Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 1: Giới thiệu môn học

Nội dung môn học

• Các định nghĩa về đất

• Thành phần cấu tạo của đất.

• Đá, khóang và các yếu tố hình thành đất.

• Các tiến trình hình thành đất (phong hóa).

• Các tiến trình hình thành và phát triển đất. Phẩu diện đất

và các tiến trình hình thành các tầng phát sinh.

• Nguyên tắc, phương pháp phân lọai và sử dụng đất.

• Tính chất, trạng thái của nước trong đất.

• Các tính chất vật lý, hóa học, sinh học cơ bản của đất.

pdf 53 trang kimcuc 16320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 1: Giới thiệu môn học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 1: Giới thiệu môn học

Bài giảng Khoa học đất - Chương 1, Bài 1: Giới thiệu môn học
 CHƯƠNG I
Bài 1. GIỚI THIỆUMÔN HỌC
Số tiết:
Lý thuyết: 30 tiết
Thực hành, bài tập: 15 tiết chuẩn= 30 tiết 
 thực hành, bài tập
 Tài liệu tham khảo
• Brady N.C. and Weil R.R., The nature and properties 
 of soil. 5th Edition. Prentice Hall, Upper Saddle River. 
 New Jersey
• Plaster E.J., Soil science and management. 3rd 
 Edition. Delmar Publishers
• Thái Công Tụng, 1971. Thổ nhưỡng học đại cương.
 Nhà xuất bản Lửa Thiêng
• University of the Philippines at Los Banos, 1988. 
 Syllabus in soil science
 Lê Văn Dũ, tài liệu học tập Khoa học đất cơ bản
 Lê Văn Dũ, Tài liệu hướng dẫn thực hành
 Nội dung môn học
• Các định nghĩa về đất
• Thành phần cấu tạo của đất. 
• Đá, khóang và các yếu tố hình thành đất. 
• Các tiến trình hình thành đất (phong hóa). 
• Các tiến trình hình thành và phát triển đất. Phẩu diện đất 
 và các tiến trình hình thành các tầng phát sinh. 
• Nguyên tắc, phương pháp phân lọai và sử dụng đất.
• Tính chất, trạng thái của nước trong đất.
• Các tính chất vật lý, hóa học, sinh học cơ bản của đất.
 Mục tiêu
1. Sự khác nhau giữa các lọai đất
2. Các thuật ngữ dùng để phân lọai và mô tả các 
 tính chất của đất
3. Các tính chất vật lý, hóa học và sinh học của 
 đất
4. Quản lý và cải tạo các tính chất của đất trong 
 sản xuất nông nghiệp
5. Sử dụng đất trong nông nghiệp
 Tổ chức
Thảo luận, thực hành, kiểm tra theo nhóm 
ĐÁNH GIÁ HOÀN TẤT MÔN HỌC
• Kiểm tra tuần, (cá nhân+nhóm): 10%
• Tham dự thực hành, bài tập: 20%
• Kiểm tra cuối môn học: 70%
Danh sách tổ/ lớp
 Giảng viên
• Lê Văn Dũ
• Thạc sĩ Khoa học đất/Nông học, UPLB
• Địa chỉ: phòng 229, khu Phượng Vỹ
• ĐT: 38897134, 62501394, 0913727281
• E-mail: levandu@hcmuaf.edu.vn; 
 du.levan@gmail.com
 Chương 1
 bài 2
CÁC KHÁI NIỆM, THÀNH PHẦN 
 VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT
 MỤC TIÊU
• Một số định nghĩa về khoa học đất.
• 5 nhiệm vụ của đất trong hệ sinh thái. 
• Xác định và định nghĩa các tầng phát 
 sinh của đất. 
• 4 thành phần cấu tạo của đất và tính 
 chất của các thành phần.
1.ĐỊNH NGHĨA ĐẤT
 ĐẤT LÀ 
• 1 hệ sinh thái; môi trường sống phức tạp, 
 có không gian 3chiều
• 1 phần tổng hợp của hệ sinh thái, ảnh 
 hưởng các tiến trình trong tự nhiên
• Quyết định sự tồn tại của sinh vật trên quả 
 đất
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
 VẬNCHUYỂNDO CO2
 GIÓ,NHIỆT ĐỘ H O
 VÀ ÁNH SÁNG 2
ĐẤT ĐÁ
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
 GIÓ
 NHIỆT ĐỘ
 CO2
 H O MƯA
 2 ÁNHSÁNG
 ĐẤT ĐÁ
 THỰC VẬT
 RỄ
 CHUYỂN HÓA C
 DINH DƯỠNG
 CHẤT HỮU CƠ PHÁT TRIỂN
 PHONG HÓA
 GIẢI PHÓNG DINH DƯỠNG
 SA CẤU
 ĐỘ PHÌ
 MÀU SẮC
 DINH DƯỠNG
 NƯỚC
ĐẤT pH
 Phát triển
 Phong hóa
 Giải phóng dinh dưỡng
 Sa cấu
 Độ phì
Đất Màu sắc đá
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
 O2
 H2O
 NHIỆT ĐỘ
 MƯA
 ÁNH SÁNG
 CO2
 H2O
 THỰC VẬT
TẾ KHỔNG
 PHÁ VỠ
 ĐÁ
KHÍ QUYỂN THỰC VẬT
ĐẤT ĐÁ
2. 5 VAI TRÒ SINH THÁI CỦA ĐẤT
 TÓM TẮT 1. MÔI TRƯỜNG
 SINH TRƯỞNG 2
 CỦA THỰC VẬT 2. HỆ THỐNG LUÂN
 CHUYỂN CHẤT
 1 DINH DƯỠNG VÀ 
 CHẤT THẢI HỮU CƠ
 5
 NHIỆM 3 3. NƠI 
 VỤ CỦA CƯ TRÚ
 ĐẤT CỦA 
 SINH 
 VẬT 
 ĐẤT
4. HỆ THỐNG GIỮ, CUNG CẤP 5
 4
VÀ LỌC NƯỚC 5. XÂY 
 DỰNG, HẠ 
 TẦNG
3. ĐẤT LÀ VẬT THỂ TỰ NHIÊN
 3.1. PHẨU DIỆN ĐẤT
• Phẩu diện đất – trắc diện thẳng đứng, 
 thể hiện các tầng phát sinh. Kích 
 thước: 1x1x1.2m
 3.2. Tầng phát sinh
• Tầng đất có các tính chất, đặc điểm khác với 
 các tầng bên cạnh (trên/dưới).
 Tầng phát sinh
Phẩu diện
3.3. Solum – phần trên của phẩu diện đất, đá 
 đã phong hóa (biến đổi) hoàn toàn; bao gồm 
 các tầng phát sinh A, E và B. 
3.4. Regolith – phần vật liệu nằm phía trên 
 tầng đá nền, sẽ hình thành đất. 
3.5. Mẫu chất – vật liệu đã phong hóa một 
 phần, sẽ biến đổi tiếp hình thành đất. 
3.6. Đá nền – đá cứng
1 phẩu diện 
đất
 Đá nền
 CÁC TẦNG PHÁT SINH
• CÁC TẦNG PHÁT SINH KHÁC NHAU 
 HÌNH THÀNH CÁC LỌAI ĐẤT KHÁC 
 NHAU
Mollisol Spodosol
Aridisol Argialboll
 3.2.1 CÁC TẦNG PHÁT SINH 
 CHÍNH
• O Tầng mặt, hình thành từ lá mục/rác (đất rừng) Organic matter
• A Tầng mặt, chứa chất hữu cơ cao (đất nông nghiệp)
 Tầng sâu. Màusáng do rửa trôi mạnh, nơi xảy ra quá trình rửa trôi. 
• E (Eluviation)
• B Tầng sâu,tầng tích tụ
• C Mẫu chất, đá chưa phong hóa (biến đổi) hoán toàn
• R Đá nền
Tầng A
Tầng B
Tầng C
(mẫu chất)
 3.2.2. Các phụ tầng
Tầng O
• Oi Chất hữu cơ chưa phân giải (identifiable)
• Oe Chất hữu cơ phân giải 1 phần
• Oa Chất hữu cơ phân giải hoàn toàn
Tầng A
• Ap Tầng đất cày (plowed)
• Ab Tầng đất mặt bị chôn vùi (buried) 
Các tầng B
• t Tích tụ sét
• g “gley hóa (khí hậu rất ẩm)
• k carbonates (khí hậu khô hạn)
• s Tích tụ oxid Fe, Al (màuvàng/đỏ)
• h Mùn (hàm lượng chất hữu cơ cao)
• w Biến đổi màu sắc
• o Oxide Fe/Al – màu đỏ, “đất nhiệt đới”
• Tầng C
 – r (đất phong hóa mạnh)
 – k (carbonates)
• Quy ước
 – Ít khi sử dụng quá 3 tính chất
 Ví dụ:
 Btg, Cr, Bw, Ap, . . .
3.2.3. Tầng phát sinh, phụ tầng,tầng chuyển tiếp
 Tầng chuyển tiếp EB
 Tầng chuyển tiếp BC
 Ví dụ
Đất đồng Đất nông 
cỏ nghiệp Đất 
 rừng
 O
 A Ap
 A
 E
 Bt Bt Bhs
 C C C
 4. 4 thành phần cấu tạo của đất
1. Khóang 
 (Minerals) 
 m O
2. Hữu cơ (Organic 
 w
 matter) 
 w m a
3. Nước (Water) a
 m
4. Không khí (Air) m w
 m m
 a
 O
Tỉ lệ của 4 thành phần
 Không khí
 Phần 
 rỗng khoáng
 Phần rắn
 Nước
 Hữu cơ
 4.1. Thành phần khoáng
• Chiếm gần 50% thể tích đất
• Có thành phần hóa học rất khác nhau
• Gồm nhiều hạt riêng rẽ có kích thước khác nhau
• Tính chất phụ thuộc vào mẫu chất và các tiến 
 trình phong hóa
 4.2. Chất hữu cơ
• Tuy tỉ lệ trọng lượng rất thấp (vài %), 
 nhưng có ảnh hưởng rất lớn đến các tính 
 chất của đất. 
• Hình thành từ sự phân giải 
 dư thừa thực vật, xác bã động vật 
+ các hợp chất hữu cơ được tổng hợp 
 bởi vi sinh vật đất. 
• Là thành phần tạm thời của đất
 (dễ biến đổi). O ni
 Vai trò của chất hữu cơ trong đất
1. Ổn định cấu trúc đất
2. Tăng khả năng giữ nước hữu dụng
3. Nguồn dinh dưỡng cây trồng
4. Nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn chính cho 
 vi sinh vật đất
 4.3. Nước trong đất
• Khả năng giữ nước rất thay đổi, phụ 
 thuộc vào lượng nước và độ rỗng của đất
• Không phải tất cả lượng nước trong đất 
 đều hữu dụng đối với cây trồng
 4.4. Không khí trong đất
1. Rất thay đổi theo không gian
2. Rất biến động theo thời gian
3. Ẩm độ không khí trong đất rất cao (Rh 100%)
4. Hàm lượng CO2 cao
5. Hàm lượng O2 thấp
 5. Vấn đề
• Dân số tăng rất nhanh
• Chỉ khỏang 20-30% diện tích đất thích hợp 
 cho sản xuất nông nghiệp
• Phần lớn đất thích hợp cho nông nghiệp 
 đang sử dụng-không mở rộng thêm được
• Chất lượng đất đang thoái hóa
 Tại sao ta nghiên cứu về đất?
• Lương thực,thực phẩm cho hơn 6 tỉ người?
• ĐẤT KHÔNG PHẢI LÀ CÁT BỤI!
• ĐỪNG ĐỐI XỬ VỚI ĐẤT NHƯ ĐỐI XỬ 
 VỚI CÁT BỤI!!!
 Chương 2
Bài 1. CÁC YẾU TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT
 MỤC TIÊU
• Liệt kê (5) yếu tố hình thành đất và diễn tả 
 ảnh hưỡng của mỗi yếu tố đến sự phát triển 
 và tính chất của đất.
• Mối tương quan giữa 5yếu tố hình thành đất 
 và các tầng phát sinh của đất.
 Năm (5) yếu tố hình thành đất
 Đất = f(cl,o,r,p,t)
• Khí hậu (Climate)
• Sinh vật (Organisms) Các yếu tố chủ động
• Địa hình (Topography/relief)
• Mẫu chất (Parent Material)
• Thời gian (Time) Các yếu tố thụ 
 động

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khoa_hoc_dat_chuong_1_bai_1_gioi_thieu_mon_hoc.pdf