Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 4: Lý thuyết chi phí - Hoàng Văn Hoan

Nh ng chi phí nào là quan ữ

tr ng? ọ

Chi phí cơ hội và Chi phí kế toán

 Chi phí cơ hội là chi phí liên quan đến những

giá trị bị bỏ qua khi đã đưa ra một quyết định

kinh tế

 Chi phí kế toán chỉ xem xét những chi phí nổi,

như chi phí tiền lương, nguyên liệu, và thuê tài

sảnCác chi phí trong ng n h n ắ ạ

 Tổng sản lượng là một hàm của các yếu tố đầu vào

khả biến và các yếu tố đầu vào cố định

 Do vậy, tổng chi phí sản xuất bằng chi phí cố định

(chi phí cho các đầu vào cố định) cộng với chi phí

biến đổi (chi phí cho các đầu vào khả biến)

 Chi phí cố định (FC): Chi phí không thay đổi theo mức sản

lượng

 Chi phí biến đổi (VC): Chi phí thay đổi theo mức sản lượng

TC = FC + VC

pdf 30 trang kimcuc 18140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 4: Lý thuyết chi phí - Hoàng Văn Hoan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 4: Lý thuyết chi phí - Hoàng Văn Hoan

Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 4: Lý thuyết chi phí - Hoàng Văn Hoan
Chương 4: LÝ THUYẾT CHI PHÍ 
Lý thuyết chi phí là rất quan trọng đối với nhà 
quản lý bởi vì nó là cơ sở cho hai quyết định 
sản xuất quan trọng sau:
1) Có nên đóng cửa sản xuất hay không?
2) Sản xuất bao nhiêu?
Nh ng chi phí nào là quan ữ
tr ng?ọ
 Chi phí cơ hội và Chi phí kế toán
 Chi phí cơ hội là chi phí liên quan đến những 
giá trị bị bỏ qua khi đã đưa ra một quyết định 
kinh tế
 Chi phí kế toán chỉ xem xét những chi phí nổi, 
như chi phí tiền lương, nguyên liệu, và thuê tài 
sản
Các chi phí trong ng n h nắ ạ
 Tổng sản lượng là một hàm của các yếu tố đầu vào 
khả biến và các yếu tố đầu vào cố định
 Do vậy, tổng chi phí sản xuất bằng chi phí cố định 
(chi phí cho các đầu vào cố định) cộng với chi phí 
biến đổi (chi phí cho các đầu vào khả biến)
 Chi phí cố định (FC): Chi phí không thay đổi theo mức sản lượng
 Chi phí biến đổi (VC): Chi phí thay đổi theo mức sản lượng
TC  = FC + VC
Các chi phí trong ng n h n ắ ạ
ti p theoế
 Tổng chi phí trung bình (ATC) là chi phí tính 
trên một đơn vị sản lượng
 Chi phí cố định trung bình (AFC) là chi phí 
cố định tính trên một đơn vị sản lượng 
 Chi phí biến đổi trung bình (AVC) là chi phí 
biến đổi tính trên một đơn vị sản lượng 
AVCAFC
Q
VC
Q
FC
Q
TC
 ATC +=+==
Các chi phí trong ng n h nắ ạ 
ti p theoế
Q
VC
Q
VC
Q
TC MC
∆
∆
=
∆
∆+∆
=
∆
∆
=
FC
Chi phí cận biên (MC) là chi phí bổ sung 
thêm khi tăng thêm một đơn vị sản lượng. 
Do vậy, chi phí cố định (FC) không ảnh 
hưởng đến chi phí cận biên
101
Đ th các chi phí ng n h nồ ị ắ ạ
 AFC liên tục giảm
 MC cắt AVC và ATC tại điểm tối thiểu của chúng 
 Điểm tối thiểu của AVC xảy ra ở mức sản lượng thấp hơn so với 
điểm tối thiểu của ATC do có FC
Q 
P
25
50
75
100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
AFC
AVC
ATC
MC
Hàm chi phí trong dài h nạ
 Đường chi phí dài hạn biểu diễn chi phí thấp nhất 
tại mỗi mức sản lượng khi doanh nghiệp có thể tự do 
thay đổi mức đầu vào.
 Một trong những quyết định đầu tiên phải đưa ra 
của một nhà quản lý doanh nghiệp là phải xác định 
quy mô sản xuất (quy mô doanh nghiệp).
Đ ng chi phí trung bình dài h n LRAC: ườ ạ đ ng ườ
bao ngoài các đ ng chi phí ng n h nườ ắ ạ
S n l ngả ượ
C
hi
 p
hí
 tr
un
g 
bì
nh
SRATC1
M i quy mô nhà máy ỗ
đ c thi t k cho m t ượ ế ế ộ
m c s n l ng nh t đ nhứ ả ượ ấ ịSRATC2
SRATC3
SRATC4
Do v y t n t i m t chu i cácậ ồ ạ ộ ỗ
đ ng SRATC, m i đ ngườ ỗ ườ
t ng ng v i m t m c s nươ ứ ớ ộ ứ ả
l ng t i u khác nhau.ượ ố ư
LRAC
Trong dài h n, quy mô nhà máy có th thay đ i đ c. ạ ể ổ ượ Và đ ng chi phí trung ườ
bình dài h n LRAC s là đ ng bao ngoài c a các đ ng ạ ẽ ườ ủ ườ SRATCs
Quy t đ nh s n l ng c a doanh ế ị ả ượ ủ
nghi pệ
 Đi uề ki nệ c n ậ biên Ki mể tra xem có nên 
s nả xu tấ không 
Quy tế 
đ nhị 
trong 
ng nắ h nạ 
Quy tế 
đ nhị 
trong dài 
h nạ 
l aự ch nọ m cứ s nả 
l ngượ t iạ đó MR = 
SRMC 
l aự ch nọ m cứ s nả 
l ngượ t iạ đó MR = 
LRMC 
Sản xu tấ m cứ s nả l ngượ 
này trừ khi giá th pấ hơn 
SRAVC. N uế đi uề đó x yả 
ra DN không s nả xu tấ . 
S nả xu tấ m cứ s nả l ngượ 
này trừ khi giá th pấ hơn 
hơn LRAC. N uế đi uề đó 
x yả ra DN không s nả 
xu tấ . 
L a ch n m c s n l ngự ọ ứ ả ượ
CHI PHÍ DOANH THU
Công ngh & ệ
chi phí thuê các 
nhân t s n xu tố ả ấ
TC 
(ng n & ắ
dài h n)ạ
AC
(ng n & ắ
dài h n)ạ
MC
Đ NG C UƯỜ Ầ
P
MR
KI M TRA: s n xu t trong ng n h n?Ể ả ấ ắ ạ
Đóng c a trong dài h n?ử ạ
L a ch n m c s n l ngự ọ ứ ả ượ
L i th kinh t theo quy môợ ế ế
L i th kinh t theo quy mô x y ra khi chi phí ợ ế ế ả
trung bình dài h n gi m khi s n l ng tăngạ ả ả ượ :
LRAC
C
hi
 p
hí
 tr
un
g 
bì
nh
S n l ngả ượ
L i th kinh t theo quy môợ ế ế ti p theoế
 Đây là một khái niệm liên quan đến chi phí1
 Khi một công ty có được lợi thế kinh tế theo quy 
mô (economies of scale) LRAC của nó sẽ giảm 
khi sản lượng tăng
 Bất lợi kinh tế theo quy mô (diseconomies of 
scale): LRAC tăng khi sản lượng tăng
1 So sánh với hiệu suất theo quy mô (returns to scale): đây là khái 
niệm liên quan đến sản xuất!
Hàm chi phí dài h n: bi u di n l i ạ ễ ễ ợ
th /b t l i kinh t theo quy môế ấ ợ ế
LRAC
$
 L i th kinh t theo quy môợ ế ế B t l i kinh t theo quy môấ ợ ế
Q
MC tăng
T i sao doanh nghi p có th hi u ạ ệ ể ệ
qu h n khi quy mô s n xu t tăng?ả ơ ả ấ
Lợi thế kinh tế theo qui mô
 Lợi thế về công nghệ
 Lợi thế về marketing
 Lợi thế về tài chính
 Lợi thế về quản lý
 Lợi thế về mức độ chịu rủi ro
 Lợi thế về hành chính
T i sao doanh nghi p có th kém hi u ạ ệ ể ệ
qu h n khi quy mô s n xu t tăng?ả ơ ả ấ
Bất lợi kinh tế theo quy mô:
 Quy mô hoạt động quá lớn có thể làm tăng giá đầu vào
 Sự gia tăng không tương xứng của chi phí vận chuyển
 Thói quan liêu
 Những vấn đề về điều phối quản lý khi qui mô doanh 
nghiệp tăng
 Chuyên môn hoá lao động và những công việc lặp đi lặp 
lại nhàm chán, năng suất lao động bị ảnh hưởng
S n xu t hai (ho c nhi u) s n ả ấ ặ ề ả
ph m: L i th kinh t theo ph m viẩ ợ ế ế ạ
 Lợi thế kinh tế theo phạm vi (economies of scope) tồn 
tại khi chi phí đơn vị của việc sản xuất hai hay nhiều 
sản phẩm/dịch vụ cùng nhau là thấp hơn so với việc 
sản xuất chúng riêng lẻ
 Sản xuất những sản phẩm liên quan, những sản phẩm bổ 
sung
 Tổng chi phí trung bình giảm nhờ việc tăng chủng loại 
sản phẩm trong sản xuất 
 Thường xảy ra khi sản xuất các sản phẩm khác nhau 
có chung đầu vào hoặc việc phân phối và xúc tiến 
diễn ra đồng thời
T i sao l i có nh ng l i th nàyạ ạ ữ ợ ế
1) Cả hai sản phẩm sử dụng cùng 
yếu tố đầu vào (tư bản và lao động)
2) Các doanh nghiệp chia sẻ 
nguồn lực quản lý
3) Cả hai sản phẩm sử dụng cùng 
kỹ năng lao động và loại máy móc
L i th kinh t theo ph m vi ợ ế ế ạ ti p theoế
 Ví dụ:
Trang trại gà – gia cầm và trứng
Công ty sản xuất xe hơi – xe con và 
xe tải
Trường đại học ­ giảng dạy và nghiên 
cứu
Ví dụ: Công ty PepsiCo, Inc.
L i th kinh t theo ph m vi ợ ế ế ạ ti p theoế
 Một ví dụ khác là công ty Proctor & Gamble, 
sản xuất hàng trăm loại sản phẩm từ xà 
phòng cho đến kem đánh răng. Họ có thể 
tuyển dụng những nhà thiết kế đồ hoạ và 
chuyên gia marketing đắt tiền, những người 
này có thể sử dụng kỹ năng của họ cho các 
dòng sản phẩm. Do chi phí được dàn trải, điều 
này làm giảm tổng chi phí sản xuất trung bình 
cho mỗi sản phẩm
Ví d : P&G mua l i công ty Gillette ụ ạ
(29.1.2005) 
 Cả hai công ty đều có chuyên môn bổ sung cho 
nhau về lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và cá nhân
 Hai công ty này có cùng nền tảng công nghệ về 
chăm sóc da và đặc biệt là chăm sóc răng 
miệng
 Có cùng những kênh phân phối (Wal­Mart) 
M c đ l i th kinh t theo ph m viứ ộ ợ ế ế ạ
 Mức độ lợi thế kinh tế theo phạm vi đo lường mức tiết kiệm chi 
phí:
 C(Q1) là chi phí sản xuất sản phẩm Q1
 C(Q2) là chi phí sản xuất sản phẩm Q2
 C(Q1Q2) là chi phí chung sản xuất đồng thời hai sản phẩm
 If SC > 0   Lợi thế kinh tế theo phạm vi
 If SC < 0   Bất lợi kinh tế theo phạm vi
)QC(Q
)QC(Q)C(Q)C(Q SC
21,
21,21 −+
=
Nh ng thay đ i đ ng c a chi phí: Đ ng ữ ổ ộ ủ ườ
nh n th c ậ ứ
 Đường nhận thức (learning curves) đo lường vai trò kinh nghiệm của 
người lao động đối với chi phí sản xuất
 Nó thể hiện mối quan hệ giữa sản lượng tích lũy (cộng dồn) của một 
doanh nghiệp và lượng đầu vào cần thiết để sản xuất ra một đơn vị 
sản lượng
 Đường nhận thức hàm ý:
 số lao động cần thiết cho một đơn vị sản lượng giảm
 chi phí ban đầu sẽ lớn sau đó sẽ giảm nhờ sự học hỏi của người lao động
Đ ng nh n th cườ ậ ứ
L ng máy tích lu (c ng d n) đ c s n xu tượ ỹ ộ ồ ượ ả ấ
S gi lao đ ng ố ờ ộ
đ s n xu t ra ể ả ấ
m t chi c máyộ ế
10 20 30 40 500
2
4
6
8
10
 Trục hoành đo lường lượng máy 
tích luỹ (cộng dồn) mà doanh 
nghiệp sản xuất ra
 Trục tung phản ánh số giờ lao 
động cần thiết để sản xuất ra 
một đơn vị máy
L i th kinh t theo quy mô và s nh n th c ợ ế ế ự ậ ứ
ti p theoế
S n l ngả ượ
Chi phí
($ trên m t ộ
đ n vơ ị
s n l ng)ả ượ
AC1
A
B
L i th kinh t theo quy môợ ế ế
L i ích kinh t theo quy mô và s ợ ế ự
nh n th cậ ứ ti p theoế
S n l ngả ượ
Chi phí
($ trên m t ộ
đ n vơ ị
s n l ng)ả ượ
AC1
A
B
L i ích kinh t theo quy môợ ế
AC2
S nh n th cự ậ ứ
(nh kinh nghi m)ờ ệ C
Lý thuy t v l i nhu nế ề ợ ậ
• 1. Doanh thu tiêu th hàng hoá hay d ch v c a doanh nghi pụ ị ụ ủ ệ
– T ng doanh thu (TR)ổ đ c hi u là s ti n thu đ c do tiêu th s n ph m hàng ượ ể ố ề ượ ụ ả ẩ
hoá hay d ch v c a doanh nghi p trong m t th i kỳ. TR = P.Qị ụ ủ ệ ộ ờ
– Doanh thu c n biên (MR)ậ đ c hi u là m c tăng t ng doanh thu khi tiêu th ượ ể ứ ổ ụ
thêm m t đ n v s n ph m hàng hoá hay d ch v MR = khi AQ = 1 thì ộ ơ ị ả ẩ ị ụ
MR = ∆TR.
– N u t ng doanh thu TR = f(Q) liên t c và khá vì đ i v i Q thì có th tính đ o hàm ế ổ ụ ố ớ ể ạ
c a TR theo Qủ
– MR = 
– Doanh thu bình quân (AR) đ c hi u là doanh thu tính bình quân cho m t đ n v ượ ể ộ ơ ị
s n ph m hàng hoá hay d ch v tiêu th . AR = TR/Qả ẩ ị ụ ụ
Q
TR
∆
∆
QTRQ
TR '=
∆
∆
L i nhu n tiêu th hàng hoá hay d ch v c a ợ ậ ụ ị ụ ủ
doanh nghi pệ
• T ng l i nhu n (TG)ổ ợ ậ đ c hi u là hi u s c a t ng doanh thu (TR) và t ng chi phí ượ ể ệ ố ủ ổ ổ
(TC): TG = TR - TC. Vì TR = f(Q) và TC = f(Q) nghĩa là t ng l i nhu n cũng ph thu c ổ ợ ậ ụ ộ
vào kh i l ng s n ph m tiêu th Q.ố ượ ả ẩ ụ
• T ng l i nhu n (TG)ổ ợ ậ đ c hi u là hi u s c a t ng doanh thu (TR) và t ng chi phí ượ ể ệ ố ủ ổ ổ
(TC): TG = TR - TC. Vì TR = f(Q) và TC = f(Q) nghĩa là t ng l i nhu n cũng ph thu c ổ ợ ậ ụ ộ
vào kh i l ng s n ph m tiêu th Q.ố ượ ả ẩ ụ
– T ng l i nhu n kinh t (TGK) = TR - TCKổ ợ ậ ế
– T ng l i nhu n tính toán (TGT) = TR - TCTổ ợ ậ
– Vì TCT th ng nh h n TCK nên TGK cũng th ng nh h n TC1 vì trong kinh t vi mô nói t i ườ ỏ ơ ườ ỏ ơ ế ớ
t ng chi phí đ c hi u là nói t i t ng chi phí kinh t TCK do v y khi nói t ng l i nhu n đ c ổ ượ ể ớ ổ ế ậ ổ ợ ậ ượ
hi u là nói t i t ng l i nhu n kinh t (TGK) ể ớ ổ ợ ậ ế
• L i nhu n c n biên (MG)ợ ậ ậ đ c hi u là m c gia tăng t ng l i nhu n khi tiêu th thêm ượ ể ứ ổ ợ ậ ụ
m t đ n v s n ph m hàng hoá hay d ch v MG = ộ ơ ị ả ẩ ị ụ ∆TG/∆Q; khi ∆Q = 1 thì MG = ∆TG.
• N u hàm t ng l i nhu n TG = f(Q) liên t c khá vì đ i v i Q thì tính b ng đ o hàm.ế ổ ợ ậ ụ ố ớ ằ ạ
• L i nhu n đ n v (g) đ c hi u là l i nhu n bình quân cho m t đ n v s n ph m tiêu th ợ ậ ơ ị ượ ể ợ ậ ộ ơ ị ả ẩ ụ
c a doanh nghi p; g = TG/Q = (TR - TC)/Q = P - ATCủ ệ
Đi u ki n t i đa hoá l i nhu n t ng quátề ệ ố ợ ậ ổ
• M t trong nh ng m c tiêu c a doanh nghi p là t i đa hoá l i ộ ữ ụ ủ ệ ố ợ
nhu n đ t đ c trong m t th i kỳ s n xu t kinh doanh. Đ đ t ậ ạ ượ ộ ờ ả ấ ể ạ
m c tiêu này đòi h i doanh nghi p ph i có nh ng quy t đ nh đúng ụ ỏ ệ ả ữ ế ị
đ n trong s n xu t.ắ ả ấ
• Trong tr ng h p t ng quát: TG= TR – TCườ ợ ổ
• V n đ đ t ra là c n quy t đ nh s n xu t và cung ng bao nhiêu ấ ề ặ ầ ế ị ả ấ ứ
đ n v s n ph m trong kỳ (Q = ?) đ t ng l i nhu n là l n nh t ơ ị ả ẩ ể ổ ợ ậ ớ ấ
(TG = max)
• Tr c h t mu n TGmax thì hàm TG ph i đ t c c tr , nghĩa là ướ ế ố ả ạ ự ị đi u ề
ki n c nệ ầ ph i đ c tho mãn đó là (TG)'maxQ = 0, ả ượ ả
• Ta có TG = (TR)Q’-(TC)Q’= MC = MR=0 hay MR = MC
• Ngoài ra, đi u ki n đ (TG)''Q < 0ề ệ ủ
Bài t pậ
M t doanh nghi p xác đ nh đ c đ ng c u s n ph m c a mình là: ộ ệ ị ượ ườ ầ ả ẩ ủ
P = 100 – 0,01Q 
(Q tính b ng đ n v s n ph m). ằ ơ ị ả ẩ
Hàm t ng chi phí c a doanh nghi p là ổ ủ ệ
TC = 50Q + 30.000
a. Vi t ph ng trình bi u di n t ng doanh thu, doanh thu biên và chi phí biên.ế ươ ể ễ ổ
b. Xác đ nh m c s n l ng đ doanh nghi p có t ng doanh thu t i đa, l i nhu n t i ị ứ ả ượ ể ệ ổ ố ợ ậ ố
đa.
c. Gi s chính ph đánh thu m i đ n v s n ph m bán ra là 10 thì s n l ng, giá ả ử ủ ế ỗ ơ ị ả ẩ ả ượ
là bao nhiêu đ có l i nhu n t i đa.ể ợ ậ ố
d. Gi s chính ph đánh thu 1 l n là 10.000 thì quy t đ nh c a doanh nghi p thay ả ử ủ ế ầ ế ị ủ ệ
đ i nh th nào.ổ ư ế

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_quan_ly_chuong_4_ly_thuyet_chi_phi_hoa.pdf