Bài giảng Khoa học đất - Chương 7, Bài 1: Sinh học đất
Mục tiêu
• Liệt kê các nhóm sinh vật đất chính
• Nhận diện các vai trò của sinh vật đất
• Chuổi thức ăn đơn giản trong đất . .
• Mô tả các đìêu kiện ảnh hưởng đến sựï sinh
trưởng, phát triển của sinh vật đất
• Thảo luận các vai trò có ích của sinh vật đất
đối với nông nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học đất - Chương 7, Bài 1: Sinh học đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học đất - Chương 7, Bài 1: Sinh học đất
Chương 7 Bài 1. Sinh học đất Mục tiêu • Liệt kê các nhóm sinh vật đất chính • Nhận diện các vai trò của sinh vật đất • Chuổi thức ăn đơn giản trong đất . .. • Mô tả các đìêu kiện ảnh hưởng đến sựï sinh trưởng, phát triển của sinh vật đất • Thảo luận các vai trò có ích của sinh vật đất đối với nông nghiệp MặtSun trời Sản xuất Phân giải Tiêu thụ mùn Phân loại • Dựa trên chức năng và kích thước (thực vật, động vật, vi sinh vật ,) • Dựa trên nguồn carbon (ăn xác bã -. Ăn sinh vật khác; tự dưỡng – dị dưỡng) • Chống chịu (chịu nhiệt cao, yếm khí, vv.) Các nhóm sinh vật đất quan trọng • Thực vật Cây có mạch dẫn, rêu (tự dưỡng) • Vi sinh vật tảo, xạ khuẩn, vi khuẩn, và nấm** (tự-dị dưỡng) • Động vật lớn Có xương sống, chân đốt, giun đất, ốc, sên (ăn cỏ, ăn xác bã, ăn thịt) • Động vật trung bình Chân đốt, giun (ăn xác bã, ăn thịt) • Vi động vật Tuyến trùng, động vật nguyên sinh (ăn xác bã, ăn nấm, ăn vi khuẩn, ăn thịt) Kích thước tương đối Chuột Động vật đất – nhỏ, trung bình, lớn Vi thực vật Vi khuẩn Vi động vật Tuyến trùng Viđộng vật Động vật nguyên sinh Mối Động vật trung bình Ấu trùng Động vật không xương sống khác Động vật trung bình Giun Chuột ! Động vật lớn MặtSun trời Sản xuất Phân giải Tiêu thụ mùn Một kg đất “tốt” chứa... Vi khuẩn 200 ỉ Vi sinh vật { t Nấm* Dài 100,000m Động vật nguyên sinh 20 trieäu Vi động vật { Tuyến trùng 100,000 Chân đốt Động vật { 50,000 lớn và trung Giun đất <1 bình Chủ yếu tìm thấy trong vùng rễ, vùng đất tiếp xúc với rễ cây ( khoảng cách <2-3mm từ bề mặt rễ) Trong chất hữu cơ, sinh vật chiếm 1-8% trọng lượng Vùng rễ Vùng rễ, nơi có hoạt động sinh học và phản ứng hóa học của đất, rễ và vi sinh vật cao nhất B – vi khuẩn A – xạ khuẩn My – nấm vùng rễ H – nấm N – tuyến trùng CP – FP – động vật nguyên sinh (trùng roi) M – mối < 1mm 1/10 mm Vi thực vật** • nguồn cung cấp năng lượng: hóa & quang tổng hợp • nguồn cung cấp carbon: dị dưỡng & tự dưỡng (CO2) • phân giải sơ cấp • giải phóng chất dinh dưỡng hữu dụng cho cây trồng • ổn định đòan lạp đất Vi khuẩn trong đất Nấm trong đất Sợi nấm sét đòan lạp đất được liên kết với nhau bởi : cát 1. Sợi nấm 2. “chất keo” do vi khuẩn tiết ra Thịt 3. Chất hữu cơ Vi khuẩn Xạ khuẩn O.M Nấm – 10.000 loài. • Tác nhân chính phân giải chất hữu cơ trong môi trường chua • Mạng lưới của sợi nấm: cải thiện cấu trúc đất • Phân giải cellulose!!! • Có thể cạnh tranh N cây trồng Mặt trới • dị dưỡng – năng lượng và carbon được cung Sun cấp từ sinh vật khác (bắt tuyến trùng!) hay chất hữu cơ ProducersSản xuất • 3 nhóm, men, mốc, nấm • nấm vùng rễ – quan hệ cộng sinh, liên kết DecomposersPhân giải TiêuConsumers thụ với 1 số loài thực vật • saản sinh 1 số chất gây độc (hay ngược lại) Humusmùn Xạ khuẩn – giống nấm & vi khuẩn), số lượng trong đất; chỉ sau vi khuẩn • Trước đây được phân loại vào nhóm nấm • Giống vi khuẩn (đơn bào, không có màng nhân tế bào) • Háo khí, dị dưỡng – phân giải OM, quan hệ ký sinh/cộng sinh với 1 số thực vật • Sản sinh các hợp chất kháng sinh để làm giảm sự cạnh tranh (lợi ích khác – thuốc kháng sinh, vd. streptomycin) • Cố định N2 thành ammonium (dạng hữu dụng cho cây trồng) • Chống chịu điều kiện môi trường bất lợi cao Vi khuẩn – 1 tỉ -1 tỉ tỉ/g đất (với> 20,000 loài.) • Hiện diện trong tất cả các loại đất • Háo khí, yếm khí, và không bắt buộc • Tự dưỡng & dị dưỡng • Phần lớn phát triển tốt nhất trong môi trường có Ca2+ cao, pH cao • Nhiệt độ @ 20-40oC SunMặt trời (68-100oF) nhưng ít khi bị chết bởi nhiệt độ quá Sản xuất cao hay quá thấp. Producers DecomposersPhân giải TiêuConsumers thụ Humus mùn Nấm-vi khuẩn Nấm Vi khuẩn Dạng sợi Đơn bào, có thể hình thành tập đòan Háo khí, yếm khí, không bắt buộc Chỉ háo khí Thời gian sinh sản rất nhanh Tốc độ phát triển (giờ); có thể phản ứng nhanh thường thấp hơn vi với các chất dinh dưỡng bổ đấ khuẩn sung vào t Vi động vật • Dị dưỡng; 1 số là ký sinh Mao trùng TRÙNG ROI • ăn vi khuẩn và nấm • giải phóng chất dinh dưỡng cho cây trồng – động vật nguyên sinh CHÌA KHÓA ĐỐI VỚI GIẢI PHÓNG N Amip Tuyến trùng SunMặt trời ProducersSản xuất DecomposersPhân giải TiêuConsumers thụ Humus mùn Vi động vật • tuyến trùng (giun tròn, không có đốt) – Phân bố rộng trong đất rừng – Thuộc nhóm ăn xác bã hữu cơ và ký sinh – Một số loài ăn thịt tấn công rễ cây và làm hư hại rễ Ăn xác bã Một loại sinh vật, sống trên chất hữu cơ đang phân giải Vi động vật • động vật nguyên sinh – Chiếm số lượng cao nhất trong nhóm động vật đất – Ăn vi khuẩn – > 30% N được khoáng hóa từ động vật nguyên sinh Động vật trung bình • dị dưỡng (ăn xác bã, ăn thịt) • thức ăn là: nấm, động vật nguyên sinh,tuyến trùng, mối • vai trò quan trọng: điều hòa (cân bằng) dân số các loài nhỏ hơn Moái aên naám mối ăn tuyến trùng Ấu trùng Động vật lớn • dị dưỡng • ăn mảnh vụn lá, rác • ăn vi khuẩn, nấm, sống trên chất hữu cơ Photo by Suzanne Paisley Giun đất – (gớm!) Tế khổng sinh học, đào bới, điều hòa dinh dưỡng, cải thiện đòan lạp • Có thể là thánh phần quan trọng nhất của động vật đất (đất không quá chua, không quá khô) • Ăn chất hữu cơ & chuyển hóa @ 30 tons đất/ha thông qua cơ thể giun (trộn lẫn các tầng phát sinh) mỗi năm • Phân giun có chứaNuôi N, cá! P, Nông K, nghiệpCa, Mg, giun pH,đất – và CEC cao • Cải thiện cấu trúc và độ thoáng đất tốt Trọng lượng giun đất trên quả đất ước tính = 10 lần trọng lượng của toàn nhân loại Phân trùn & đất Tính chất Phân trùn Đất % thịt & sét 38.8 22.2 Dung trọng 1.11 1.28 ổn định cấu trùc 849 65 CEC (cmolc/kg) 13.8 3.5 Giun đất làm tăng khả năng hữu dụïng các chất dinh dưỡng đối với cây trồng do: 1. Phân giải vật lý/hóa học chất hữu cơ 2. Tích lũy sinh học: tập hợp, cô đặc, & đồng hóa chất dinh dưỡng trong cơ thể giun Ảnh hưởng của sinh vật đến các tiến trình xảy ra trong đất Chu kỳ dinh dưỡng Cấu trúc đất Vi sinh vật Phân giải chất hữu cơ, Liên kết các đòan lạp, khoáng hóa và hấp thu sợï nấm kết dính các sinh học chất dinh dưỡng hạt Viđộng vật Điều chỉnh dân số nấm Ảnh hưởng gián tiếp và vi khuẩn đêń cấu truć đất Động vật Điều hòa dân số nấm Phân, tế khổng trung bình &vi khuẩn.; phân mảnh nhỏ chất hữu cơ Động vật lớn Phân mảnh nhỏ chất Trộn lẫn chất hữu cơ, hữu cơ khoáng; độ rỗng; phân Chuổi thức ăn trong đất Tóm tắt 1 số vấn đề • đất rừng có tính đa dạng sinh học hơn • Nấm chiếm ưu thế trên đất rừng • Sinh khối (và hoạt độ) trên đất đồng cỏ lớn hơn • Đất nông nghiệp ít đa dạng hơn, sinh khối thấp, ít sinh vật hơn
File đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_dat_chuong_7_bai_1_sinh_hoc_dat.pdf