Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 2: Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất

1. ĐẤT LÀ

• 1 hệ sinh thái; môi trường

sống phức tạp, có không gian

3chiều

• 1 phần tổng hợp của hệ sinh

thái, ảnh hưởng các tiến trình

trong tự nhiên

• Quyết định sự tồn tại của

sinh vật trên quả đất2. Các yếu tố hình thành đất

• 1) khí hậu (ảnh hưởng của

nước và nhiệt độ) và

• 2) sinh vật, tác động liên

tục lên

• 3) mẫu chất, trên những

• 4) địa hình nhất định,

theo

• 5) thời gian.

pdf 34 trang kimcuc 18460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 2: Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 2: Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất

Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 2: Các khái niệm, thành phần và vai trò của đất
 Chương 1
 Bài 1
CÁC KHÁI NiỆM, 
 THÀNH PHẦN VÀ 
 VAI TRÒ CỦA ĐẤT
 MỤC TIÊU
• Một số định nghĩa về khoa học 
 đất.
• 5 nhiệm vụ của đất trong hệ sinh 
 thái. 
• Xác định và định nghĩa các tầng 
 phát sinh của đất. 
• 4 thành phần cấu tạo của đất và 
 các tính chất của các thành phần 
 này
ĐỊNH NGHĨA
 Mỗi nhóm lấy ra 1 tờ giấy
Họ tên/ nhóm
Theo bạn “đất là gì? (thử định nghĩa thế nào là 
 đất?)
 1. ĐẤT LÀ 
• 1 hệ sinh thái; môi trường 
 sống phức tạp, có không gian 
 3chiều
• 1 phần tổng hợp của hệ sinh 
 thái, ảnh hưởng các tiến trình 
 trong tự nhiên
• Quyết định sự tồn tại của 
 sinh vật trên quả đất
 2. Các yếu tố hình thành đất 
• 1) khí hậu (ảnh hưởng của 
 nước và nhiệt độ) và
• 2) sinh vật, tác động liên 
 tục lên
• 3) mẫu chất, trên những
• 4) địa hình nhất định, 
 theo 
• 5) thời gian. 
 3. Đất-là vật thể tự nhiên
• đất khác nhau từ nơi này 
 đến nơi khác do đất được 
 hình thành từ mẫu chất 
 (Parent Material), mẫu 
 chất rất khác nhau về: 
• a) lý tính, 
• b) hóa tính, 
• c) sinh học, và 
• d) các tính chất, đặc điểm 
 về hình thái. 
ĐẤT LÀ VẬT THỂ TỰ NHIÊN
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
 1. PHẨU DIỆN ĐẤT
• Phẩu diện đất – trắc diện thẳng đứng, 
 thể hiện các tầng phát sinh. Kích 
 thước: 1x1x1.2m
 2. Tầng phát sinh
• Tầng đất có các tính chất, đặc điểm khác 
 với các tầng bên cạnh (trên/dưới).
 Tầng phát sinh
Phẩu diện
• 3. Solum – phần trên của phẩu diện đất, 
 đá đã phong hóa (biến đổi) hoàn toàn; 
 bao gồm các tầng phát sinh A, E và B. 
• 4. Regolith – phần vật liệu nằm phía trên 
 tầng đá nền, sẽ hình thành đất. 
• 5. Mẫu chất – vật liệu đã phong hóa một 
 phần, sẽ biến đổi tiếp hình thành đất. 
• 6. Đá nền – đá cứng 
 CÁC TẦNG PHÁT SINH
• CÁC TẦNG PHÁT SINH KHÁC NHAU 
 HÌNH THÀNH CÁC LỌAI ĐẤT KHÁC 
 NHAU
 CÁC TẦNG PHÁT SINH CHÍNH
• O Tầng mặt, hình thành từ lá mục/rác (đất rừng) Organic matter
• A Tầng mặt, chứa chất hữu cơ cao (đất nông nghiệp)
• E Tầng sâu. Màusáng do rửa trôi mạnh, nơi xảy ra quá trình rửa trôi. 
 (Eluviation)
• B Tầng sâu,tầng tích tụ
• C Mẫu chất, đá chưa phong hóa (biến đổi) hoán toàn
• R Đá nền
 Các phụ tầng
Tầng O
 Chất hữu cơ chưa phân giải (identifiable)
• Oi Chất hữu cơ phân giải 1 phần
• Oe Chất hữu cơ phân giải hoàn toàn
• Oa
Tầng A Tầng đất cày (plowed)
• Ap
 Tầng đất mặt bị chôn vùi (buried) 
• Ab
Các tầng B
• t Tích tụ sét
• g “gley hóa (khí hậu rất ẩm)
• k carbonates (khí hậu khô hạn)
• s Tích tụ oxid Fe, Al (màuvàng/đỏ)
• h Mùn (hàm lượng chất hữu cơ cao)
• w Biến đổi màu sắc
• o Oxide Fe/Al – màu đỏ, “đất nhiệt đới”
• Tầng C
 – r (đất phong hóa mạnh)
 – k (carbonates)
• Quy ước
 – Ít khi sử dụng quá 3 tính chất
 Ví dụ:
 Btg, Cr, Bw, Ap, . . . 
Tầng chuyển tiếp
 Ví dụ
Đất đồng Đất nông 
cỏ nghiệp Đất 
 rừng
 O
 A Ap
 A
 E
 Bt Bt Bhs
 C C C
 1. MÔI TRƯỜNG 2. HỆ THỐNG 
 LUÂN
 SINH TRƯỞNG CHUYỂN CHẤT
 CỦA THỰC VẬT DINH DƯỠNG 
 VÀ 
 CHẤT THẢI HỮU 
 CƠ
 5 3. NƠI 
 NHIỆM CƯ TRÚ
 VỤ CỦA CỦA 
 ĐẤT SINH 
 VẬT 
 ĐẤT
 5. XÂY 
4. HỆ THỐNG GIỮ, CUNG CẤP
 DỰNG, HẠ 
VÀ LỌC NƯỚC
 TẦNG
 4 thành phần cấu tạo của đất
1. Khóang 
 (Minerals) 
 m O
2. Hữu cơ (Organic 
 w
 matter) 
 w m a
3. Nước (Water) a
 m
4. Không khí (Air) m w
 m m
 a
 O
Tỉ lệ của 4 thành phần
 Không khí
 Phần 
 rỗng
 khoáng
 Phần rắn
 Nước
 Hữu cơ
 1. Thành phần khoáng
• Chiếm gần 50% thể tích đất
• Có thành phần hóa học rất khác nhau
• Gồm nhiều hạt riêng rẽ có kích thước khác 
 nhau
• Tính chất phụ thuộc vào mẫu chất và các tiến 
 trình phong hóa
 2. Chất hữu cơ
• Tuy tỉ lệ trọng lượng rất thấp (vài %), 
 nhưng có ảnh hưởng rất lớn đến các tính 
 chất của đất. 
• Hình thành từ sự phân giải dư thừa thực 
 vật, xác bã động vật + các hợp chất hữu 
 cơ được tổng hợp bởi vi sinh vật đất. 
• Là thành phần tạm thời của đất (dễ biến 
 đổi).
 O ni
 Vai trò của chất hữu cơ trong đất
1. Ổn định cấu trúc đất
2. Tăng khả năng giữ nước hữu dụng
3. Nguồn dinh dưỡng câytrồng
4. Nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn chính cho 
 vi sinh vật đất
 3. Nước trong đất
• Khả năng giữ nước rất thay đổi, phụ 
 thuộc vào lượng nước và độ rỗng của 
 đất
• Không phải tất cả lượng nước trong 
 đất đều hữu dụng đối với cây trồng
 4. Không khí trong đất
1. Rất thay đổi theo khônggian
2. Rất biến động theo thời gian
3. Ẩm độ không khí trong đất rất cao (Rh 
 100%)
4. Hàm lượng CO2 cao
5. Hàm lượng O2 thấp
 Vấn đề
• Dân số tăng rất nhanh
• Chỉ khỏang 20-30% diện tích đất thích hợp 
 cho sản xuất nông nghiệp
• Phần lớn đất thích hợp cho nông nghiệp 
 đang sử dụng-không mở rộng thêm được
• Chất lượng đất đang thoái hóa
Các nguyên nhân gây thoái hóa 
 đất- land degradation
• ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ CÁT BỤI!
• ĐỪNG ĐỐI XỬ VỚI ĐẤT NHƯ ĐỐI XỬ 
 VỚI CÁT BỤI!!!

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_dat_chuong_1_bai_1_cac_khai_niem_thanh_ph.pdf