Bài giảng Khu vực công cộng trong nền kinh tế hỗn hợp - Chương 3: Hàng hóa công và hàng hóa tư do khu vực công cộng cung cấp

HHCC có 2 thuộc tính cơ bản:

 Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng

(non-rivalry)

 Không có tính loại trừ trong tiêu dùng (nonexcludability)

Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng

(non-rivalry)

 Khi có thêm một người sử dụng sẽ không làm giảm

lợi ích TD của những người TD hiện tại.

o Chương trình truyền hình; truyền thanh

o Hệ thống an ninh; quốc phòng

Không có tính loại trừ trong tiêu dùng

(non-excludability)

 Không thể loại trừ hoặc rất tốn kém để ngăn cản

hay từ chối những cá nhân không trả tiền cho việc

tiêu dùng HHCC.

o Hệ thống an ninh; quốc phòng; truyền thanh

pdf 9 trang kimcuc 5940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khu vực công cộng trong nền kinh tế hỗn hợp - Chương 3: Hàng hóa công và hàng hóa tư do khu vực công cộng cung cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khu vực công cộng trong nền kinh tế hỗn hợp - Chương 3: Hàng hóa công và hàng hóa tư do khu vực công cộng cung cấp

Bài giảng Khu vực công cộng trong nền kinh tế hỗn hợp - Chương 3: Hàng hóa công và hàng hóa tư do khu vực công cộng cung cấp
5-Oct-15
1
SLIDES BÀI GIẢNG 3
HÀNG HÓA CÔNG VÀ HÀNG HÓA TƯ 
DO KHU VỰC CÔNG CỘNG CUNG CẤP
Le T. Nhan
Khoa Kinh tế quốc tế - Trường ĐH Ngân hàng
5-Oct-15 2
NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Hàng hóa tư, hàng hóa công
2. Hàng hóa công thuần túy và không thuần 
túy;
3. Hàng hóa tư do khu vực công cung cấp
4. Cung cấp hàng hóa công hiệu quả
5-Oct-15 Kinh tế học công cộng - by Le Trung Nhan 3
PHẦN I
HÀNG HÓA CÔNG CỘNG
& 
HÀNG HÓA TƯ NHÂN
5-Oct-15 4
HHCC VÀ HHTN
Những HH-DV được SX và cung cấp 
trong XH có thể được chia làm hai loại:
o Hàng hóa công cộng = HHCC; và
o Hàng hóa tư nhân = HHTN (hoặc hàng hóa 
cá nhân)
5-Oct-15
2
5-Oct-15 5
HHCC VÀ HHTN
HHCC (Public Goods)?
HHTN (Private Goods)? 
5-Oct-15 6
THUỘC TÍNH CƠ BẢN CỦA HHCC
HHCC có 2 thuộc tính cơ bản:
Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng 
(non-rivalry)
Không có tính loại trừ trong tiêu dùng (non-
excludability)
5-Oct-15 7
THUỘC TÍNH CƠ BẢN CỦA HHCC
Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng
(non-rivalry)
 Khi có thêm một người sử dụng sẽ không làm giảm
lợi ích TD của những người TD hiện tại.
o Chương trình truyền hình; truyền thanh
o Hệ thống an ninh; quốc phòng
5-Oct-15 8
THUỘC TÍNH CƠ BẢN CỦA HHCC
Không có tính loại trừ trong tiêu dùng
(non-excludability)
 Không thể loại trừ hoặc rất tốn kém để ngăn cản
hay từ chối những cá nhân không trả tiền cho việc
tiêu dùng HHCC.
o Hệ thống an ninh; quốc phòng; truyền thanh
5-Oct-15
3
5-Oct-15 Kinh tế học công cộng - by Le Trung Nhan 9
PHẦN II
HHCC THUẦN TÚY
&
HHCC KHÔNG THUẦN TÚY
5-Oct-15 10
HHCC thuần túy & không thuần túy
Sự khác nhau của những HHCC sau:
o Cái ao đánh bắt cá; Con đường; Cây cầu; 
Công viên;
o Hệ thống an ninh; hệ thống quốc phòng; 
ngọn hải đăng;
5-Oct-15 11
HHCC thuần túy & không thuần túy
HHCC thuần túy là HHCC thỏa mãn cả hai 
thuộc tính cơ bản của HHCC.
 Tính không cạnh tranh (non-rivalry);
 Tính không loại trừ (non-excludability) .
HHCC không thuần túy là HHCC chỉ mang 
một trong hai thuộc tính cơ bản của HHCC.
5-Oct-15 12
HHCC không thuần túy
HHCC có thể tắc nghẽn: là những HH mà
khi có thêm nhiều người cùng sử dụng chúng
thì có thể gây tắc nghẽn, ùn tắc, khiến lợi
ích của những người TD trước đó bị giảm sút
(Công viên, cây cầu, con đường,)
HHCC có thể loại trừ bằng giá: là những
HHCC mà lợi ích do chúng tạo ra có thể định
giá (đi lại qua cầu sẽ đặt trạm thu phí; phí
tham gia câu lạc bộ;)
5-Oct-15
4
5-Oct-15 13
Phi hiệu quả do tư nhân cung cấp HHCC
5-Oct-15 14
HHCC – VẤN ĐỀ
 “free-rider” problem
5-Oct-15 15
HHCC – VẤN ĐỀ
 Public goods problems are often closely related to 
the "free-rider” problem, in which people not 
paying for the good may continue to access it. 
Thus, the good may be under-produced, overused 
or degraded.
5-Oct-15 16
HHCC - VẤN ĐỀ
 ["free-rider” problem]
5-Oct-15
5
5-Oct-15 17
HHCC VÀ FREE RIDER PROBLEM
Đọc bài và thảo luận: 
 The free rider problem
 The free rider problem as a basic for 
government intervention by E.C. Pasour;
 Team incentives and free rider problem by The 
Nelson Touch
Yêu cầu:
 Giải thích tại sao lại có free rider problem?
 Gợi ý cách thức để ngăn chặn free-rider problem.
5-Oct-15 Kinh tế học công cộng - by Le Trung Nhan 18
HHCC VÀ FREE RIDER PROBLEM
5-Oct-15 Kinh tế học công cộng - by Le Trung Nhan 19
PHẦN III
HÀNG HÓA TƯ NHÂN DO KHU 
VỰC CÔNG CỘNG CUNG CẤP

Cung cấp công cộng HHTN
5-Oct-15 20
HHTN DO KVCC CUNG CẤP
HHTN do KVCC cung cấp?
 Không phải chỉ có HHCC mới được KVCC cung 
cấp; đôi khi HHTN cũng được KVCC cung cấp, 
tức là loại HHTN này được cung cấp miễn phí hoặc 
không định giá ngang bằng chi phí biên như trong 
cung cấp cá nhân.
5-Oct-15
6
5-Oct-15 21
HHTN DO KVCC CUNG CẤP
HHTN do KVCC cung cấp?
 Những HH do KVCC cung cấp mà có chi phí cận 
biên lớn liên quan đến việc cung cấp cho thêm 
nhiều người được xem là HHTN do KVCC cung 
cấp.
 Ví dụ: nước sạch, thuốc men, lương thực,
5-Oct-15 22
HHTN DO KVCC CUNG CẤP
 Nếu một HHTN được cung cấp tự do thì 
chắc chắn sẽ có sự tiêu dùng quá mức.
 Khi đó nó sẽ gây ra sự thiệt hại cho XH.
5-Oct-15 23
HHTN DO KVCC CUNG CẤP
5-Oct-15 24
HHTN DO KVCC CUNG CẤP
5-Oct-15
7
5-Oct-15 25
HHTN DO KVCC CUNG CẤP
(phân chia khẩu phần - cung cấp đông đều)
• Khi KVCC cung
cấp HHTN cho
mọi cá nhân với
số lượng bằng
nhau (cung cấp
đồng đều); một
số người sẽ được
nhiều hơn mức
hiệu quả và một
số sẽ được ít hơn.
5-Oct-15 26
HHTN DO KVCC CUNG CẤP
(phân chia khẩu phần – xếp hàng)
Xếp hàng: là một biện pháp phân chia khẩu 
phần được sử dụng. Trong trường hợp này, cá 
nhân không trả chi phí bằng tiền mà trả bằng 
chi phí thời gian.
Xếp hàng chưa hẳn là biện pháp tốt vì có 
những người là tỷ phú về thời gian lại có thể 
không có nhu cầu cao về HH mà họ đang xếp 
hàng.
5-Oct-15 Kinh tế học công cộng - by Le Trung Nhan 27
PHẦN IV
CUNG CẤP HÀNG HÓA CÔNG 
HIỆU QUẢ
5-Oct-15 28
CUNG CẤP HÀNG HÓA CÔNG HIỆU QUẢ
Nên cung cấp HHCC ở quy mô nào thì hiệu
quả?
5-Oct-15
8
5-Oct-15 29
CUNG CẤP HÀNG HÓA CÔNG HIỆU QUẢ
 Cung cấp HHTN
Price 
of ice 
cream 
cone
Quantity 
of cones
$2
20
DB
Crusoe’s Marginal Benefit
Quantity 
of cones
10
DJ
Friday’s Marginal Benefit
Price 
of ice 
cream 
cone
$2
Price 
of ice 
cream 
cone
Quantity 
of cones
$2
30
E
S =
SMC
DB&J = SMB
Market
5-Oct-15 30
CUNG CẤP HÀNG HÓA CÔNG HIỆU QUẢ
 Giá thuế: mức giá mà các cá nhân phải trả khi sử
dụng thêm mỗi đơn vị HHCC.
 HHCC được cá nhân TD với cùng một số lượng
như nhau, nhưng lợi ích biên họ nhận được từ đ.v
HH cuối cùng đó là khác nhau.
 Mỗi cá nhân (Crusoe và Friday) trả các giá thuế
khác nhau, đúng bằng lợi ích biên (MB) mà họ
nhận được.
 Vì thế SMB mà XH nhận được (hay đường cầu
tổng hợp của XH) sẽ là tổng MB của các cá nhân.
5-Oct-15 31
CUNG CẤP HÀNG HÓA CÔNG HIỆU QUẢ
Price of 
missiles
Quantity of missiles
DC
$2
1
0 1 5
Crusoe’s marginal benefit
Price of 
missiles
Quantity of missiles
S = SMC
DC&F = SMB
0
$6
3
1 5
Social marginal benefit and cost
Price of 
missiles
Quantity of missiles
DF
0
$4
2
1 5
Friday’s marginal benefit
5-Oct-15 32
CUNG CẤP HÀNG HÓA CÔNG HIỆU QUẢ
Xã hội có 2 nhóm người đại diện là Crusoe và Friday, 
hàm cầu tương ứng: PC=10-2q và PF=15 -3q.
Hãy viết hàm số tổng cầu (hàm số cầu HHCC của xã
hội) và vẽ đường tổng cầu.
Pc
10
Qc
15
25
5
5-Oct-15
9
5-Oct-15 33
CUNG CẤP HÀNG HÓA CÔNG HIỆU QUẢ
a
Price of 
missiles
Quantity of missiles
S = SMC
DC&F = SMB
0
$6
3
1 5
Social marginal benefit and cost

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khu_vuc_cong_cong_trong_nen_kinh_te_hon_hop_chuong.pdf