Bài giảng Khoa học đất - Chương 3, Bài 1: Phân loại đất
Mục đích của phân lọai đất
1. Sắp xếp các hiểu biết về đất của con người
2. Hiểu các quan hệ giữa các lọai đất khác nhau
3. Phân nhóm theo từng mục đích sử dụng, nhằm:
– a. dự đóan tính chất đất
– b. nhận diện mục đích sử dụng đất hiệu quả nhất
– c. khả năng sản xuất của đất
– d. mở rộng kết quả nghiên cứu đến nơi khác
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học đất - Chương 3, Bài 1: Phân loại đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học đất - Chương 3, Bài 1: Phân loại đất
Chương 3 Phân loại đất Mục tiêu • Hệ thống phân lọai theo USDA • Các cấp độ trong phân lọai theo USDA (Soil Taxonomy) • Mô tả các đặc điểm chính, . . . Của 12 bộ đất • Danh pháp trong phân loại Mục đích của phân lọai đất 1. Sắp xếp các hiểu biết về đất của con người 2. Hiểu các quan hệ giữa các lọai đất khác nhau 3. Phân nhóm theo từng mục đích sử dụng, nhằm: – a. dự đóan tính chất đất – b. nhận diện mục đích sử dụng đất hiệu quả nhất – c. khả năng sản xuất của đất – d. mở rộng kết quả nghiên cứu đến nơi khác Hệ thống phân lọai đất- soil taxonomy Hai hệ thống phân lọai đất được sử dụng phổ biến là: 1. Hệ thống phân lọai của FAO/UNESCO 2. Hệ thống phân lọai theo Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA)-soil taxonomy Hai hệ thống phân lọai này đều dựa trên cơ sở: tầng chẩn đóan và các đặc điểm chẩn đóan Khái niệm về hệ thống phân lọai đất Bởi vì đất rất khác nhau từ nơi này sang nơi khác, Nên chúng ta cần phân nhóm chúng lại • Cá thể đất: là đơn vị cơ sở để phân lọai đất • Quần thể đất: là tập hợp các cá thể có các tính chất tương tự nhau • Biểu lọai đất: là nhóm đất của các quần thể có tính chất tương tự nhau Cảnh quang Quần thể đất Cá thể đất Phẩu diện đất Thể tích nhỏ nhất, chúng ta gọi là đất: Diện tích:1-10 m2 Độ sâu: -1.2 m Cấp độ • Đất được phân lọai thành 6 cấp độ dựa trên các tầng chẩn đoán và đặc điểm chẩn đoán 6 cấp độ trong phân lọai đất tổng quát Bộ Tổng quát nhất Bộ phụ 2 thông tin Nhóm lớn 3 thông tin Nhóm phụ 4 thông tin Typic Hapludult Họ Rất nhiểu thông tin Biểu lọai Không thông tin, rất nhiều vùng chi tiết Đặc điểm hệ thống phân loại đất theo USDA 1. Dựa trên các tính chất đất được quan sát, xác định khách quan 2. Sử dụng danh pháp quốc tế cho các tính chất chính của đất và tên đất Cơ sở phân lọai 1. Các tính chất thể hiện trên phẩu diện đất 2. Các tiến trình phát sinh học đất Các tính chất này thể hiện trên tầng chẩn đóan và các đặc điểm chẩn đóan Các tiêu chuẩn dùng trong phân lọai đất 1. ẩm độ, nhiệt độ, màu sắc, sa cấu, cấu trúc 2. Các tính chất hóa học của đất Tầng chẩn đóan-HORIZON Tầng chẩn đóan là tên gọi của tầng phát sinh dùng để phân lọai đất Tầng chẩn đóan có thể trùng với tầng phát sinh, nhưng 1 số tầng chẩn đóan chỉ gồm 1 phần của tầng phát sinh hay có thể bao gồm 2 tầng phát sinh liền kề nhau. Tầng chẩn đóan mặt EPIPEDON • Mollic Epipedon –dày (>25cm), sậm màu, tơi xốp. Tính chất - dày >25cm; độ bào hòa base (BS) cao > 50%; Đất khóang Đất hình thành trên thảm thực vật là đồng cỏ • Umbric – giống mollic, nhưng BS<50% • Histic – đất hữu cơ, than bùn – bảo hòa nước, % chất hữu cơ cao >25% • Ochric – mỏng, màu sáng So sánh các tầng chẩn đóan mặt Ochric Histic Màu sáng Nhiều chất hữu cơ hơn Mỏng hơn Mollic BS thấp Umbric BS cao BS thấp BS thấp Vật liệu Than bùn núi lửa Tầng chẩn đóan sâu • Argillic – tầng tích tụ sét- Bt • Natric – giống tầng argillic nhưng > 15% natri trao đổi (Na) - Btn • Spodic – tầng tích tụ oxide Al và Fe (sesquioxides) và OM, màu đỏ, đỏ sậm – chỉ tìm thấy trên đất cát chua, mưa nhiều, rừng Oi lá kim, bên trên E thường có tầng E. Bhs Bs tầng Bhs Bs C • Oxic – tầng phong hóa rất mạnh, chứa chủ yếu oxide Fe , Al và sét 1:1, pH thấp, độ phì thấp (đất nhiệt đới)- Bo • Cambic – tầng rất ít biến đổi – không phong hóa đủ để hình thành thầng argillic, tầng Bw chỉ xuất hiện đốm màu hay cấu trúc thay đổi • Nếu đốm màu trong tầng Bw là phèn thì tầng phát sinh được gọi là Bj, và tầng chẩn đoán được gọi là tầng Sulfuric • Không có tầng chẩn đóan sâu So sánh Spodic Cambic/sulfuric Kém phát triển Nhiều Fe và Al Argillic Phong hóa Nhiều Na rất mạnh Oxic Natric Cấp độ Bộ: 12 • Entisols • Ultisols • Inceptisols • Oxisols • Andisols • Spodosols • Aridisols • Mollisols • Vertisols • Alfisols • Histosols • Gelisols Tên bộ Có nguồn gốc Latin, Hy lạp Yếu tố hình thành + sol Ví dụ: Aridisol. Aridus: khô hạn, solum: đất Inceptisol. Inceptum: bắt đầu, solum: đất Entisol - ent • Đất mới hình thành – phát triển tối thiếu, ít tầng phát sinh, đất trẻ. • Đất mới bồi, đất cát ven biền, đất trên sườn núi dốc cao, Ochric + C, R Entisol - A R Vertisol - ert • Đất chứa sét có khả năng co- trương cao, hình thành vết nứt rộng, sâu • Mollic hay Ochric Vertisol = slickenslide Inceptisol - ept • Đất mới bắt đầu hình thành tầng chẩn đóan sau (Bw, Bj), ít hay chưa có sự tích lũy các vật liệu rửa trôi từ bên trên xuống, • Ochric hay Umbric + cambic. Inceptisol • Đất hình thành trên sườn tích Aridisols - id • Đất trên vùng khô hạn, mưa < 300mm/năm. Thường chứa A carbonates, • Ochric + cambic hay Bw argillic hay các đặc điểm chẩn đóan khác. Bk C Aridisol A Bt Bk Bkqm R Aridisol - • Muối NaCl tích Az trên tầng mặt và Bz tầng sâu. C1 C2 Mollisols - oll • Đất có tầng mặt dày, sậm màu, tơi xốp - mollic + cambic, natric, argillic hay không có tầng chẩn đóan sâu - BS cao (không chua) – đất đồng cỏ lâu năm Mollisol • Tầng Mollic hình thành trên mẫu chất mới phía trên A1 A2 Bw BC R Spodosols- od • Đất cát, chua, có Oi tầng E dày và tầng E Bhs màu đỏ- ochric và spodic - Bhs Bs C Alfisol -- alf • Đất rừng, ít chua, độ phì nhiêu cao • ochric và argillic – BS cao (> 35%) - Ultisols - ult • Đất có mức độ phong hóa A mạnh hơn Alfisols E • - ochric và argillic – BS thấp < 35% - màu đỏ hơn Bt1 và chua hơn Alfisols Bt2 BC Alfisol & Ultisol Histosols - ist • Đất than bùn – đất hữu Oe1 cơ - histic Oe2 • Histic Epipedon. Oe3 Oe4 Oa 2C Photo USDA Andisols - and • Đất hình thành từ vật liệu núi lữa, nhẹ, dung trọng thấp A A Bw Bw Ab Bwb 2BC 2C Ab’ Oxisols - ox • Đất có tầng Oxic Bo – phong hóa rất mạnh – đất nhiệt đới. pH thấp- đất chua - sét 1:1 cao (sét koalinite) Oxisol Ap1 Ap2 Bo1 Bo2 Bo3 Oxisol Ap A Bo1 Bo2 BC C Gelisol - el • Bộ đất mới đưa vào hệ thống phân lọai 1998 – đất đóng băng • Tầng Cf – đóng băng Cở sở phân lọai cấp độ bộ Tầng chẩn đóan Đặc điểm chẩn đóan Chià khóa phân loại đất-cấp độ bộ 1. Đất bị đóng băng trong vòng 100cm: gelisol 2. Đất có tầng hữu cơ>40cm, không có tính chất andic (vật liệu núi lửa): Histosol 3. Có tầng spodic trong vòng 1,2m; không có tính chất andic: Spodosol 4. Có tính chất andic (vật liệu núi lửa): Andosol 5. Có tầng oxic trong vòng 150cm: Oxisol 6. Có >30% sét có tính có trương trong vòng 50cm: Vertisol 7. Vùng khí hậu khô hạn, có tầng B: Aridisol 8. Có tầng Argillic, BS<35% trong vòng 2m: Ultisol 9. Có tầng mặt Mollic, BS>50% trong vòng 1,2m: Mollisol 10. Có tầng Argillic/Natric, BS>35%: Alfisol 11.Có tầng Cambic/sulfuric/calcic, gypsic: Inceptisol 12. Không thuộc các bộ đất trên: Entisol Chú ý Chìa khóa phân loại 12 bộ đất, khi sử dụng luôn luôn bắt đầu từ trên xuống Trong chìa khóa phân lọai, các bộ kề nhau không liên quan đến mức độ phát triển của đất • Relative order • Key formation factors Chìa khóa!!! Sự phát triển của các bộ đất Sự phát triển của các bộ đất Nhiệt đới, á nhiệt đới, Đất chưa phát triển, Ôn đới phong hóa gia tăng Cát. Đóng băng từ phù sa và đá nền lạnh, ẩm trong vòng 2m Vũ lượng tăng A Bk AB Bh Bs Bo Bt BS cao BS tb BS thấp pH cao pH thấp Thiếu: Inceptisols, Andisols, Vertisols Bộ đất vàkhí hậu ẩm ướt ẩm khô Lạnh nóng Bộ phụ (Suborders) Tên bộ phụ: 2- 3 chữ cuối của tên bộ) + 1 điểm nổi bậc của đất vd Udand – Thường là yếu tố khí hậu, nhưng cũng có thể là 1 đặc điểm chính: 1. Chế độ ẩm của đất 2. Chế độ nhiệt của đất 3. Đặc điểm chẩn đoán khác Chế độ ẩm của đất ẩm • Aquic – bảo hòa nước trong 1 thời gian dài ướt • Udic – không khô quá 90 ngày • Ustic – khô 90-180 ngày • Aridic – ẩm <90 ngày • Xeric – mùa hè khô, mùa đông ẩm khô Chế độ nhiệt của đất • Pergelic Lạnh • Cryic (cry- vd., Cryoll, Cryaqualf) • Frigid • Mesic – • Thermic • Hyperthermic nóng • Iso-(frigid, mesic, thermic, hyperthermic): nhiệt độ mùa đông-mùa hè ít chênh lệch Bộ phụ • dựa trên các yếu tố khí hậu – Aqu –ẩm ướt – Ud - ẩm – Ust - khô – Xer – mùa đông ẩm, mùa hè khô – Torr – nóng và ẩm – Cry – rất lạnh Các đặc điểm này cũng có thể sử dụng để phân loạï cấp nhóm lớn . . . Bộ phụ cũng có thể được phân biệt bởi các đặc điểm: • Fluv: phù sa, từ sông suối (Fluvent) • Psamm: cát (Psamment) • Alb: tầng E albic (E) – rửa trôi mạnh (Alboll) • Arg: tầng argillic (Bt) – sét-tầng đế cày (Argid) • Orth: “khác” hay“ không có điểm ôổi bật” (Orthel, Orthod, Orthent) Bộ phụ • 2 thông tin, thường được diễn tả dựa trên chế độ ẩm – Aqu –ẩm ướt (vd., Aquod, Aquent, Aquoll . . .) – Ud - ẩm (Udert, Udept, Udoll . . .) – Ust - khô (Ustert, Ustoll, Ustand . . .) – Xer – màa đông ẩm, mùa hè khô (Xerept, Xeroll) – Torr – nóng và ẩm (Torrand, Torrox, Torrert) – Cry – rất lạnh (Cryand, Cryoll, Cryent) Các ví dụ bộ phụ Entisols Mollisols • Aquents Albolls • Fluvents Aquolls • Orthents Cryolls • Psamments Udolls • Ustolls • Xerolls Các ví dụ bộ phụ Oxisols Vertisols • Aquox Aquerts • Torrox Cryerts • Udox Uderts • Ustox Usterts • Xererts Andisol • Aquand-cryaquand, placaquand, duraquand, vitraquand, melanaquand, haplaquand • Cryand • Torrand • Xerand • Vitrand • Ustand-durustand, haplustand-lithic, oxic, umbric, typic • Udand Lạnh khô Acid hình thành E ẩm ướt hình thành E Phân giải OM chậm Chú ý Các đặc điểm dùng để phân loại, không được: 1. Mâu thuẩn giữa các cấp độ 2. Không sử dụng 1 nhóm tính chất cho nhiều cấp độ Nhóm lớn • Phân loại từ bộ phụ. Thêm tiếp đầu ngữ • tầng phát sinh: quan sát ngoài đồng khác thành một từ đơn (vd. A, Bt, C, etc) - • Tên gồm 3 thông tin. • Được•Tầng xác chẩn định đóan bởi: xác định trong phòng – Có hay không có tầng chẩn đóan sâu – Và sự sắp xếp các tầng chẩn đóan Nhóm lớn 3 thông tin • vd: Argiudoll bộ = Mollisol bộ phụ = Udoll (ẩm) nhóm lớn = Argiudoll , đất udoll có tầng chẩn đóan argillic • Các tầng chẩn đóan, Các yếu tố hình thành tên gọi nhóm lớn • Argi: sét (Bt) (vd., Argiudoll) • Calc: calcic (calcium carbonate, tầng chẩn đóan Bk!) – (vd., Calciustert) • Dur: cứng (vd., Duraqualf) • Hapl: phát triển tổi thiểu (vd., Haplocryand) • Hum: mùn (vd., Humaquept) (Bh) • Sulf: có tầng sulfuric/sulfidic Nhóm lớn • (psamm, cry, fluv, torr, . . . – Psammaquent, – Cryopsamment, – Fluvaquent – Torripsamment Nhóm phụ • Phân chia từ các nhóm lớn – Từ thứ 2, vd. Lithic Hapludoll – Entic Hapludoll (“đi đến” entisol) – Lithic Hapludoll đá nền nông) • “tiêu biểu-cơ sở trung tâm” – Typic Hapludoll- Hapludoll không có đặc điểm gì nổi bậc khác – -typic sulfaquept Họ • Dựa vào sa cấu, khoáng học, độ phì, và nhiệt độ (quan trọng trong quản lý) • vd: Thịt mịn, hổn hợp, mesic, Ustollic Haplargid Order = Aridisol Suborder = Argid Great group = Haplargid Subgroup = typic Haplargid Biểu lọai • đơn vị phân loại chi tiết nhất của hệ thống phân loại • Phân chia từ họ • Mỗi biểu loại được xác định bởi: loại, độ dày, sắp xếp của các tầng • Tên: thị trấn, sông, ...tên địa phương. • vd: Trảng bàng, Trảng bom, Cheo reo, Đức hòa, Thủ đức... – Các tính chất của biểu loại: = họ Order Suborder Gt. Group Subgroup Family Series Đọc tên ngược!!! Vertic Cryaquoll Order (1) Suborder Great Subgroup (2) Group (3) (4) Mollisol Aquoll Vertic Cryaquoll Cryaquoll Vertisol Ustert Calciustert Aridic Calciustert Chi tiết các tầng chẩn đóan Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan mặt (epipedons) (5) Xảy ra trong tự nhiên 1. Mollic: Sậm màu, dày, độ phì cao, đất đồng cỏ tự 2. Umbric nhiên 3. Ochric 4. Melanic 5. Histic epipedon = tầng A Có thể bao gồm 1 phần của tầng E, B Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan mặt (epipedons) 1. Mollic: sậm màu, dày, độ phì cao, đất đồng cỏ 2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn, luôn hình thành trong vùng mụa nhiều, mẫu chất có Ca2+ và Mg2+ thấp 3. Ochric 4. Melanic 5. Histic Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan mặt (epipedons)) 1. Mollic: sậm, dày, độ phì cao, đồng cỏ 2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn . . . 3. Ochric: O.M. thấp và mỏng hơn các tầng mollic và umbric 4. Melanic 5. Histic Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan mặt (epipedons) 1. Mollic: sậm, dày, độ phì cao, đồng cỏ 2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn . . . 3. Ochric: O.M.thấp, mỏng 4. Melanic: phổ biến trên đất hình thành từ tro núi lửa, khí hậu lạnh và ẩm ướt, O.M. cao (> 6%), sáng và mịn, rất dày (> 30 cm) 5. Histic Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan mặt (epipedons) 1. Mollic: sậm, dày, độ phì cao, đồng cỏ 2. Umbric: giống mollic nhưng độ phì thấp hơn . . . 3. Ochric: O.M.thấp, mỏng 4. Melanic: phổ biến trên đất có nguồn gốc tro núi lửa 5. Histic: O.M. rất cao (>20%), bảo hòa nước suốt năm (bùn lầy) Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan mặt (epipedons) • Năm (5) tầng: hình thành do các tiến trình tự nhiên • Hai (2) tầng: do thâm canh của con người – Anthropic: bón phân Lân nhiều; giống mollic – Plaggen Các tầng chẩn đóan – tầng chẩn đóan mặt (epipedons) • Năm (5) tầng: hình thành do các tiến trình tự nhiên • Hai (2) tầng: do thâm canh của con người – Anthropic: – Plaggen: bón nhiều phân chuồng Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan sâu • Sáu(6) tàng chẩn đóan sâu phổ biến: 1.• Albic: sáng màu, tầng rửa trôi, sét và oxide thấp (tầng phát sinh = E) 2. Cambic 3. Spodic 4. Argillic 5. Oxic 6. Calcic Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan sâu • Sáu(6) tầng chẩn đóan sâu phổ biến: 1. Albic: sáng màu, tầng rửa trôi, sét và oxide thấp (tầng phát sinh = E) 2. Cambic: tầng phát triển yếu, chỉ thay đổi một ít về màu sắc (tầng phát sinh = Bw) 3. Spodic 4. Argillic 5. Oxic 6. Calcic Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan sâu 1. Albic: sáng màu, tầng rửa trôi . . . 2. Cambic: tầng phát triển yếu, thay đổi màu 3. Spodic: tầng tích tụ O.M. và oxide Al và Fe. Đất rừng rửa trôi mạnh, khí hậu lạnh, ẩm., luôn có mẫu chất cát (tầng phát sinh = Bh, Bs) 4. Argillic 5. Oxic 6. Calcic Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan sâu 1. Albic: sáng màu, tầng rửa trôi . . . 2. Cambic: tầng phát triển yếu, thay đổi màu 3. Spodic: rửa trôi tích lũy O.M. và Al 4. Argillic: tầng tích tụ sét silicate, luôn được chuyển vị , nhưng cũng có thể hình thành tại chỗ (tầng phát sinh = Bt) 5. Oxic 6. Calcic Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan 1. Albic:. sâu 2. Cambic: 3. Spodic: 4. Argillic: tích lũy sét silicate 5. Oxic: phong hóa mạnh, oxide Fe và Al cao, CEC thấp, luôn hình thành trong vùng nhiệt đới, á nhiệt đới (tầng phát sinh = Bo) 6. Calcic Các tầng chẩn đóan-tầng chẩn đóan sâu 3. Spodic: 4. Argillic: 5. Oxic: phong hóa mạnh, oxide Fe, Al cao 6. Calcic: tích lũy carbonates, (tầng phát sinh = Bk) Albic Tầng sáng màu Argillic ầ ể T ng phát tri n Cambic yếu Ít tích luõy Ít Sét silicate Oxic Mẫu chất Tích lũy OM Phong hóa trong điều Spodic organic matter kiện chua, Fe, Al oxides Calcic Tên đất nói lên điều gì? • Mỗi phần của tên gọi đều diễn tả các tính chất của đất. vd. Andisol xuất phát từ: and (tro núi lửa) Ultisol xuất phát từ: Ult( già cổi) Mức độ mô tả vd. tổng quát • Order – 1 từ, nguyên tố hình thành, tất Andisol cả đều có đuôi là “-sol”,12 bộ. • Suborder – nói lên 1 số đặc điểm (vd., aquand khí hậu) • Great group – 3 phần, thêm các thông melanaquand tin về các tầng chẩn đóan • Subgroup – hai từ, thêm nhiều thông typic melanaquand tin Sét nặng, • Family – tên bao gồm 5-6 từ montmorillonite, typic melanaquand • Series –tên đo8n giản, không chứa các thông tin về đất Trảng bom chi tiết Soil Taxonomy Order “phát sinh học” chẩn đóan” • Phát sinh học – Dựa trên các dữ liệu quan sát được ngoài đồng – một sự phỏng đóan ban đầu cho phân lọai đất • Chẩn đóan – Dựa trên số liệu phân tích chi tiết trong phòng –sa cấu và hóa tính – Dấu hiệu chẩn đóan giúp chúng ta phân loại đất Các Bộ đất (6 bộ đầu) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu rõ ràng; chìa khóa là khí hậu & mẫu chất Inceptisol -ept iển tr Gelisol -el hát Histosol -ist t p Í Andisol -and Aridisol -id Entisols Các Bộ đất (6 bộ đầu) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu Inceptisol -ept Phát triển yếu, không có đặc điểmgì nổi bậc. Có tầng chẩn đóan “B” Gelisol -el Histosol -ist Andisol -and Aridisol -id Inceptisols A 0 –5 cm AB 5- 18 Bw1 18 - 33 Bw2 33 - 55 BC 55 - 76 C 76 – 100+ Các Bộ đất (6 bộ đầu) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu Inceptisol -ept Phát triển yếu, Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng (13% đất trên thế giới!) Histosol -ist Andisol -and Aridisol -id Gelisols Gelisols Các Bộ đất (6 bộ đầu) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu Inceptisol -ept Phát triển yếu, Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng Histosol -ist Hàm lượng OM rất cao trong vòng 80 cm (than bùn), ngập nước, “bùn lầy” Andisol -and Aridisol -id Histosols Các Bộ đất (6 bộ đầu) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu Inceptisol -ept Phát triển yếu, Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng Histosol -ist Hàm lượng OM rất cao Andisol -and Đất núi lửa, phức Al-mùn, nhiệt độ ấm áp, ẩm độ cao Aridisol -id Andisols Andisols Central Africa Các Bộ đất (6 bộ đầu) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Entisol -ent Không có tầng chẩn đóan sâu Inceptisol -ept Phát triển yếu, Gelisol -el Lạnh, đóng-tan băng Histosol -ist Hàm lượng OM rất cao Andisol -and Đất núi lửa, Aridisol -id Không đủ H2O cho cây trồng – nhóm lớn nhất trên quả đất! Vùng khô hạn, bán khô hạn Aridisols Aridisols Arizona Các Bộ đất (6 bộ cuối) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Vertisol -ert Sét co-trương, độ phì cao, ed khô-ướt xen kẽ Mollisol -oll elop ev Ultisol -ult ll d ll e Alfisol -alf W Spodosol -od Oxisol -ox Vertisols Mùa khô Mùa mưa Phẩu diện Vertisols Vết nứt sâu Vertisols Đặc điểm“Slickenside” Các Bộ đất (6 bộ cuối) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Vertisol -ert Sét co-trương, Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, độ phì cao Ultisol -ult Alfisol -alf Spodosol -od Oxisol -ox Mollisols Các Bộ đất (6 bộ cuối) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Vertisol -ert Sét co-trương, Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, độ phì cao Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua cao, sét cao, oxide Fe và Al, cần nhiều phân bón trong sản xuất Alfisol -alf Spodosol -od Oxisol -ox Ultisols Các Bộ đất (6 bộ cuối) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Vertisol -ert Sét co-trương, Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, độ phì cao Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua cao, sét cao, oxide Fe và Al, cần nhiều phân bón trong sản xuất Alfisol -alf ẩm, đất rừng (rừng thay lá), chua ít, chuyển vị sét, độ phì trung bình-cao Spodosol -od Oxisol -ox Alifsols Các Bộ đất (6 bộ cuối) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Vertisol -ert Sét co-trương, Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, độ phì cao Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua cao, sét cao, oxide Fe và Al, cần nhiều phân bón trong sản xuất Alfisol -alf ẩm, đất rừng (rừng thay lá), chua ít, chuyển vị sét, độ phì trung bình-cao Spodosol -od Chuyển vị mùn và Al, Fe, lạnh, ẩm, cát, rừng lá kim Oxisol -ox Spodosols Spodosols Các Bộ đất (6 bộ cuối) Bộ đất Từ cuối Các đặc điểm, vị trí, vv. Vertisol -ert Sét co-trương, Mollisol -oll Sậm màu, tầng mặt dày, đất đồng cỏ, Ultisol -ult Nhiệt đới, á nhiệt đới ẩm, độ chua cao, sét cao, oxide Fe và Al, Alfisol -alf ẩm, đất rừng (rừng thay lá), chua ít, chuyển vị sét, độ phì trung bình-cao Spodosol -od Chuyển vị mùn và Al, Fe, lạnh, ẩm, cát, rừng lá kim Oxisol -ox Phong hóa rất mạnh, rừng nhiệt đới, oxide Fe, Al, rất già cổi, mẫu chất bền Oxisols Soil Taxonomy Suborder Soil Taxonomy Great group Soil Taxonomy Subgroup Soil Taxonomy Family Soil Taxonomy Series Câu hỏi • Tên nhóm phụ đất sau, hãy xác định Bộ và Bộ phụ. • Nêu các đặc điểm chính của đất. (thảm thực vật? Khí hậu? Phẩu diện?) tên nhóm phụ = Typic Albaqualf Typic Plinthaquult Các mức độ mô tả • Bộ – một tên, tất cả đều tận cùng “-sol” . Có 12. phân biệt bởi các tầng chẩn đóan (các đặc điểm phản ánh các tiến trình hình thành đất). vd: ENTISOL • Suborder • Great group • Subgroup • Family • Series Các mức độ mô tả • Order –. . . • Suborder –các đặc điểm(v.d., khí hậu) AND order • Great group – 3 thông tin. (v.d. cát, sét nặng) Example: Psammaquent • Subgroup • Family • Series Các mức độ mô tả • Order –. . . • Suborder – • Great group – • Subgroup – HAI từ. Example: Mollic Psammaquent • Family • Series Các mức độ mô tả • Order –. . . • Suborder – • Great group – • Subgroup –. • Family – tên= 5-6 từ! Các tính chất vật lý,hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng cây trồng • Series Các mức độ mô tả • Series – tên địa phương
File đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_dat_chuong_3_bai_1_phan_loai_dat.pdf