Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 11: Các nguyên tố phân nhóm VIIB - Nguyễn Văn Hòa
Tính chất vật lý
- Màu trắng bạc, bề ngoài giống sắt nhưng cứng,
dòn hơn.
- Độ cứng: 5 – 6 (> Fe, Ni, Cr); Độ dẫn điện = 5
- Khó nóng chảy và khó sôi
- Tạo hợp kim với nhiều kim loại. Thép đường rây
chứa 1 – 2%Mn, thép bi nghiền hoặc má ngàm
chứa 10 – 15%Mn
2 Tính chất hóa học
- Mn là kim loại tương đối hoạt động
3Mn + 2O
2 Mn3O4
Mn
bột mịn + 2H2O Mn(OH)2 + H2
Mn + H
2SO4 MnSO4 + H2
Mn + Cl
2 MnCl2
3 Điều chế từ quặng pyroluzit MnO2.nH2O
3MnO
2 Mn3O4 + O2
3Mn
3O4 + 8Al 9Mn + 4Al2O3
(Eo 2+
Mn / Mn
= -1,185 V)
t0
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 11: Các nguyên tố phân nhóm VIIB - Nguyễn Văn Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa vô cơ A - Chương 11: Các nguyên tố phân nhóm VIIB - Nguyễn Văn Hòa
Chương XI nvhoa102@gmail.com 1 CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB NỘI DUNG NHẬN XÉT CHUNG I. ĐƠN CHẤT Mn II.HỢP CHẤT CỦA Mn TÀI LIỆU [1] – Tập 3, Chương 6: trang 121 – 144 [2] – Chương 12: trang 247 – 255 [3] – Phần III, Chương 7: trang 515 – 527 Chương XI nvhoa102@gmail.com 2 NHẬN XÉT CHUNG - Cấu hình e hóa trị giống nhau: (n 1)d5ns2, nên: X –ne → X (+2,, +7) thể hiện tính kim loại. - Số oxi hóa dương đặc trưng, bền: +7. Riêng Mn còn có các số oxi hóa đặc trưng và bền là +2, +4. - Ở số oxi hóa dương thấp chúng giống kim loại như Fe, Cr - Ở số oxi hóa dương cao có tính chất giống phi kim như clo. CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 3 I ĐƠN CHẤT Mn 1 Tính chất vật lý - Màu trắng bạc, bề ngoài giống sắt nhưng cứng, dòn hơn. - Độ cứng: 5 – 6 (> Fe, Ni, Cr); Độ dẫn điện = 5 - Khó nóng chảy và khó sôi - Tạo hợp kim với nhiều kim loại. Thép đường rây chứa 1 – 2%Mn, thép bi nghiền hoặc má ngàm chứa 10 – 15%Mn CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 4 2 Tính chất hóa học - Mn là kim loại tương đối hoạt động 3Mn + 2O2 Mn3O4 Mn bột mịn + 2H2O Mn(OH)2 + H2 Mn + H2SO4 MnSO4 + H2 Mn + Cl2 MnCl2 3 Điều chế từ quặng pyroluzit MnO2.nH2O 3MnO2 Mn3O4 + O2 3Mn3O4 + 8Al 9Mn + 4Al2O3 (E 2+ o Mn / Mn = -1,185 V) t0 t0 t0 CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 5 II HỢP CHẤT Mn 1 Hợp chất Mn (+2): MnO, Mn(OH)2, Mn 2+ - MnO, Mn(OH)2 có tính bazo > axit MnO + 2HCl MnCl2 + H2O Mn(OH)2 + H2SO4 MnSO4 + H2O CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 6 - Hợp chất Mn(+2) có tính khử đặc trưng: • Trong môi trường kiềm Mn(+4) 2Mn(OH)2 + O2 + 2H2O Mn(OH)4 • Trong môi trường kiềm nóng chảy MnO4 2- 3MnSO4 + 2KClO3 + 12KOH 3K2MnO4 + 2KCl + 3K2SO4 + 6H2O • Trong môi trường axit MnO4 - 3MnSO4 + 5PbO2 + 6HNO3 2HMnO4 + 3Pb(NO3)2 + 2PbSO4 + 2H2O CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 7 2 Hợp chất Mn (+4): MnO2, Mn(OH)4 - Mn4+ không bền - MnO2, Mn(OH)4 không tan, có tính lưỡng tính nhưng cả 2 tính đều yếu. MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O MnO2 + 2KOH K2MnO3 + H2O - Tính oxi hóa: 2Mn(OH)4 + 2H2SO4 2MnSO4 + O2 + 6H2O - Tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh: MnO2 Mn(OH)4 CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 8 • Trong môi trường kiềm rắn nóng chảy 2MnO2 + KClO3 + 6KOH 3K2MnO4 + KCl + 3H2O • Trong môi trường axit: 2MnO2 + 3PbO2 + 6HNO3 2HMnO4 + 3Pb(NO3)2 + 2H2O 3 Hợp chất Mn (+6) - Muối MnO4 2- có màu lục thẫm, không bền bị phân hủy trong nước 3K2MnO4 + 2H2O 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 9 - MnO4 2- có tính oxi hóa mạnh: • Trong môi trường kiềm: MnO2 K2MnO4 + K2SO3 + H2O MnO2 + K2SO4 + 2KOH • Trong môi trường axit Mn2+ K2MnO4 + K2SO3 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O - MnO4 2- thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxihóa mạnh. 2K2MnO4 + Cl2 2KMnO4 + 2KCl CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 10 4 Hợp chất Mn (+7) - HMnO4 tồn tại ở dạng dung dịch C < 20%, nếu C > 20% bị phân hủy: 2HMnO4 2MnO2 + 3/2O2 + H2O - Muối MnO4 - màu tím đen, bền hơn MnO4 2- - Muối MnO4 - bị nhiệt phân ở khoảng 250oC: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 - Bị phân huỷ trong kiềm đặc: 4KMnO4 + 4KOH 4K2MnO4 + O2 + 2H2O CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 11 - Có tính oxi hóa mạnh, sản phẩm tạo thành phụ thuộc vào môi trường: • Trong môi trường axit Mn2+ 5K2SO3 + 2KMnO4 + 3H2SO4 6K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O • Trong môi trường trung tính MnO2 3K2SO3 + 2KMnO4 + H2O 3K2SO4 + 2MnO2 + 2KOH • Trong môi trường bazơ MnO4 2- K2SO3 + 2KMnO4 + 2KOH K2SO4 + 2K2MnO4 + H2O CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB Chương XI nvhoa102@gmail.com 12 Điều chế KMnO4 - Oxihóa MnO4 2- bằng Cl2 hay PbO2 – HNO3 2K2MnO4 + Cl2 2KMnO4 + 2KCl 2K2MnO4 + 2PbO2 + 6HNO3 2KMnO4 + 2Pb(NO3)2 + 2KNO3 + 3H2O - Điện phân dung dịch MnO4 2- 2K2MnO4 + 2H2O 2KMnO4 + 2KOH + H2 dòng điện CHƯƠNG XI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIIB
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_vo_co_a_chuong_11_cac_nguyen_to_phan_nhom_viib.pdf