề
 Thông tin có thể không hoàn hảo; các doanh nghiệp sẽ không 
gia nhập ngành nếu họ không biết được siêu lợi nhuận tồn tại 
trong ngành
 Các doanh nghiệp nhiều khả năng khác biệt không chỉ về sản 
phẩm hay dịch vụ họ cung cấp, mà còn khác biệt về quy mô và 
cơ cấu chi phí. Ngoài ra sự gia nhập có thể không hoàn toàn 
không có rào cản
 Mô hình này nhấn mạnh vào quyết định giá và sản lượng. 
Nhưng trong thực tế các doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận 
trong cạnh tranh độc quyền cũng cần quyết định về tính đa 
dạng của sản phẩm và chi phí quảng cáo
Nh ng h n ch c a c nh tranh đ c quy nữ ạ ế ủ ạ ộ ề ti p theoế
 So sánh với cạnh tranh hoàn hảo:
 Lượng bán ít, giá cao hơn
 Doanh nghiệp sẽ không sản xuất ở điểm chi phí thấp nhất (tức 
là ở ACmin)   doanh nghiệp có công suất dư thừa, không khai 
thác được tối đa lợi thế kinh tế theo qui mô
 Tuy nhiên, các nhà kinh tế cho rằng sự lãng phí này là không 
lớn (do đường cầu cõ giãn cao và lợi ích kinh tế theo quy mô 
phần nào được tận dụng) và có lẽ đủ bù đắp đối với người tiêu 
dùng bởi tính đa dạng của sản phẩm
Đ c quy n nhómộ ề
 Thị trường gồm một vài doanh nghiệp lớn 
 Đặc tính của độc quyền nhóm làm cho doanh nghiệp luôn phải xét xem 
mỗi hành vi của chính họ ảnh hưởng như thế nào đến các quyết định 
của một vài đối thủ cạnh tranh 
 Các DN chủ yếu quan tâm đến chiến lược cạnh tranh của mình và coi 
các đối thủ cạnh tranh là người chơi trong một trò chơi rất phức tạp
 Độc quyền nhóm có thể ở dạng cấu kết hoặc không cấu kết
C u k t và Cartelấ ế
 Cấu kết
 sự cấu kết ngầm hay công khai giữa các doanh nghiệp 
nhằm tránh hoặc hạn chế sự cạnh tranh với nhau
 Cartel
 Là một ví dụ về cấu kết công khai: những thoả thuận 
chính thức (giảm sản lượng và tăng giá đến mức độ độc 
quyền) giữa các doanh nghiệp được pháp luật cho phép
  vd. OPEC
C u k t là khóấ ế
 Đàm phán về quota sản xuất là cực kỳ khó khăn
 Nhiều doanh nghiệp trong ngành
 Sản phẩm không được tiêu chuẩn hoá (tính khác biệt của sản 
phẩm)
 Những tiến bộ kỹ thuật
 Các điều kiện về cầu và chi phí thay đổi liên tục
 Mối đe dọa từ sự gia nhập mới
 Sự nghiên cứu các sản phẩm thay thế
 Ngay cả khi Cartel có thể đàm phán về quota sản xuất 
thì vẫn có xu hướng hiệp định sụp đổ do sư gian lận và 
nghi ngờ gian lận ở phía các thành viên
C u k t ng m: Ch đ o giá ấ ế ầ ỉ ạ
 Sự chỉ đạo giá của doanh nghiệp chi phối thị trường
• Doanh nghi p chi ph i thi t l p giá cho ngành, tuy nhiên nó ệ ố ế ậ
đ cho nh ng doanh nghi p theo sau bán đ c t t c s n ể ữ ệ ượ ấ ả ả
ph m mà h mu n t i m c giá đó. Doanh nghi p chi ph i s ẩ ọ ố ạ ứ ệ ố ẽ
đáp ng ph n còn l i c a c u th tr ngứ ầ ạ ủ ầ ị ườ
• Nh ng doanh nghi p theo sau, gi ng c nh tranh hoàn h o, ữ ệ ố ạ ả
ch p nh n m c giá đ c đ a raấ ậ ứ ượ ư  ⇒ m c cung chung c a h ứ ủ ọ
b ng v i t ng c a các đ ng MCằ ớ ổ ủ ườ  (gi ng trong c nh tranh ố ạ
hoàn h oả )
• DN chỉ đạo giá phải có vai trò lớn trong ngành để có thể 
đưa ra một mối đe dọa ngầm về sự trừng phạt đối với 
những DN nào không hành động như những người theo 
sau
Không c u k t: Lý thuy t trò ch iấ ế ế ơ
 Đây là một phương pháp phân tích hành vi chiến lược
 Hành vi của một doanh nghiệp phụ thuộc vào dự đoán về 
sự phản ứng của các đối thủ đối với các chính sách của nó
 Được đưa ra bởi John von Neuman (1937)
 và được mở rộng bởi Oskar Morgenstern (1944)
 John Nash: cân bằng Nash (1949­1950)
 cân bằng chiến lược vượt trội
 Trong khi Cartel và kết cấu ngầm là hai kết quả có 
thể có trong độc quyền nhóm, thì sự cạnh tranh giữa 
các đối thủ không phải lúc nào cũng thuận lợi như thế 
 Có những tình huống mà sự cạnh tranh trở nên căng 
thẳng đến mức “chiến tranh giá cả” có thể xảy ra
 Giá có thể bị giảm xuống dưới mức chi phí cận biên mà 
mối DN cố gắng một cách tuyệt vọng để giữ lấy thị phần 
của mình
 Để hiểu được tình huống này: sử dụng lý thuyết trò 
chơi
Tình th l ng nan c a ng i tùế ưỡ ủ ườ
 Trò chơi gồm hai người, không hợp tác, với chiến lược vượt 
trội
 Tình thế lưỡng nan: thú tội hay không thú tội
 Nếu thú tội, có thể nhận án tù nhẹ hơn, tuy nhiên liệu đồng bọn có 
thú tội hay không? 
 Kết cục tốt nhất cho cả hai là cả hai đều phủ nhận
 Nếu chỉ một người thú nhận anh ta sẽ có mức án thấp nhất còn người 
kia chịu mức án nặng nhất
 Nếu cả hai thú nhận, án tù sẽ ở mức độ vừa phải cho cả hai
Tình th l ng nan c a ng i tù : ế ưỡ ủ ườ
Ma tr n l i íchậ ợ
Chi n l c c a Hùngế ượ ủ
Thú nh nậ ph nh nủ ậ
Thú 
nh nậ
ph ủ
nh nậC
hi
n 
l
c 
c
a 
La
n
ế
ượ
ủ
3 năm
3 năm 
2 năm
2 năm
10 năm
10 năm
1 năm
1 năm
Đ ng c u g p khúc c a m t doanh nghi p ườ ầ ấ ủ ộ ệ
đ c quy n nhómộ ề
O
P1
D 
nhi u kh năng c u s t ng đ i kém co giãn khi ph n ề ả ầ ẽ ươ ố ả
ng l i s c t gi m giáứ ạ ự ắ ả
Doanh nghi p có th d đoán s ph n ng c a các đ i th n u ệ ể ự ự ả ứ ủ ố ủ ế
nó c t gi m giá, đây s đ c coi là hành đ ng khiêu chi n, do ắ ả ẽ ượ ộ ế
v yậ
tuy nhiên đ i v i s tăng giá, ố ớ ự
các đ i th c nh tranh nhi u ố ủ ạ ề
kh năng s không ph n ng, ả ẽ ả ứ
do v y c u có th t ng đ i co ậ ầ ể ươ ố
giãn m c giá l n h n Pở ứ ớ ơ 1
Đ ng c u g p khúc t i m c giá hi n hànhườ ầ ấ ạ ứ ệ :
K t qu c a s c u k t ế ả ủ ự ấ ế
ng mầ
Giá c n đ nh trong đi u ki n đ ng ả ổ ị ề ệ ườ
c u g p khúcầ ấ
QO
P1
Q1
D = AR
a
MR
Khi Q < Q1 đ ng MR t ng ng v i ph n ườ ươ ứ ớ ầ
trên c a đ ng ARủ ườ
Giá c n đ nh trong đi u ki n đ ng c u ả ổ ị ề ệ ườ ầ
g p khúc ấ ti p theoế
QO
P1
Q1
MR
a
b
D = AR
Chú ý kho ng cách gi a hai đi m a ả ữ ể
và b
b
a
Giá c n đ nh trong đi u ki n đ ng c u ả ổ ị ề ệ ườ ầ
g p khúc ấ ti p theoế
QO
P1
Q1 MR
a
b
D = AR
• Giá c có xu h ng n đ nh, th m chí khi chi ả ướ ổ ị ậ
phí c n biên tăngậ :
N u MC n m gi a ế ằ ữ a và b m c giá ứ
và s n l ng t i đa hoá l i nhu n ả ượ ố ợ ậ
s là ẽ P1 và Q1
b
a
Giá c n đ nh trong đi u ki n đ ng ả ổ ị ề ệ ườ
c u g p khúcầ ấ ti p theoế
QO
P1
Q1
MC2
MC1
MR
a
b
D = AR
Đ c quy n nhóm và l i ích công c ngộ ề ợ ộ
 Nếu các nhà độc quyền nhóm cấu kết và cùng nhau tối 
đa hoá lợi nhuận ngành   hành động cùng nhau giống 
như độc quyền   thiệt hại đối với xã hội (giống như 
trong độc quyền)
 Ngoài ra, độc quyền nhóm có thể có nhược điểm so với 
độc quyền:
 Các nhà độc quyền nhóm nhiều khả năng thực hiện các chiến 
lược quảng cáo tốn kém hơn độc quyền
 Phụ thuộc vào quy mô của mỗi thành viên độc quyền nhóm, khả 
năng lợi thế kinh tế theo quy mô làm giảm hiệu ứng của sức 
mạnh thị trường là nhỏ
Nh ng l i ích c a đ c quy n nhóm đ i v i xã ữ ợ ủ ộ ề ố ớ
h i so v i các c u trúc th tr ng khácộ ớ ấ ị ườ
 Có thể sử dụng một phần siêu lợi nhuận để nghiên cứu 
và phát triển (R&D) ­ có nhiều động cơ để làm việc này 
hơn độc quyền
 Cạnh tranh phi giá thông qua sự khác biệt của sản 
phẩm có thể làm cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa 
chọn hơn
S thay đ i c a c u trúc th tr ngự ổ ủ ấ ị ườ
 Các dạng thị trường trong thực tế không phải lúc nào cũng rõ ràng và ổn định
 Các phân tích không bao quát mọi khía cạnh của cấu trúc cạnh tranh
 Chưa chú ý đến khả năng co sức mạnh thị trường từ từ phía khách hàng 
hoặc người cung ứng cho DN
 Chưa chú ý đến các yếu tố ảnh hưởng đến các khía cạnh then chốt của 
các cấu trúc thị trường (yếu tố nào quyết định viêc gia nhập là tự do hay 
phong tỏa)
 Dạng thị trường mà một doanh nghiệp đang hoạt động trong đó có thể thay 
đổi theo chu kỳ sống của sản phẩm
 Michael Porter đã đưa ra một phương pháp hữu hiệu tính đến khả năng thay 
đổi của cấu trúc thị trường thông qua một phân tích cấu trúc thị trường: mô 
hình “năm lực lượng cạnh tranh”
172
Mô hình c nh tranh c a Porterạ ủ
Cạnh tranh trong 
nội bộ ngành
Những doanh nghiệp mới 
tiềm năng
Khách hàng
Các thị trường thay 
thế
Nhà cung ứng
Mối đe doạ của 
các DN mới gia 
nhập
Sức mạnh đàm phán 
của người mua
Sức mạnh đàm phán 
của nhà cung ứng
Sự đe doạ của các sản phẩm 
hoặc dịch vụ thay thế
Mô hình “năm l c l ng c nh tranh”ự ượ ạ
 Mô hình này hoàn chỉnh hơn các mô hình cấu trúc 
thị trường đã học, nhưng cũng kém rõ ràng hơn 
nhiều
 không cung cấp những dự đoán rõ ràng về quyết định 
giá va sản lượng 
 Tuy nhiên, mô hình này cung cấp cho các nhà quản 
lý những đặc điểm quan trọng nhất của sự cạnh 
tranh trong ngành  xuất phát điểm để các DN xây 
dựng chiến lược cạnh tranh
Nh ng y u t xác đ nh năm l c l ng c nh tranh ữ ế ố ị ự ượ ạ
 Mức độ cạnh tranh nội bộ ngành
 Tăng trưởng của ngành
 Chi phí cố định hoặc chi phí lưu kho
 Sự vượt công suất không liên tục
 Những khác biệt về sản phẩm, sự xác định của nhãn hàng, và 
chi phí chuyển của khách hàng
 Số doanh nghiệp và qui mô tương đối của DN
 Sự đa dạng của các đối thủ cạnh tranh 
 Lợi ích của công ty 
 Hàng rào rút khỏi thị trường
 Mối đe doạ của các DN mới gia nhập
 Tính kinh tế nhờ qui mô 
 Sự khác biệt sản phẩm và lòng trung thành với nhãn hàng
 Yêu cầu về vốn 
 Chi phí chuyển đổi đối với người mua 
 Có được các kênh phân phối 
 Lợi thế chi phí tuyệt đối 
 Độc quyền công nghệ, kiểm soát đầu vào
 Độc quyền ảnh hưởng ”rút kinh nghiệm”
 Vị trí thuận lợi 
 Sự trả đũa 
 Chính sách của chính phủ
Nh ng y u t xác đ nh năm l c l ng ữ ế ố ị ự ượ
c nh tranh ạ ti p theoế
Nh ng y u t xác đ nh năm l c l ng c nh ữ ế ố ị ự ượ ạ
tranh ti p theoế
 Sức mạnh đàm phán của người mua
 Độ nhạy cảm đối với giá: phụ thuộc vào
 Tỷ lệ mua sản phẩm của ngành trên tổng lượng mua 
 Sự khác biệt sản phẩm
 Sự ưa thích nhãn hàng 
 Lợi ích của bản thân người mua hàng
 Động cơ của người ra quyết định  
 Khả năng mặc cả: phụ thuộc vào
 Mức độ tập trung và khối lượng mua của người mua
 Chi phí chuyển sang mua sản phẩm của ngành khác
 Thông tin của người mua
 Sự đe dọa của việc người mua có mối liên kết dọc ngược trở lại 
với yếu tố đầu vào
 Sự tồn tại của các hàng hóa thay thế
Nh ng y u t xác đ nh năm l c l ng c nh ữ ế ố ị ự ượ ạ
tranh ti p theoế
 Sức mạnh đàm phán của nhà cung ứng
 Sự khác biệt của các yếu tố đầu vào 
 Chi phí chuyển sang nhà cung ứng khác
 Sự sẵn có của các đầu vào thay thế
 Mức độ tập trung của nhà cung ứng
 Tầm quan trọng của khối lượng gia dịch đối với nhà cung ứng
 Tỷ lệ chi phí mua từ nhà cung ứng trên tổng chi phí mua của 
ngành
 Ảnh hưởng của đầu vào đến chi phí hoặc sự khác biệt sản 
phẩm
 Mối đe dọa từ sụ liên kết xuôi của các nhà cung ứng 
Nh ng y u t xác đ nh năm l c l ng ữ ế ố ị ự ượ
c nh tranh ạ ti p theoế
 Sự đe doạ của các sản phẩm hoặc dịch vụ 
thay thế
 Giá và công dụng của hàng hóa thay thế
 Chi phí chuyển đổi đối với khách hàng 
 Khuynh hướng tìm hàng hóa thay thế của người 
mua

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_quan_ly_chuong_5_hanh_vi_cua_hang_tron.pdf