Bài giảng Khoa học đất - Chương 3, Bài 2: Các bộ đất

INCEPTISOL

• Bắt đầu hình thành tầng B (Bw, Bj). Đất có

tầng B phát triển yếu trên vùng khô hạn

hay đá basalt không thuộc bộ Inceptisol• Phân bố, sử dụng:

• Phù sa mới, đất phèn

họat động

• Đất ngập nước

• Lúa, cây trồng chịu

ngập, chịu phèn

pdf 13 trang kimcuc 18360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học đất - Chương 3, Bài 2: Các bộ đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học đất - Chương 3, Bài 2: Các bộ đất

Bài giảng Khoa học đất - Chương 3, Bài 2: Các bộ đất
CÁC BỘ ĐẤT
 ĐẶC ĐiỂM
 PHÂN BỐ 
 SỬ DỤNG
 ENTISOL
• Phát triển yếu, đất rất 
 trẻ
• Chưa hình thành tầng 
 chẩn đóan sâu
• Chỉ mới hình thành 
 tầng chẩn đóan mặt
• Đa dạng
• Môi trường khắc 
 nghiệp: khô hạn, 
 ngập nước liên tục, 
 xói mòn mạnh
• Dung nham mới, phù 
 sa mới bồi
• Phân bố: 
 – vùng núi cao: xói mòn
 – Trũng, ngập nước thường xuyên: phèn tiềm 
 tàng, rừng ngập mặn
 – Đất cát ven biển, khô hạn
• Sử dụng:
 – Độ phì cao: phù sa mới bồi 
 – Hạn chế: tầng đất thực mỏng, hàm lượng sét 
 thấp, giữ nước, dinh dưỡng thấp
 INCEPTISOL
• Bắt đầu hình thành tầng B (Bw, Bj). Đất có 
 tầng B phát triển yếu trên vùng khô hạn 
 hay đá basalt không thuộc bộ Inceptisol
• Phân bố, sử dụng:
• Phù sa mới, đất phèn 
 họat động
• Đất ngập nước
• Lúa, cây trồng chịu 
 ngập, chịu phèn
 ANDISOL
Vật liệu núi lửa
Độ phì cao
Địa hình: dốc
Xói mòn
Cây trồng chịu hạn, 
 rừng
 ARIDISOL
• THIẾU NƯỚC (VŨ LƯỢNG 
 <500mm/NĂM)
• NẾU KHÔNG CÓ HỆ THỐNG THỦY LỢI, 
 KHÔNG THÍCH HỢP CHO SẢN XuẤT 
 NÔNG NGHIỆP.
• ĐỒNG CỎ CHĂN THẢ (HiỆU QuẢ THẤP)
 VERTISOL
• SÉT CO-TRƯƠNG 
 CAO
• NỨT NẼ KHI KHÔ
• TRỒNG LÚA
 Mollisol
• Đất đồng cỏ lâu năm 
 vùng có khí hậu ôn 
 đới
• Đất lý tưởng cho sản 
 xuất nông nghiệp
 ULTISOL
• ĐẤT PHONG HÓA 
 MẠNH, GIÀ CỔI
• CÓ TẦNG TÍCH TỤ 
 SÉT Bt
• ĐỘ PHÌ THẤP
 Oxisol
• Phong hóa rất mạnh
• Hình thành tầng Bo
• Thích hợp: xây dựng

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_dat_chuong_3_bai_2_cac_bo_dat.pdf