Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 13: Các nguyên tố phân nhóm IIB - Nguyễn Văn Hòa

Tính chất hóa học

- Tính khử giảm từ Zn đến Hg. Đối với HCl, H2SO4

loãng: Zn tan dễ dàng, Cd tan chậm, Hg không tan

- Đối với HNO

3: đều dễ tan

6Hg + 8HNO3loãng  3Hg2(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Hg + 4HNO3đặc  Hg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

- Zn là kim loại lưỡng tính:

Zn + 2HCl + 4H

2O  H2 + [Zn(H2O)4]Cl2

Zn + 2NaOH + 2H

2O  H2 + Na2[Zn(OH)4]

pdf 7 trang kimcuc 14940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 13: Các nguyên tố phân nhóm IIB - Nguyễn Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 13: Các nguyên tố phân nhóm IIB - Nguyễn Văn Hòa

Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 13: Các nguyên tố phân nhóm IIB - Nguyễn Văn Hòa
Chương XIII nvhoa102@gmail.com 1
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
NỘI DUNG
NHẬN XÉT CHUNG
I. ĐƠN CHẤT
II. HỢP CHẤT
TÀI LIỆU
[1] – Tập 3, Chương 10: trang
253 – 272
[2] – Chương 15: trang 275 – 281
[3] – Phần III, Chương 2: trang
395 – 410
Chương XIII nvhoa102@gmail.com 2
NHẬN XÉT CHUNG
Nguyên tô ́ Cấu hình R ( Å) I2, eV I3, eV E
0
M2+/M, V
Zn 4s23d10 1,39 17,96 (Ca: 11,87) 39,90 - 0,76
Cd 5s24d10 1,56 16,90 (Sr: 11,03) 37,47 - 0,40
Hg 6s24f145d10 1,60 18,75 (Ba: 10,00) 32,43 + 0,85
- e hoá trị nS → chỉ tạo các hợp chất +1 (Hg2
2+), +2
- Kém hoạt động hơn so với kim loại IIA
- Kim loại và hợp chất của nó đều độc.
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
Chương XIII nvhoa102@gmail.com 3
I ĐƠN CHẤT
1 Tính chất vật lý
- Kim loại trắng bạc, bị mất màu và ánh kim trong
không khí, dễ nóng chảy, bay hơi.
Nguyên tố Zn Cd Hg
T0nc
0C 419,6 321 - 38,86
T0s
0C 906 767 356,66
- Tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại khác
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
Chương XIII nvhoa102@gmail.com 4
2 Tính chất hóa học
- Tính khử giảm từ Zn đến Hg. Đối với HCl, H2SO4 
loãng: Zn tan dễ dàng, Cd tan chậm, Hg không tan
- Đối với HNO3: đều dễ tan
6Hg + 8HNO3loãng 3Hg2(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Hg + 4HNO3đặc Hg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Zn là kim loại lưỡng tính:
Zn + 2HCl + 4H2O H2 + [Zn(H2O)4]Cl2 
Zn + 2NaOH + 2H2O H2 + Na2[Zn(OH)4]
E E E
2+ 2+ 2+
o o o
Zn / Zn Cd / Cd Hg / Hg
= -0,76 V; = -0,40 V; = +0,85 V 
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
Chương XIII nvhoa102@gmail.com 5
II HỢP CHẤT
1 Oxit
- ZnO, CdO rất bền nhiệt, HgO kém bền nhiệt
2HgO 2Hg + O2 (400
0 C)
- Các XO không tan trong nước, có tính lưỡng tính
hoạt bazo
ZnO + 2NaOHđặc + H2O Na2[Zn(OH)4]
CdO + NaOHrắn, nóng chảy Na2CdO2 + H2O
HgO + 2HNO3 Hg(NO3)2 + H2O
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
Chương XIII nvhoa102@gmail.com 6
2 Hydroxit
- Zn(OH)2 có tính lưỡng tính điển hình
- Cd(OH)2 có tính bazo
- Hg(OH)2 không tồn tại vì bị mất nước ngay khi
tạo thành: Hg2+ + 2OH- HgO + H2O
3 Muối và phức chất
- Hg2+ có tính oxy hóa
Hg(NO3)2 + Hg Hg2(NO3)2
HgCl2 + SO2 + 2H2O Hg + H2SO4 + 2HCl
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB
Chương XIII nvhoa102@gmail.com 7
- Dễ tạo phức cation aquơ, amicat, halogeno, 
cyano với số phối trí đặc trưng 4
4 Hợp chất Hg (+1)
- Trạng thái Hg(+1) tồn tại trong Hg2(NO3)2; Hg2Cl2
- Không có ion Hg+ mà có ion Hg2
2+ với cấu trúc
[-Hg-Hg-]2+
- Hg (+1) thể hiện tính oxi hóa và khử
Hg2Cl2 + SO2 + H2O → 2Hg + H2SO4 + 2HCl
3Hg2Cl2 + 8HNO3 → 3HgCl2 + 3Hg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
CHƯƠNG XIII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM IIB

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_vo_co_a_chuong_13_cac_nguyen_to_phan_nhom_iib.pdf