Bài giảng Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Chương 4: Hệ thống máy tính

Cấu trúc cơ bản của máy tính

Bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit)

Bộ nhớ (Memory)

Hệ thống vào-ra (Input-Output System)

Liên kết hệ thống (System Interconnection)

Chức năng:

Điều khiển hoạt động của toàn bộ hệ thống máy tính

Xử lý dữ liệu

Nguyên tắc hoạt động cơ bản: CPU hoạt động theo

chương trình nằm trong bộ nhớ chính, bằng cách:

Nhận lần lượt từng lệnh từ bộ nhớ chính,

Sau đó tiến hành giải mã lệnh và phát các tín hiệu điều khiển thực thi lệnh.

Trong quá trình thực thi lệnh, CPU có thể trao đổi dữ liệu với bộ nhớ chính hay hệ thống vào-ra.

Cấu trúc cơ bản của CPU

 

pptx 91 trang kimcuc 6360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Chương 4: Hệ thống máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Chương 4: Hệ thống máy tính

Bài giảng Kiến trúc máy tính và hợp ngữ - Chương 4: Hệ thống máy tính
KiẾN TRỨC MÁY TÍNH VÀ HỢP NGỮ 
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG MÁY TÍNH 
1 
Nội dung chương 4 
4 .1. Cấu trúc và hoạt động cơ bản của máy tính 
4 .2. Bộ xử lý trung tâm 
4 .3. Bộ nhớ máy tính 
4 .4. Hệ thống vào ra 
4 .5. Giới thiệu hệ điều hành 
2 
4 .1. Cấu trúc và hoạt động cơ bản của máy tính 
4 .1. 1 Cấu trúc cơ bản của máy tính 
4 .1. 2 Liên kết hệ thống 
4 .1. 3 Hoạt động cơ bản của máy tính 
4 .1. 4 Cấu trúc một máy tính cá nhân điển hình 
3 
 4 .1. 1 Cấu trúc cơ bản của máy tính 
Bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit) 
Bộ nhớ (Memory) 
Hệ thống vào-ra (Input-Output System) 
Liên kết hệ thống (System Interconnection) 
4 
Bộ nhớ máy tính 
5 
4.2 Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
Chức năng: 
Điều khiển hoạt động của toàn bộ hệ thống máy tính 
Xử lý dữ liệu 
Nguyên tắc hoạt động cơ bản: CPU hoạt động theo 
ch ương trình nằm trong bộ nhớ chính, bằng cách: 
Nhận lần l ượ t từng lệnh từ bộ nhớ chính, 
Sau đó tiến hành giải mã lệnh và phát các tín hiệu điều khiển thực thi lệnh. 
Trong quá trình thực thi lệnh, CPU có thể trao đổi dữ liệu với bộ nhớ chính hay hệ thống vào-ra. 
Cấu trúc cơ bản của CPU 
6 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
7 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
8 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
9 
10 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
Các thành phần cơ bản của CPU 
Đơn vị điều khiển (Control Unit - CU): điều khiển hoạt động của máy tính theo ch ươ ng trình đã định sẵn. 
Đơn vị số học và logic (Arithmetic and Logic Unit - ALU): thực hiện các phép toán số học và các phép toán logic trên các dữ liệu cụ thể. 
Tập thanh ghi (Register File - RF): l ưu giữ các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của CPU. 
Bus bên trong (Internal Bus): kết nối các thành phần bên trong CPU với nhau. 
Đơn vị nối ghép bus (Bus Interface Unit - BIU) kết nối và trao đổi thông tin với nhau giữa bus bên trong (internal bus) với bus bên ngoài (external bus). 
11 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
12 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
Tốc độ của bộ xử lý: 
Số lệnh đ ư ợc thực hiện trong 1 giây 
MIPS (Millions of Instructions per Second) 
Khó đánh giá chính xác 
Tần số xung nhịp của bộ xử lý: 
Bộ xử lý hoạt động theo một xung nhịp (Clock) có tần số xác định 
Tốc độ của bộ xử lý đ ư ợc đánh giá gián tiếp thông qua tần số của xung nhịp 
13 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
Dạng xung nhịp: 
14 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
Dạng xung nhịp: 
15 
Bộ xử lý trung tâm (CPU) 
T 0 : chu kỳ xung nhịp 
Mỗi thao tác của bộ xử lý mất một số nguyên lần chu kỳ T 0 T 0 càng nhỏ thì bộ xử lý chạy càng nhanh 
Tần số xung nhịp: f 0 =1/T 0 gọi là tần số làm việc của CPU 
VD: Máy tính dùng bộ xử lý Pentium IV 2GHz 
	Ta có: f 0 = 2GHz = 2 x 10 9 Hz 
	T 0 = 1/f 0 = 1 / (2 x 10 9 ) = 0,5 ns 
16 
4.3 Bộ nhớ máy tính 
Chức năng: l ư u trữ ch ươ ng trình và dữ liệu 
Các thao tác cơ bản với bộ nhớ: 
Thao tác đọc (Read) 
Thao tác ghi (Write) 
Các thành phần chính: 
Bộ nhớ trong (Internal Memory) 
Bộ nhớ ngoài (External Memory) 
Các thành phần bộ nhớ máy tính 
17 
Bộ nhớ máy tính 
Chức năng và đặc điểm: 
Chứa các thông tin mà CPU có thể trao đổi trực tiếp 
Tốc độ rất nhanh 
Dung l ư ợng không lớn 
Sử dụng bộ nhớ bán dẫn: ROM và RAM 
Các loại bộ nhớ trong: 
Bộ nhớ chính 
Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm nhanh) 
18 
Bộ nhớ chính (Main Memory) 
RAM 
19 
Bộ nhớ chính (Main Memory) 
Là thành phần nhớ tồn tại trên mọi hệ thống máy tính 
Chứa các chương trình và dữ liệu đang đ ư ợc CPU sử dụng 
Tổ chức thành các ngăn nhớ đ ư ợc đánh địa chỉ 
Ngăn nhớ th ư ờng đ ư ợc tổ chức theo Byte 
Nội dung của ngăn nhớ có thể thay đổi, song địa chỉ vật lý của ngăn nhớ luôn cố định 
Thông th ư ờng, bộ nhớ chính bao gồm 2 phần: 
Bộ nhớ RAM 
Bộ nhớ ROM 
20 
21 
SỰ KHÁC NHAU GIỮA DDRAM 1, DDRAM 2, DDRAM 3 
22 
Nói một cách đơn giản DDRam 1 (DDR I) DDRam 2 (DDR II) và DDram 3(DDR III) là 3 đời Ram nối tiếp nhau. DDRam 1 là loại RAM cũ nhất trong khi DDRam 3 là loại RAM mới nhất. Tất nhiên đời RAM càng mới thì tốc độ truy xuất càng cao. 
Dung lượng bộ nhớ : DDR I có bộ nhớ khá khiêm tốn. Nếu bạn cầm thanh RAM có dung lượng 32 MB, hoặc 64 MB thì đó chính xác là RAM I (hoặc DDR I, DDRam 1) đấy. DDR II có dung lượng khá hơn, trung bình giao động từ 256 MB đến 2GB. Còn DDR III thì cao hơn và đa dạng hơn rất nhiều, có thể là 2GB, 4 GB, 8 GB, 16 GB, v.v... 
Tốc độ truyền tải : Bên cạnh dung lượng bộ nhớ thì một điểm quan trọng khác cần phải kể đến đó là tốc độ truyền tải. Hiện nay một chiếc DDR I Bus 1600 có thể truyền tải 12, 8 MB/s trong khi tốc độ truyền tải tối đa của DDR I Bus 400 (tối đa) chỉ đạt 3,2 MB/s mà thôi. Khoảng cách ở đây là một sự chênh lệch rất lớn. 
Sự khác nhau giữa 3 đời RAM này là rất nhiều, chẳng hạn như xung nhịp, thời gian trễ, điện áp, prefetch, v.v... Tuy nhiên những kiến thức này chỉ dành cho dân chuyên ngành, nên bạn không cần quan tâm nhiều làm gì cả. 
Có một nguyên tắc vừa đơn giản mà vừa hiệu quả để phân biệt DDR I, DDR II, và DDR III đó là quan sát số chân cắm của từng loại RAM. DDR I có số chân cắm là 184, trong khi DDR II và DDR III là 240. 
SỰ KHÁC NHAU GIỮA DDRAM 1, DDRAM 2, DDRAM 
23 
Hãy tham khảo hình phía dưới để biết thêm cách tham khảo giữa RAM 2 và RAM 3. DDR II đầu lõm sẽ lệch về tay phải trong khi DDR III lệch về tay trái. Ngoài ra trên thân RAM cũng ghi sẵn đời RAM nên bạn có thể dễ dàng phân biệt. 
Bộ nhớ chính (Main Memory) 
ROM 
24 
ROM TRÊN MAINBOARD 
25 
Bộ nhớ đệm nhanh (Cache memory) 
Là thành phần nhớ tốc độ nhanh được đặt đệm giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm tăng tốc độ truy cập bộ nhớ của CPU. 
Tốc độ của cache nhanh hơn bộ nhớ chính nhưng dung l ư ợng nhỏ hơn. 
Cache thường được chia ra thành một số mức: cache L1, cache L2, ... 
Hiện nay cache được tích hợp trên các chip vi xử lý. 
Cache có thể có hoặc không. 
26 
Bộ nhớ đệm nhanh (Cache memory) 
27 
Bộ nhớ ngoài 
Chức năng và đặc điểm: 
L ư u giữ tài nguyên phần mềm của máy tính, bao gồm: hệ điều hành, các ch ư ơng trình và các dữ liệu 
Bộ nhớ ngoài được kết nối với hệ thống dưới dạng các thiết bị vào-ra 
Dung l ư ợng lớn 
Tốc độ chậm 
Các loại bộ nhớ ngoài: 
Bộ nhớ từ: đĩa cứng, đĩa mềm 
Bộ nhớ quang: đĩa CD, DVD 
Bộ nhớ bán dẫn: Flash disk, memory card 
28 
SSD, HDD và USB 
29 
THẺ NHỚ 
30 
31 
4.4 Hệ thống vào-ra (Input-Output) 
Chức năng: Trao đổi thông tin giữa máy tính với thế giới bên ngoài. 
Các thao tác cơ bản: 
Vào dữ liệu (Input) 
Ra dữ liệu (Output) 
Các thành phần chính: 
Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices) 
Các mô-đun nối ghép vào-ra (IO Modules) 
Cấu trúc cơ bản của hệ thống vào-ra và các thiết bị ngoại vị 
32 
Hệ thống vào-ra (Input-Output) 
33 
Các thiết bị ngoại vi 
Chức năng: chuyển đổi dữ liệu giữa bên trong và bên ngoài máy tính 
Các loại thiết bị ngoại vi cơ bản: 
Thiết bị vào: bàn phím, chuột, máy quét ... 
Thiết bị ra: màn hình, máy in ... 
T hiết bị nhớ: các ổ đĩa ... 
Thiết bị truyền thông: modem ... 
34 
35 
Mô-đun vào-ra 
Chức năng: nối ghép thiết bị ngoại vi với máy tính 
Khái niệm cổng vào-ra: 
T rong mỗi mô-đun vào-ra có một hoặc một vài cổng vào-ra (I/O Port). 
Mỗi cổng vào-ra cũng đ ư ợc đánh một địa chỉ xác định. 
Thiết bị ngoại vi đ ư ợc kết nối và trao đổi dữ liệu với bên trong máy tính thông qua các cổng vào-ra. 
36 
37 
4.5 Liên kết hệ thống 
Luồng thông tin trong máy tính 
Cấu trúc bus cơ bản 
Phân cấp bus trong máy tính 
38 
Luồng thông tin trong máy tính 
Các mô-đun trong máy tính: 
CPU 
Mô-đun nhớ 
Mô-đun vào-ra 
	 cần đ ư ợc kết nối với nhau 
39 
Kết nối mô-đun nhớ 
40 
Kết nối mô-đun nhớ 
41 
Kết nối mô-đun vào-ra 
42 
Kết nối mô-đun vào-ra 
43 
Kết nối CPU 
44 
Kết nối CPU 
45 
Nhận xét 
Có 4 loại thông tin: 
Địa chỉ 
Dữ liệu 
Lệnh 
T ính hiệu điều khiển 
46 
HỆ THỐNG BUS TRONG MÁY TÍNH 
47 
48 
49 
50 
Cấu trúc bus cơ bản 
Khái niệm chung về bus: 
Bus: tập hợp các đ ư ờng kết nối dùng để vận chuyển thông tin giữa các thành phần của máy tính với nhau. 
Độ rộng bus: là số đ ư ờng dây của bus có thể truyền thông tin đồng thời. Tính bằng bit. 
Phân loại cấu trúc bus: 
Cấu trúc đơn bus 
Cấu trúc đa bus 
51 
Bus đồng bộ và bus không đồng bộ 
Bus đồng bộ: 
Có đ ư ờng tín hiệu Clock 
Các sự kiện xảy ra trên bus đ ư ợc xác định bởi xung nhịp Clock. 
Bus không đồng bộ: 
Không có đ ư ờng tín hiệu Clock 
Một sự kiện trên bus kết thúc sẽ kích hoạt sự kiện tiếp theo. 
52 
PHÂN LOẠI BUS 
53 
Bus địa chỉ (Address bus) 
Chức năng: vận chuyển địa chỉ từ CPU đến mô-đun nhớ hay mô-đun vào-ra để xác định ngăn nhớ hay cổng vào-ra mà CPU cần trao đổi thông tin. 
Độ rộng bus địa chỉ: xác định dung l ư ợng bộ nhớ cực đại của hệ thống. 
Nếu độ rộng bus địa chỉ là N bit (gồm N đ ư ờng dây AN-1, AN-2, ... , A2, A1, A0) thì: 
	 có khả năng vận chuyển đ ư ợc N bit địa chỉ đồng thời 
	 có khả năng đánh địa chỉ tối đa đ ư ợc 2N ngăn nhớ = 2N Byte gọi là không gian địa chỉ bộ nhớ. 
54 
Bus địa chỉ (Address bus) 
55 
Ví dụ 
56 
Bus dữ liệu (Data bus) 
Chức năng: 
Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến CPU 
Vận chuyển dữ liệu giữa CPU, các mô-đun nhớ và mô-đun vào-ra với nhau 
Độ rộng bus dữ liệu: Xác định số bit dữ liệu có thể đ ư ợc trao đổi đồng thời. 
Nếu độ rộng bus dữ liệu là M bit (gồm M đường dây DM-1, DM-2, ... , D2, D1, D0) thì nghĩa là đ ư ờng bus dữ liệu đó có thể vận chuyển đồng thời được M bit dữ liệu 
M th ư ờng là 8, 16, 32, 64 bit 
57 
Bus dữ liệu (Data bus) 
58 
Ví dụ 
Độ rộng bus dữ liệu của một số bộ xử lý của Intel: 
8088 : M = 8 bit 
8086, 80286 : M = 16 bit 
80386, 80486 : M = 32 bit 
Các bộ xử lý Pentium : M = 64 bit 
59 
Bus điều khiển (Control bus) 
Chức năng: vận chuyển các tín hiệu điều khiển 
Các loại tín hiệu điều khiển: 
Các tín hiệu điều khiển phát ra từ CPU để điều khiển mô-đun nhớ hay mô-đun vào-ra 
Các tín hiệu yêu cầu từ mô-đun nhớ hay mô-đun vào-ra gửi đến CPU 
60 
61 
Ví dụ 
Các tín hiệu phát ra từ CPU để điều khiển đọc/ghi: 
Memory Read (MEMR): điều khiển đọc dữ liệu từ một ngăn nhớ có địa chỉ xác định lên bus dữ liệu. 
Memory Write (MEMW): điều khiển ghi dữ liệu có sẵn trên bus dữ liệu đến một ngăn nhớ có địa chỉ xác định. 
I/O Read (IOR): điều khiển đọc dữ liệu từ một cổng vào-ra có địa chỉ xác định lên bus dữ liệu. 
I/O Write (IOW): điều khiển ghi dữ liệu có sẵn trên bus dữ liệu ra một cổng có địa chỉ xác định. 
62 
Ví dụ (tiếp) 
Các tín hiệu điều khiển ngắt: 
Interrupt Request (INTR): Tín hiệu từ bộ điều khiển vào-ra gửi đến yêu cầu ngắt CPU để trao đổi vào-ra. Tín hiệu INTR có thể bị che. 
Interrupt Acknowledge (INTA): Tín hiệu phát ra từ CPU báo cho bộ điều khiển vào-ra biết CPU chấp nhận ngắt. 
Non Maskable Interrupt (NMI): tín hiệu ngắt không che đ ư ợc gửi đến ngắt CPU. 
Reset: Tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU và các thành phần khác để khởi động lại máy tính. 
63 
Ví dụ (tiếp) 
Các tín hiệu điều khiển bus: 
Bus Request (BRQ) / Hold: Tín hiệu từ bộ điều khiển vào-ra chuyên dụng gửi đến yêu cầu CPU chuyển nh ư ợng quyền sử dụng bus. 
Bus Grant (BGT) / Hold Acknowledge: Tín hiệu phát ra từ CPU chấp nhận chuyển nh ư ợng quyền sử dụng bus. 
Lock: Tín hiệu khóa không cho xin chuyển nhượng bus. 
Unlock: Tín hiệu mở khóa cho xin chuyển nhượng bus. 
64 
Đặc điểm của cấu trúc đơn bus 
Tất cả các thành phần cùng nối vào một đ ư ờng bus chung 
Tại một thời điểm, bus chỉ phục vụ đ ư ợc một yêu cầu trao đổi dữ liệu 
Bus phải có tốc độ bằng tốc độ của thành phần nhanh nhất trong hệ thống 
Bus phụ thuộc vào cấu trúc bus của bộ xử lý các mô-đun nhớ và các mô-đun vào-ra cũng phụ thuộc vào bộ xử lý cụ thể. 
	 Cần phải thiết kế bus phân cấp hay cấu trúc đa bus 
65 
Phân cấp bus trong máy tính 
Phân cấp thành nhiều bus khác nhau cho các thành phần: 
Bus của bộ xử lý 
Bus của bộ nhớ chính 
Các bus vào-ra 
Phân cấp bus khác nhau về tốc độ 
Các bus nối ghép với mô-đun nhớ và mô-đun vào-ra không phụ thuộc vào bộ xử lý cụ thể. 
66 
67 
Các bus điển hình trong máy PC 
Bus của bộ xử lý (Front Side Bus – FSB): có tốc độ nhanh nhất 
Bus của bộ nhớ chính (nối ghép với các mô-đun nhớ RAM) 
AGP bus (Accelerated Graphic Port) – cổng tăng tốc đồ họa: nối ghép với card màn hình 
PCI bus (Peripheral Component Interconnect): nối ghép với các TBNV có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh. 
USB (Universal Serial Bus): bus nối tiếp đa năng 
IDE (Integrated Drive Electronics): bus kết nối với ổ đĩa cứng hoặc ổ đĩa quang (CD, DVD, ) 
68 
Ví dụ: Pentium 4 dùng chipset 865PE 
Bộ chipset Intel 865PE gồm có hai con chip 82865PE (MCH) và 82801ER (ICH5-R): 
Chip Intel 82865PE MCH hỗ trợ CPU Pentium 4 sử dụng công nghệ siêu phân luồng (Hyper Threading – HT), bộ nhớ DDR400, mode Dual Channel (riêng chip 82865G (MCH) của bộ chipset i865G thì tích hợp cả nhân xử lý đồ họa Intel Extreme Graphics 2). 
Chip Intel 82801ER (ICH5-R) tích hợp đủ các bộ điều khiển (controller) các thiết bị I/O như Ultra ATA 100, Serial ATA- RAID-0, USB 2.0, âm thanh AC'97 có 6 kênh, LAN, EHCI, ASF, ... 
69 
70 
4 .1.2. Hoạt động cơ bản của máy tính 
Thực hiện chương trình 
Xử lý ngắt 
Hoạt động vào ra 
71 
Thực hiện ch ư ơng trình 
Nguyên tắc hoạt động: 
Ch ư ơng trình đang được thực hiện phải nằm trong bộ nhớ chính của máy tính. 
Thực hiện chương trình là lặp đi lặp lại chu trình lệnh gồm hai b ư ớc: 
Nhận lệnh 
Thực thi lệnh 
Thực hiện chương trình bị dừng nếu bị lỗi nghiêm trọng 
khi thực thi lệnh hoặc gặp lệnh dừng chương trình 
72 
Thực hiện ch ư ơng trình 
73 
Nhận lệnh 
Bắt đầu mỗi chu trình lệnh, CPU sẽ nhận lệnh từ bộ nhớ chính đ ư a vào bên trong CPU. 
Bên trong CPU có 2 thanh ghi liên quan trực tiếp đến quá trình nhận lệnh: 
Thanh ghi bộ đếm chương trình (Program Counter - PC): chứa địa chỉ của lệnh sẽ đ ư ợc nhận vào. 
Thanh ghi lệnh (Instruction Register - IR): lệnh đ ư ợc nhận từ bộ nhớ chính sẽ được nạp vào IR. 
74 
75 
Nhận lệnh 
Hoạt động nhận lệnh diễn ra nh ư sau: 
CPU phát địa chỉ của lệnh cần nhận từ PC đến bộ nhớ chính 
CPU phát tín hiệu điều khiển đọc bộ nhớ chính (MEMR - Memory Read) 
Lệnh từ bộ nhớ chính đ ư ợc chuyển vào IR 
Nội dung của PC tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp nằm ngay sau lệnh vừa được nhận. 
76 
Minh họa quá trình nhận lệnh 
77 
Thực thi lệnh 
Lệnh nằm ở IR sẽ được chuyển sang đơn vị điều khiển (Control Unit). Đơn vị điều khiển sẽ tiến hành giải mã lệnh và phát các tín hiệu điều khiển thực thi thao tác mà lệnh yêu cầu. 
Các kiểu thao tác của lệnh: 
Trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ chính 
Trao đổi dữ liệu giữa CPU và mô-đun vào-ra 
Xử lý dữ liệu: thực hiện các phép toán số học hoặc phép toán logic với các dữ liệu 
Điều khiển rẽ nhánh 
Kết hợp các thao tác trên 
78 
79 
Hoạt động ngắt 
Khái niệm chung về ngắt (Interrupt): Ngắt là cơ chế cho phép CPU tạm dừng ch ư ơng trình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện một chương trình khác, gọi là chương trình con phục vụ ngắt. 
Các loại ngắt: 
Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình, ví dụ: tràn số, chia cho 0 
Ngắt do lỗi phần cứng, ví dụ: lỗi bộ nhớ RAM 
Ngắt do tín hiệu yêu cầu từ mô-đun vào-ra gửi đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu 
80 
81 
82 
Chu trình xử lý ngắt 
Đ ư ợc thêm vào cuối chu trình lệnh 
Sau khi hoàn thành một lệnh, CPU kiểm tra xem có yêu cầu ngắt gửi đến hay không 
Nếu không có tín hiệu yêu cầu ngắt thì CPU nhận lệnh kế tiếp 
Nếu có yêu cầu ngắt và ngắt đó được chấp nhận thì: 
CPU cất ngữ cảnh hiện tại của chương trình đang thực hiện (các thông tin liên quan đến chương trình bị ngắt) 
CPU chuyển sang thực hiện chương trình con phục vụ ngắt t ư ơng ứng 
Kết thúc chương trình con đó, CPU khôi phục lại ngữ cảnh và trở về tiếp tục thực hiện chương trình đang tạm dừng 
83 
Hoạt động ngắt (tiếp) 
84 
85 
Xử lý với nhiều tín hiệu yêu cầu ngắt (P.220) 
Xử lý ngắt tuần tự: 
Khi một ngắt đang đ ư ợc thực hiện, các ngắt khác sẽ bị cấm 
Bộ xử lý sẽ bỏ qua các ngắt tiếp theo trong khi đang xử lý một ngắt 
Các ngắt vẫn đang đợi và đ ư ợc kiểm tra sau khi ngắt đầu tiên đ ư ợc xử lý xong 
Các ngắt đ ư ợc thực hiện tuần tự 
86 
87 
X ử lý ngắt ư u tiên 
88 
Xử lý ngắt ư u tiên: 
Các ngắt được định nghĩa mức ưu tiên khác nhau 
Ngắt có mức ư u tiên thấp hơn có thể bị ngắt bởi ngắt ư u tiên cao hơn ngắt xảy ra lồng nhau 
89 
Hoạt động vào-ra 
90 
Là hoạt động trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi với bên trong máy tính. 
Các kiểu hoạt động vào-ra: 
CPU trao đổi dữ liệu với mô-đun vào-ra 
Mô-đun vào-ra trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính 
Hoạt động vào-ra 
91 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_kien_truc_may_tinh_va_hop_ngu_chuong_4_he_thong_ma.pptx