Bài giảng Khoa học quản lý đại cương - Chương 4: Lãnh đạo
Định nghĩa
Lãnh đạo là khả năng làm việc với một nhóm các cá nhân để tạo ra một đội ngũ tập trung giải quyết những mục tiêu cụ thể; sau đó hướng dẫn, giám sát và tạo động lực để đội ngũ ngày hoàn thành những mục tiêu đã đặt ra
là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
Nguồn gốc của quyền lực
Địa điểm
Thời điểm
Thông tin
Đặc tính
Môi trường
Các loại quyền lực
Chính thống
Thưởng, phạt
Chuyên môn
Tham vấn
Ép buộc
Tình huống ( e.g.,thời gian, nguồn lực)
Biểu hiện của cấp dưới
Sự thỏa mãn của cấp dưới
Hoàn thành mục tiêu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học quản lý đại cương - Chương 4: Lãnh đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học quản lý đại cương - Chương 4: Lãnh đạo
LÃNH ĐẠO Mục tiêu bài học Hiểu được khái niệm về lãnh đạo Hiểu được các lý thuyết về lãnh đạo Hiểu được các chức năng của lãnh đạo Định nghĩa Lãnh đạo Nguồn gốc của quyền lực Địa điểm Thời điểm Thông tin Đặc tính Môi trường Các loại quyền lực Chính thống Thưởng, phạt Chuyên môn Tham vấn Ép buộc Phong cách và kinh nghiệm của lãnh đạo Nhu cầu, kinh nghiệm & mục tiêu của cấp dưới Tình huống ( e.g.,thời gian, nguồn lực) Biểu hiện của cấp dưới Sự thỏa mãn của cấp dưới Hoàn thành mục tiêu Power sources and perceptions Leader Personal characteristic and situation Nhân tố điều tiết tiềm năng Outcomes Followers and organization Lãnh đạo là khả năng làm việc với một nhóm các cá nhân để tạo ra một đội ngũ tập trung giải quyết những mục tiêu cụ thể; sau đó hướng dẫn, giám sát và tạo động lực để đội ngũ ngày hoàn thành những mục tiêu đã đặt ra là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch. Xác định được chiến lược phát triển và cơ cấu tổ chức 1 Hiểu biết con người 2 Có quyền lực và uy tín 3 Tiền đề thực hiện lãnh đạo Đặc điểm Hành vi Tình huống Lý thuyết lãnh đạo Great man theories Bẩm sinh Bổ sung— Lý thuyết đặc điểm tập trung vào đặc tính của con người . 5 đặc điểm quan trọng: Intelligence (Thông minh), self-confidence (tự tin), determination (quyết tâm), integrity (Chính trực), and sociability (xã hội). Intelligence is the most important Lãnh đạo hiệu quả nhất là dựa vào hành vi của nhà lãnh đạo leader behavior . Behavioral theories Nghiên cứu của đại học Michigan Identified 2 leadership behaviors Công việc là trung tâm Nhân viên là trung tâm Người lao động tuân thủ những thủ tục cụ thể khi làm việc Lãnh đạo trao quyền quyết định và tạo môi trường trợ giúp để công nhân hoàn thành công việc Dựa vào sự ép buộc, phần thưởng và luật để thúc đẩy hành động của nhân viên Quan tâm đến sự tiến bộ và thành tựu của nhân viên Lãnh đạo ít quan tâm đến nhân viên Được cho là tạo điều kiện cho nhân viên phát triển Chú trọng đến công việc : nhà lãnh đạo tổ chức và xác định các mqh trong nhóm, hình thành các lệm giao tiếp giải thích rõ ràng cách thực hiện công việc Chú trọng đến con người: là những hành vi trong việc xác định mối quan hệ tin tưởng lẫn nhau, tôn trọng và ấm cúng, hòa hợp giữa cấp trên và cấp dưới Leadership factors Người sáng lập Đo lường hành vi như thế nào Đối tượng được nghiên cứu Kết luận quan trọng Employee-centered and job-centered Likert Thông qua phỏng vấn và bảng hỏi đối với nhân viên Các nhà lãnh đạo và những người dưới quyền ở các lĩnh vực công, ngân hàng, bệnh viện, chế biến thực phẩm và các cơ quan nhà nước Kêt quả là tăng năng suất lao động. Nhưng tập trung vào công việc sẽ gây ra áp lực, và kháng cụ của người lao động thông qua nghỉ việc, than phiền và thái độ xấu. Tập trung trung vào con người là tốt hơn Initiating structure and consideration Fleishman Stogdill Shartle Thông qua bảng hỏi đối với nhân viên, đồng nghiệp, cán bộ quản lý cấp trung và nhà lãnh đạo Các nhà lãnh đạo và người dưới quyền ở trogn quân đội, giáo dục, dianh nghiệp chế biến và cơ quan nhà nước Hiệu quả của tổ chức phụ thuộc lớn vào quản lý tình huống Tổng kết về hai cách tiếp cận hành vi Country club management: Quan tâm đến nhu cầu của con người để thỏa mãn mối quan hệ đưa đến mối trường làm việc thỏa mái thân thiện Team management Thực hiện công việc dưới cam kết của người lao động, sự phụ thuộc lẫn nhân là nguyên tắc chung để đạt được mối quan hệ tin tưởng và tôn trọng trong tổ chức Impoverished management Nhà lãnh đạo chỉ đóng vai trò là người truyền tải thông tin từ cấp trên xuống cấp dưới Authority-compliance (TASK) management Hiệu quả công việc = sự sắp xếp các điều kiện về việc làm mà các yếu tố con người can thiệp ở mức độ thấp nhất Middle of the road management Sự quan tâm vừa phải đối với sản xuất và con người Quan tâm đến con người Quan tâm đến sản xuất Managerial/ Leadership Grid developed by Blake & Mouton Thủ tục và quá trình quản lý, chất lượng của dịch vụ tham mưu, hiệu quả công tác, khối lượng sản phẩm Duy trì sự tự trọng của công nhân, sự tin cậy, mối quan hệ con người Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống của Fiedler Biến tình huống Mối quan hệ lãnh đạo nhân viên (good and poor) Liên quan đến sự tin tưởng, niềm tin và sự tôn trọng của những nhân viên cấp dưới vào lãnh đạo Cấu trúc nhiệm vụ (high and low) Rõ ràng : Người lao động biết phải làm gì Goal-path multiplicity : Các vấn đề trong công việc có thể giải quyết bằng nhiều thủ tục Có khả năng kiểm tra: Tính đúng đắn của công việc được kiểm chứng qua quyền lực thủ tục và thông tin phản hồi Quyết định có chất lượng : Thường là có hơn 1 quyết định đúng cho 1 vấn đề Vị thế của lãnh đạo (strong and weak) Nhân tố tình huống để xác định xem quyền hận của lãnh đạo trong giải quyết vấn đề đến đâu Biến đặc điểm Mối quan hệ-động lực (High LPC) Hiệu quả khi tình huống có sự yêu thích vừa phải (less research support) Nhiệm vụ-độc lực (Low LPC - Least Preferred Co-workers Scale) Hiệu quả khi tình huống quá được yêu thích hoặc không (research supports well) G G G G P P P P H H L L H H L L S W S W S W S W Office manager (8 subordinates) Registered nurse (supervisory) Project engineer - 5 persons Task motivated Relationship motivated Task motivated Summary of Fiedler ’ s situation variables and their preferred leadership styles Hersey & Blanchard model of situational leadership Chỉ đạo (S1) tốt nhất đối với cấp dưới ít sẵn sàng (R1). Chỉ đạo giúp cấp dưới viết được vai trò và trách nhiệm thực hiện công việc ủa họ, nó loại trừ bất cứ sự không an toàn nào trong công việc cần phải thực hiện Hướng dẫn (S2) Tốt nhất đối với cấp dưới ít khả năng lực nhưng có sẵn sàn (R2). Vừa hướng dẫn vừa hỗ trợ đối với những người ít khả năng nhưng có mong muốn đảm nhận công việc; Nó kết hợp cả tiếp cận trực tiếp với những giải thích và ủng hộ để duy trì sự nhiệt tình Tham gia giúp đỡ (S3) Đối với những người có khả năng nhưng không sẵn sàng (R3) khuyến khích họ tham gia vào quá trình qua quyết định A delegating style (S4) Đối với những người sẵn sáng và có trình độ (R4). Giao quyền và trách nhiệm cho họ R1 R2 R3 R4 Able and willing or confident Able but unwilling or insecure Unable but willing or confident Unable and unwilling or insecure Leader behavior Trực tiếp (tham vọng công việc) Giúp đỡ (Cấp dưới thiếu tự tin) Tham gia Thương không đúng Thành công- Định hướng Công việc thiếu thách thức Nói cho họ cái mong đợi, Khi nào và thực hiện thế nàot;Làm sao phù hợp với người khác, Lịch sự thân thiện; Quan tâm đến nhu cầu và phúc lợi, đối xử bình đằng Chia sẻ vấn đề; thu hút mọi người vài quá trình ra quyết định Xây dựng mục tiêu, tìm kiếm sự tăng trưởng, mong đợi sự thực hiện cao; tự tin trong nỗ lực và thành công; nhân viên được trao quyền nhiều hơn Yếu tố môi trường Nhiệm vụ Quyền lực Nhóm làm việc Đặc điểm nhân viên dưới quyền Phạm vi quản lý Kinh nghiệm Khả năng Cấp dưới Nhận thức Động lực Thỏa mãn Sự thực hiện Kết quả Path – goal relationship in House ’ s leadership approach This theory assumes that a leader ’ s key function is to adjust his or her behaviors to complement situational contingencies 1. Hành vi của lãnh đạo hiệu quả khi nhân viên nhận thức được nó có tác động trực tiếp đến quyền lợi hiện tại hoặc công cụ để họ thỏa mãn nguyện vọng tương lai. 2. Hành vi của lãnh đạo là động lực trong trường hợp nó thỏa mãn nhu cầu của cấp dưới về hành động hiệu quả và có những hướng dẫn, chỉ đạo rõ gàng và phần thưởng cho sự thực hiện hiệu quả công việc Chức năng lãnh đạo Tạo động lực làm việc 1 Lãnh đạo nhóm làm việc 2 Truyền thông 3 Giải quyết xung đột và đàm phán 4 Tư vấn nội bộ 5 Yếu tố định tính (thúc đẩy) Thành công Công nhận Trách nhiệm Cơ hội thăng tiến . Quản lý Giám sát Lương thưởng Điều kiện làm việc Yếu tố định lượng (duy trì) Maslow ’ Mô tả Alderfer ’ s ERG McClelland Nhu cầu bậc cao Tự hòa thiện mình Nhận thức đầy đủ tiềm năng Phát triển Thành tựu (challenging goals) Được kính trọng Công nhận năng lực, uy tín Quyền lực (to influence others) Hội nhập Hòa nhận vào xã hội Có quan hệ xã hội Sự sáp nhập (to be liked and accepted) Nhu cầu bậc thấp An toàn An toàn, chăm sóc y tế Vật chất Ăn mặc ở Tồn tại Khi mà nhu cầu bậc thấp chưa được thỏa mãn thì họ sẽ không nghĩ đến nhu cầu bậc cao hơn Con người có nhiều hơn một động lực trong cùng một thời gian Động lực của các cá nhân là rất khác nhau Thỏa mãn Không thỏa mãn Hài lòng Không hài lòng Học thuyết F. Herzberg Học thuyết H.Room Sức mạnh = Mức ham mê * Niềm hy vọng Tạo động lực Nhu cầu là những đòi hỏi về vật chất và tinh thần cần được thỏa mãn để đảm bảo tồn tại và cuộc sống tốt đẹp Nỗ lực Thực thiện Thỏa mãn Tiếp sinh lực Cho hoạt động Sự căng thẳng (cần phải thỏa mãn) Nhu cầu không được thỏa mãn Tạo động lực đối với cá nhân: 1)Nhà quản lý phải xác định cái mà người làm thuê cần được thỏa mãn là gì. 2)Đảm bảo người làm tốt việc sẽ được trả công xứng đáng. Adding Need Satisfaction to the Model (Maslow) Học thuyết Arch Patton về các động cơ trong quản trị Địa vị, chức vụ Sự ganh đua Sự sợ hãi Tiền (là yếu tố khuyến khích chứ không phải là yếu tố duy trì như F. Herzberg đã đề cập) Intrinsic rewards Extrinsic rewards Adding Reward to the Model Phần thưởng hữu hình đối với mọi người, người lao động nhận được nó phụ thuộc vào những hành vi và đóng góp của họ ( such as Lương, Chứng khoán công ty, phúc lợi, khuyến mại ) Liên quan đến thực hiện nhiệm vụ và hành động vì mục đích của nó ( Cảm giác hoàn thành công việc hay thành côngt, cảm giác về trách nhiệm, cơ hội học hỏi cái gì đó mởi mẻ) Motivating with the Basic Nhà quản lý nên làm gì? Hỏi người lao động họ muốn gì? (Nếu nhà quản lý không biết nhu cầu của lao động họ sẽ không thỏa mãn được những mong muốn của lao động làm thuê) Thỏa mãn nhu cầu bậc thấp trước tiến. Cho răng nhu cầu của con người thay đổi Khi nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn, thì các khuyến khích Extrinsic sẽ tạo động lực cho con người phát triển Nỗ lực Thực thiện Thỏa mãn Tiếp sinh lực Cho hoạt động Sự căng thẳng (cần phải thỏa mãn) Nhu cầu không được thỏa mãn Intrinsic rewards Extrinsic rewards Adding Equity to the Model Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Lý thuyết này cho rằng, con người cảm thấy có động lực làm việc khi họ được đối xử công bằng Motivating with Equity theory What things that managers should do? Tìm kiếm và giải quyết những bất bình đẳng lớn Giảm đóng góp đầu vào của người lao động Đảm bảo quá trình ra quyết định công bằng Inputs: Đóng góp của người lao động cho tổ chức bao gồm (kiến thức, kinh nghiệm và thời gian làm việc) Outcomes: Phần thưởng họ nhận được từ sự đóng góp cho tổ chức Referents: Những người đồng nghiệp có đóng góp như nhau trong tổ chức Under-reward: khi người mà bạn đem so sánh nhận được nhiều phần thưởng hơn so với bạn Over-reward: Khi bạn nhận được nhiều phần thưởng hơn người mà bạn đem ra so sánh Nỗ lực Thực thiện Thỏa mãn Tiếp sinh lực Cho hoạt động Sự căng thẳng (cần phải thỏa mãn) Nhu cầu không được thỏa mãn Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Restoring Equity Decrease inputs Increase outcomes Rationalize inputs or outcomes Change of referent Leave the field Intrinsic rewards Extrinsic rewards Adding Expectancy to the Model Restoring Equity Decrease inputs Increase outcomes Rationalize inputs or outcomes Change of referent Leave the field Motivating with expectancy theory What things that managers should do? Thu thập thông tin một cách hệ thống để tìm ra cái mà nhân viên mong muốn Phần thưởng cho các cá nhân nên rõ ràng và dễ hiểu cho tất cả mọi người Trap quyền cho các cá nhân khi mà nhữn nỗ lực về công việc khó khăn của họ đem đến sự thực hiện tốt Valence Instrumentality Sự kỳ vọng Valance: Các phần thưởng hấp dẫn Instrumentality : Nhận thức về mối quan hệ giữa nhận thức và sự thực hiện Sự kỳ vọng : Nhận thức về mỗi quan hệ giữa nỗ lực và sự thực hiện Lý thuyết cho rằng người lao động được tạo động lực trong trường hợp mà họ tin rằng những nỗ lực của họ sẽ làm cho công việc trở nên tốt hơn, theo đó họ sẽ được thưởng xứng đáng Nỗ lực Thực thiện Thỏa mãn Tiếp sinh lực Cho hoạt động Sự căng thẳng (cần phải thỏa mãn) Nhu cầu không được thỏa mãn Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Intrinsic rewards Extrinsic rewards Adding Reinforcement to the Model Restoring Equity Decrease inputs Increase outcomes Rationalize inputs or outcomes Change of referent Leave the field Valence instrumentality Hành động có hiệu quả cao Kế hoạch phổ biến Quá trình thay đổi hành vi bằng cách thay đổi kết quả mà tác động đến hành vi đó It is better to recognize a guy for success then beat him up for failure. It is amazing how little reward a guy needs so he doesn ’ t stick his arm in a machine. Mối quan hệ nguyên nhân kết quả về thực hiện hành vi cụ thể với kết quả cụ thể Sự nhấn mạnh tích cực Sự nhấn mạnh tiêu cực Trứng phạt Tiêu diệt Các hành vi đem lại hiệu quả tích cực sẽ được củng cố và nhân rộng Lý thuyết cho rằng, hành vi là chức năng của kết quả, hành vi có khuynh hướng lập lại nhiều lần nếu có kết quả tốt và ngược lại, hành vi có khuynh hướng ít lập lại nếu kết quả xấu Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Nỗ lực Thực thiện Thỏa mãn Tiếp sinh lực Cho hoạt động Sự căng thẳng (cần phải thỏa mãn) Nhu cầu không được thỏa mãn Sự kỳ vọng Intrinsic rewards Extrinsic rewards Adding Goal-Setting to the Model Restoring Equity Decrease inputs Increase outcomes Rationalize inputs or outcomes Change of referent Leave the field Valence instrumentality Goals Lý thuyết chỉ ra rằng con người sẽ được tạo động lực trong trường hợp mà họ chấp nhận những mục tiêu cụ thể và thách thức và nhận được các phản hồi mà chỉ cho họ hướng đạt được mục tiêu Motivating with goal-setting theory What things that managers should do? Assign specific and challenging goals Make sure workers truly accept organizational goals Provide frequent specific performance related feedback Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Nhận thức bình đăng/ bất bình đẳng Nỗ lực Thực thiện Thỏa mãn Tiếp sinh lực Cho hoạt động Sự căng thẳng (cần phải thỏa mãn) Nhu cầu không được thỏa mãn Sự kỳ vọng Hành động có hiệu quả cao Kế hoạch phổ biến Truyền thông Truyền thông không thỏa đáng là nguồn gốc của sự hiểu nhầm và xung đột. Có thể tác động xấu đến năng suất và lợi nhuận. Mục đích là tạo ra sự hiểu biết chính xác giữa các bên Người gửi Ý muốn nói Mã hóa Người nhận Hiểu nghĩa Giải mã Kênh truyền thông : (Chính thức,tin vịt) Phản hồi The process of verifying messages and the receiver ’ s attempt to ensure that the message he or she decoded is what the sender really meant to convey 1 Sự bối rối thể chất 2 Lỗi ý nghĩa 3 Tín hiệu nhiều nghĩa 4 Khác biệt văn hóa 5 Thiếu thông tin phản hồi 6 Vị thế Noise Theo mệnh lệnh từ trên xuống Mạng lưới các thông tin từ mối quan hệ hoặc từ sự quen biết Quá trình truyền thông 3 Ngữ điệu và tín hiệu thân thể khác nhau 6 Lãnh đạo không chịu lắng nghe, nói nhiều. Nhân viên phải sáng lọc thông tin Từ trên xuống Từ dưới lên Để gây ảnh hưởng Chiến lược Mục tiêu Chỉ dẫn Chính sách Phản hồi Để thông báo Vấn đề Kết quả Gợi ý Câu hỏi Nhu cầu Cấp trên Nhà quản trị Đồng cấp Đồng cấp Cấp dưới Phối hợp Vấn đề Phối hợp Lời khuyên Phản hồi Truyền thông các bên Truyền thông trong tổ chức Là quá trình trao đổi thông tin trong tổ chức Hiệu quả truyền thông TÍnh chính xác của thông tin truyền tải. Hiệu quả chi phí của truyền thông. Direction for information flow in and around organization Các phương thức truyền thông Miệng Văn bản Không phải Văn bản, lời nói Công nghệ Thông tin bằng miệng Văn bản, báo cáo Thông qua ám hiệu bằng ánh mắt, cử chỉ Telecommuting Electronic mail Video conferencing ? đạt hiệu quả Establish your goals; Analyze the audience; Diagnose the environmental conditions; Organize your material; Design and use visual aids Body motion: Gestures, facial expression, eye behavior Physical characteristics : posture, height, weight, hair, skin color Paralanguage: voice quality, volume, speech rate, pitch, and laughing Proxemics: use and perceive space, seating arrangement Environment: building and room design, furniture and interior decorating Time: being late or early, keeping other waiting Rào cản của truyền thông hiệu quả Đa văn hóa (Thuyết cho dân tộc mình là nhất) Niềm tin & sự tín nhiệm Đặc tính ngôn ngữ (Biệt ngữ, tiếng nói khó hiểu) Quá tải thông tin Nhân tố khác ( áp lực thời, gian, thông tin một chiều) Phụ nữ Giải quyết xung đột Giai đoạn 1 Xung đột tiềm tàng Giai đoạn 2 Nhận thức và cá nhân hóa Giai đoạn 4 Kết quả của xung đột Giai đoạn 3 Xung đột biểu hiệ n và phương pháp gi ải quyết Các nguyên nhân gây ra xung đ ột - Nguồn lực khan hiếm - Khác biệt về quan điểm và mục tiêu - Khác biệt về giá trị và nhận thức - Các hoạt động mang tính phụ thuộc lẫn nhau và trách nhiệm công việ c không đư ợc xác định rõ ràng - . . . Tiêu cực Hoạt động của hệ thống bị giảm sút Tích cực Hoạt động của hệ thố ng đư ợ c tăng cư ờng Biểu hiện xung đột Các phươn g pháp giải quyết xung đột - Cạnh tranh - Hợp tác - Lảng tránh - Hòa giải - Thỏa hiệp Cảm nhận xung đột Nhận thức xung đột Đàm phán Quá trình giải quyết bất đồng thông qua những thỏa hiệp được các bên chấp nhận Mở đầu trực tiếp Mở đầu gián tiếp Tạo thế cạnh tranh Từng bước tiến tới Tăng dần áp lực Che giấu cảm xúc Không thỏa thuận nhanh Vòng vèo tiến lên Sách lược đàm phán Nghệ thuật mở đầu Nghệ thuận nghe Nghệ thuật hỏi Câu hỏi đóng Câu hỏi mở Câu hỏi gián tiếp Câu hỏi chuyển chủ đề Câu hỏi thăm dò ý kiến Không được ngắt lời Không làm việc riêng Giữ thái độ bình tĩnh (không thổ lộ vui buồn ra mặt) Chiến lược đàm phán Cách nhìn tổng quát về tương lai Các mục tiêu hướng tới Các công cụ được sử dụng Thành phần 1. Thiên về hợp tác hay thiên về xung đột (Không phải chấp nhận vô điều kiện) 2. Thiên hướng tấn công hay phòng ngự 3. Đàm phán ngắn hay dài 4. Thái độ thích nghi hay bắt ép 5. Mở rộng và khép lại tầm nhìn 5 lựa chọn đàm phán 6 chiến lược đàm phán 1 . Chuyển sang sức mạnh 2. Đàm phán phòng ngự 3. Mặc cả 4 . Cởi mở 5 . Thẳng thắn 6. Nài xin Kỹ thuật cho đàm phán Ý đồ mà người đàm phán sử dụng để xử lý những đối tượng của đàm phán Mở rộng vấn đề 4 Thay đổi (lật ngược, hoặc cân đối) 5 1 Chia nhỏ một đối tượng 2 Xử lý đối tượng theo từng vấn đề 1 1 Xem xét cả gói vấn đề 3 Chia ra nhiều yếu tố để xử lý riêng rẻ Đưa thêm 1 số vấn đề mới để tránh bế tắc Chiến thuật trọng yếu trong đàm phán Sự đe dọa Việc đã rồi Cưỡng bức Tối hậu thư Đấu giá cao Ngưng nghỉ, lặp đi lặp lại Kéo dài thời gian hội nghị để gây nản lòng Dứt khoát để lại sau Đưa ra lý do giả Hứa bậy Chế giếu Từ chối thông tin Tung tin đồn Nói dối Kích hóa Tổn Thương hình ành Hạ danh dự Vật chất Liên minh Tâm lý Chia ré Tiến trình đàm phán Chuẩn đoán Mục tiêu Chiến lược Tiến trình đúng mực Vấn đề then chốt Đi từ đâu Muốn đến đâu Bằng biện pháp nào Tổ chức ra sao Trục nội dung Cái gì Tại sao Ai Ở đâu Hướng tới cái gì Ở đâu Thế nào Khi nào Thành phần nhóm đàm phán ( hiểu thành phần, nhu cầu của đối thủ tham gia đàm phán) Tổ chức, CSVC Các thủ tục Bảng kê và luận cứ Các chức năng Làm rõ vấn đề Thu thập thông tin Tóm gọn Xác định mục tiêu Ưu tiên Động viên Chỉ huy Xác định vấn đề Ưu tiên Vượt qua Đầu tư Quyết định Hành động Sắp xếp vị trí Tổ chức Chuẩn bị thực hiện Giai đoạn chuẩn bị Tiến trình đàm phán Giai đoạn tiếp xúc 1 Lần đầu đàm phán các bên không vội đi vào bàn bạc mang tính thực chất, mà dành thời gian nói về những vấn đề không liên quan đến đàm phán để tạo bầu không khí thoải mái 2 Xem đối phương có trung thực, đáng tin cậy, và tuân thủ lời hứa Thành ý và hướng hợp tác Mặt mạnh, mặt yếu của đối phương đang giữ trong đàm phán. 3 Điều chỉnh mục tiêu đàm phán cho phù hợp với tình hình Tạo không khí Thăm dò Sửa đối kế hoạch Tiến trình đàm phán Tranh chấp lập trường Dùng thủ đoạn cưỡng bức Không hiểu nhâu Tố chất nhân viên Lợi ích cách nhau lớn giữa hai bên Xây dựng một chuẩn mực khách quan Quan tâm đến lợi ích hai bên Tìm phương án thay thế Đặt mình vào địa vị đối phương Giữ vững nguyên tắc Nhượng bộ có hiệu quả Thay thế nhân sự tham gia đàm phán Phá thế găng
File đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_quan_ly_dai_cuong_chuong_4_lanh_dao.ppt