Bài giảng Hóa học vô cơ 1 - Chương 5: Nhóm VIA - Bài 2: Lưu huỳnh - Nguyễn Văn Quang
a. Trạng thái TN
b. PP điều chế
- Khai thác lưu huỳnh từ tự nhiên
- Sản xuất lưu huỳnh
a. Đốt cháy H2S
H2S + O2 2S + H2O
b. Dùng H2S khử SO2
2H2S + SO2 3S + 2H2O
c. Thu từ khí sunfurơ
SO2 + C CO2 + S
- Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình:
+ Tà phương (S𝛼): màu vàng, t0n/c= 112,80C, d=2,06 g/cm3, bền ở nhiệt độ thường
+ Đơn tà (S𝛽): vàng nhạt, t0n/c=119,20C, d=1,96 g/cm3, bền ở hơn 95,50C
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học vô cơ 1 - Chương 5: Nhóm VIA - Bài 2: Lưu huỳnh - Nguyễn Văn Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học vô cơ 1 - Chương 5: Nhóm VIA - Bài 2: Lưu huỳnh - Nguyễn Văn Quang
CHƯƠNG 5: NHÓM VIA Giảng viên: Ths Nguyễn Văn Quang NVQ CĐSP Quảng Ninh Chương 5: Nhóm VIA Bài 4: TELU Bài 3: SELEN Bài 2: LƯU HUỲNH Bài 1: GIỚI THIỆU BÀI 2: LƯU HUỲNH 2.1. Trạng thái TN, PP điều chế 2.2. Tính chất vật lý 2.3. Tính chất hóa học 2.4. Một số hợp chất của lưu huỳnh NVQ CĐSP Quảng Ninh 2.1. Trạng thái TN. PP điều chế a. Trạng thái TN b. PP điều chế - Khai thác lưu huỳnh từ tự nhiên - Sản xuất lưu huỳnh a. Đốt cháy H 2 S H 2 S + O 2 2S + H 2 O b. Dùng H 2 S khử SO 2 2H 2 S + SO 2 3S + 2H 2 O c. Thu từ khí sunfurơ SO 2 + C CO 2 + S NVQ CĐSP Quảng Ninh 2.2. Tính chất vật lý - Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình: + Tà phương (S ): màu vàng, t 0 n/c = 112,8 0 C , d=2,06 g/cm 3 , bền ở nhiệt độ thường + Đơn tà ( S ): vàng nhạt, t 0 n/c =119,2 0 C , d=1,96 g/cm 3 , bền ở hơn 95,5 0 C NVQ CĐSP Quảng Ninh NVQ CĐSP Quảng Ninh - Sự ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo, tính chất Nhiêt độ Cấu tạo Tính chất Thường Vòng kín 8 nguyên tử Rắn, màu vàng 119 0 C 8 nguyên tử chuyển động trượt dễ dàng Lỏng, màu vàng, linh động 187 0 C Chuỗi 8 nguyên tử -> phân tử lớn Lỏng, quánh nhớt,mài nâu đỏ 445 0 C Phân tử lớn đứt thành phân tử nhỏ Sôi 1400 0 C S 2 Hơi 1700 0 C S Hơi MVQ CĐSP Quảng Ninh www.themegallery.com Company Logo 2.3. Tính chất hóa học Ở nhiệt độ thường kém hoạt động, ở nhiệt độ cao tác dụng với các chất trừ khí hiếm, N 2 , I 2 , Au, Pt 1 . Phản ứng với kim loại và hiđro 2. Phản ứng với phi kim 3. Phản ứng với hợp chất NVQ CĐSP Quảng Ninh 1. Phản ứng với kim loại và hiđro Hg + S ? ( t 0 thường) Na + S ? H 2 + S ? ; Fe + S ? S thể hiện vai trò gì? 2. Phản ứng với phi kim F 2 + S ? ( t 0 thường) S + O 2 ? S thể hiện vai trò gì? NVQ CĐSP Quảng Ninh 3. Phản ứng với hợp chất - Tác dụng với dung dịch kiềm đặc: VD: NaOH + S ? - Tác dụng với chất có tính oxi hoá: KNO 3 , KClO 3 , HNO 3 .. VD: KClO 3 + S ? H 2 SO 4 + S ? NVQ CĐSP Quảng Ninh 2.4. Hợp chất của lưu huỳnh 2.4.1. Hiđro sunfua 2.4.2. Các hợp chất chứa oxi của lưu huỳnh 2.4.3. Các hợp chất của lưu huỳnh với halogen NVQ CĐSP Quảng Ninh 2.4.1. Hiđro sunfua 1. Cấu trúc phân tử. PP điều chế 2. Tính chất vật lý 3. Tính chất hóa học 4. Muối sunfua NVQ CĐSP Quảng Ninh 1. Cấu trúc PT. PP điều chế a. Cấu trúc phân tử - Phân tử có hình chữ V - Góc liên kết HSH= 92 0 b. Điều chế - Trong CN: H 2 + S H 2 S - Trong PTN FeS + 2HCl FeS+ H 2 S NVQ CĐSP Quảng Ninh 2. Tính chất vật lý - Là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc - t 0 n/c = 187,62K, t 0 s = 212,81K - Dễ hoá lỏng - Khi tan trong nước tạo thành axit sufuhiđric NVQ CĐSP Quảng Ninh 3. Tính chất hóa học 1. Tính axit yếu - Hiđro sunfua khi tan trong nước tạo thành axit yếu H 2 S H + + HS - K a1 = 10 -7 HS - H + + S 2- K a2 = 10 -14 - Tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối trung hoà hoặc muối axit H 2 S + NaOH ? 2 . Tính khử H 2 SO 4 + H 2 S ? H 2 S + O 2 ? H 2 S + KMnO 4 + H 2 SO 4 S + ? NVQ CĐSP Quảng Ninh 4. Muối sunfua - Một số muối sunfua: Na 2 S, K 2 S, CaS, Al 2 S 3 , Cr 2 S 3 tan trong nước và tan trong dd axit - Một số muối sunfua: ZnS, FeS, MnS, NiS, CoS không tan trong nước nhưng tan trong axit - Một số muối sunfua: CuS, Ag 2 S, PbS, CdS không tan trong nước và trong axit - Các muối sunfua thường có màu: + Ag 2 S, PbS, CuS: màu đen + ZnS: màu trắng + CdS: màu vàng + MnS: màu hồng + SnS: màu sôcola NVQ CĐSP Quảng Ninh 2.4.2. Hợp chất chứa oxi của lưu huỳnh - Các oxit + Lưu huỳnh có thể tạo nhiều oxit như: SO, SO 2 , SO 3 , SO 4 , S 2 O, S 2 O 3 , S 2 O 7 . + Oxit có ý nghĩa quan trọng là: SO 2 và SO 3 - Các axit + Lưu huỳnh hình thành 4 axit có CT chung: H 2 SO n (n=2, 3, 4, 5) và 6 axit có CT chung: H 2 S 2 O n (n=3, 4, 5, 6, 7, 8) + Các axit quan trọng là: H 2 SO 3 , H 2 SO 4 và H 2 S 2 O 8 NVQ CĐSP Quảng Ninh 1. Lưu huỳnh đioxit SO 2 a. Điều chế - PTN: H 2 SO 4 + Na 2 SO 3 ? - CN: FeS 2 + O 2 ? 4CaSO 4 + 2C 4SO 2 + 4CaO + 2CO 2 NVQ CĐSP Quảng Ninh b. Cấu tạo và tính chất vật lý - Cấu tạo + Góc liên kết OSO= 120 0 , + d S-O = 143 pm, S lai hoá sp 2 - Tính chất vật lý + Chất khí không màu, mùi hắc + Nặng hơn không khí d/kk=2,2 + Tan nhiều trong nước + Khí độc hít nhiều gây ảnh hưởng đến đường hô hấp NVQ CĐSP Quảng Ninh c. Tính chất hóa học a. Là oxit axit - SO 2 tan trong nước tạo dd axit sunfurơ SO 2 + H 2 O H 2 SO 3 - Tác dụng oxit bazơ và dd bazơ b . Tính khử SO 2 + O 2 SO 2 + Cl 2 + H 2 O ? SO 2 + KMnO 4 + H 2 O ? c . Tính oxi hoá SO 2 + H 2 S ? ; SO 2 + Mg ? NVQ CĐSP Quảng Ninh 2. Lưu huỳnh trioxit a. Điều chế - Trong CN: 2SO 2 + O 2 2SO 3 - Trong PTN: + Nhiệt phân các muối sunfat và hiđrosunfat 2NaHSO 4 Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 3 Na 2 S 2 O 7 Na 2 SO 4 + SO 3 Na 2 SO 4 Na 2 O + SO 3 + Đun H 2 SO 4 bốc khói (oleum) NVQ CĐSP Quảng Ninh b. Cấu tạo và tính chất vật lý - Cấu tạo phân tử + Tam giác đều + Góc OSO = 120 0 , d S-O = 134pm - Tính chất vật lí + Có 3 dạng thù hình + Điều kiện thường SO 3 là chất lỏng không màu + T 0 s =17 0 C , t 0 n/c = 45 0 C + Tan vô hạn trong nước và axit sunfuric NVQ CĐSP Quảng Ninh c. Tính chất hóa học - Là oxit axit + Td với nước: H 2 O + SO 3 ? + Td với bazơ : SO 3 + NaOH ? + Td với oxit bazơ: SO 3 + CaO ? - Tham gia nhiều phản ứng cộng: VD: SO 3 + NH 3 SO 2 NH + H 2 O SO 3 + đioxan SO 3 .đioxan SO 3 + H 2 SO 4 H 2 SO 4 .nSO 3 NVQ CĐSP Quảng Ninh 3. Axit sufurơ a. Tính chất vật lí Dung dịch axit không bền phân huỷ thành SO 2 và H 2 O b. Điều chế H oà tan SO 2 vào nước SO 2 + H 2 O H 2 SO 3 NVQ CĐSP Quảng Ninh c. Tính chất hóa học - Tính axit yếu H 2 SO 3 H + + HSO 3 - K 1 =1,6.10 -2 HSO 3 - H + + SO 3 2- K 2 =10 -7 - Tính khử H 2 SO 3 + 1/2O 2 + H 2 O 2H 2 SO 4 H 2 SO 3 + Br 2 2HBr + H 2 SO 4 - Tính oxi hoá H 2 SO 3 + SnCl 2 H 2 S + 3SnOCl 2 H 2 SO 3 + 2H 2 S 3S + 3H 2 O NVQ CĐSP Quảng Ninh 4. Axit sunfuric a . Điều chế - H 2 SO 4 trong công nghiệp được điều chế trên nguyên tắc: Quặng sunfua, S SO 2 SO 3 H 2 SO 4 - Sử dụng 2 phương pháp : + Tiếp xúc + Buồng chì NVQ CĐSP Quảng Ninh b. Cấu trúc PT. TC vật lý - Cấu trúc phân tử + Cấu tạo tứ diện lệch + d S-OH =1,53A 0 , d S=O =1,46A 0 - Tính chất vật lí + Chất lỏng sánh như dầu, không bay hơi + Nặng gấp 2 lần nước, d= 1,84 g/ml + H 2 SO 4 đặc dễ hút nước + Tan trong nước toả nhiều nhiệt NVQ CĐSP Quảng Ninh c. Tính chất hóa học * Dung dịch axit loãng - Hóa đỏ quỳ tím - T/d với kim loại hoạt động mạnh VD: Fe + H 2 SO 4 ? - T/d với muối của axit yếu hơn VD: H 2 SO 4 + CaCO 3 ? - T/d với oxit bazơ , bazơ VD: H 2 SO 4 + 2KOH ? H 2 SO 4 + CuO ? NVQ CĐSP Quảng Ninh *Axit sunfuric đặc - Tính oxi hoá mạnh: axit đặc và nóng oxi hoá được hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt), C, S, P và nhiều hợp chất VD: H 2 SO 4 đ + Fe ? H 2 SO 4 đ + Cu ? H 2 SO 4 đ + S ? H 2 SO 4 đ + HI ? NVQ CĐSP Quảng Ninh - Tính háo nước: Axit sunfuric đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc nhiều hợp chất chứa nguyên tố H và O VD: CuSO 4 .5H 2 O CuSO 4 + 5H 2 O C m (H 2 O) n mC + nH 2 O (đường) d. Muối sunfat - Muối sunfat : G ồm muối sunfat và hiđrosunfat. Đa số các muối này thường tan trừ BaSO 4 , PbSO 4 , CaSO 4 ít tan - Nhận biết : Nhận biết SO 4 2- hay H 2 SO 4 bằng dd BaCl 2 NVQ CĐSP Quảng Ninh 5. Axit thiosunfuric a. Điều chế - Axit: H 2 S + SO 3 H 2 S 2 O 3 - Muối: Na 2 SO 3 + S Na 2 S 2 O 3 Hay 2Na 2 S 2 + 3O 2 2Na 2 S 2 O 3 b. Cấu tạo - CTPT: H 2 S 2 O 3 - CTCT: NVQ CĐSP Quảng Ninh c. Tính chất của muối S 2 O 3 2- - Bị oxi hoá bởi các chất oxi hoá mạnh như Cl 2 , KMnO 4 , Br 2, VD: Na 2 S 2 O 3 + 4Cl 2 + 5H 2 O 2NaHSO 4 + 8HCl 8KMnO 4 + 5Na 2 S 2 O 3 + 7H 2 SO 4 5Na 2 SO 4 + 4K 2 SO 4 + 8MnSO 4 + 7H 2 O 4Br 2 + Na 2 S 2 O 3 + 5H 2 O 2NaHSO 4 + 8HBr - Với chất oxi hoá yếu như I 2 tetra thionat I 2 + 2Na 2 S 2 O 3 Na 2 S 4 O 6 + 2NaI (PP chuẩn độ iốt) - C ó khả năng hoà tan các muối ít tan trong nước như AgCl, AgBr, AgI, HgI 2 VD: AgBr + Na 2 S 2 O 3 Na 3 Ag(S 2 O 3 ) 2 + NaBr NVQ CĐSP Quảng Ninh 6. Axit peoxisunfuric a. Cấu tạo - CTPT: + Ax peoxi monosunfuric: H 2 SO 5 + Ax peoxi đisunfuric: H 2 S 2 O 8 - CTCT: b. Điều chế + HSO 3 Cl + H 2 O 2 H 2 SO 5 + HCl và: HSO 3 Cl + H 2 SO 5 H 2 S 2 O 8 + HCl + Điện phân H 2 SO 4 đặc NVQ CĐSP Quảng Ninh c. Tính chất - Chất dạng tinh thể không màu - Hút ẩm mạnh, phản ứng mãnh liệt với nước, đường, xenlulozơ,. giống H 2 SO 4 đ VD: H 2 SO 5 + H 2 O H 2 SO 4 + H 2 O 2 H 2 S 2 O 8 + 2H 2 O 2H 2 SO 4 + H 2 O 2 - Chất oxi hoá mạnh VD: Fe 2+ + S 2 O 8 2- Fe 3+ + SO 4 2- Mn 2+ + S 2 O 8 2- + H 2 O MnO(OH) 2 + SO 4 2- + H + NVQ CĐSP Quảng Ninh 2.4.3. Hợp chất với halogen 1. Các hợp chất với flo - SF 6 - SF 4 - S 2 F 10 2. Các hợp chất với clo - S 2 Cl 2 - SCl 2 và SCl 4 3. Các hợp chất với brom NVQ CĐSP Quảng Ninh 2. Các hợp chất với clo a. Đisunfu điclorua (S 2 Cl 2 ) - Điều chế: 2S n/chảy + Cl 2 S 2 Cl 2 - Tính chất: + Là chất lỏng màu da cam, có mùi khó chịu, d=1,709 g/ml, t nc =196,65K, t s =410K + Bị phân hủy trong nước: S 2 Cl 2 + 2H 2 O H 2 S 2 O 2 + 2HCl NVQ CĐSP Quảng Ninh b. SCl 2 (sunfu điclorua) và SCl 4 (sunfu tetraclorua) - Điều chế: S 2 Cl 2 + Cl 2 2 SCl 2 Và S 2 Cl 2 + 2Cl 2 2 SCl 4 - Tính chất: + SCl 2 là chất lỏng màu đỏ, d=1,662 g/ml, t s =332K, t nc =193K + SCl 4 là chất lỏng, không bền dễ bị phân hủy tạo S 2 Cl 2 và Cl 2 NVQ CĐSP Quảng Ninh 4. Các thionyl halogenua, sunfuryl halogenua và các ax halogensunfonic - Thionyl halogenua: SOX 2 (X=F, Cl, Br) - Sunfuryl halogenua: SO 2 X 2 (X=F, Cl) - Ax halogensunfonic: HSO 3 X (X=F, Cl, Br) NVQ CĐSP Quảng Ninh - Thionyl florua (SOF 2 ) là chất khí không màu, t nc =163K và t s =243K - Thionyl clorua ( SOCl 2 ) + Điều chế: SO 2 + PCl 5 SOCl 2 + POCl 3 + Tính chất: là chất lỏng không màu có mùi khó chịu, t nc =169K, t s =343K. Tan dễ dàng trong nước: SOCl 2 + H 2 O SO 2 + 2HCl (dùng làm khan muối ngậm nước) MVQ CĐSP Quảng Ninh - Thionyl bromua ( SOBr 2 ) là chất lỏng màu da cam, t nc =221K và t s =441K - Sunfuryl florua (SO 2 F 2 ) + Điều chế: SO 2 + F 2 SO 2 F 2 + T/c: là chất khí không màu, t nc =153K, t s =221K. Rất trơ về mặt hóa học - Sunfuryl clorua ( SO 2 Cl 2 ) + Điều chế: SO 2 + Cl 2 SO 2 Cl 2 + T/c: là chất lỏng k màu, có mùi xốc, t nc =219K, t s =342,45K. Bị thủy phân - Ax flosunfonic (HSO 3 F) + Điều chế: SO 3 + HF HSO 3 F + Tính chất: . Là chất lỏng không màu, t nc =186K, t s =436K. Rất bền với nhiệt . Bị thủy phân: HSO 3 F + H 2 O H 2 SO 4 + HF . Là axit mạnh NVQ CĐSP Quảng Ninh - Ax closunfonic ( HSO 3 Cl) + Điều chế: SO 3 + HCl HSO 3 Cl + Tính chất : là chất lỏng không màu, có mùi xốc, t nc =193K, t s =425K. Dễ bị thủy phân. - Ax bromsunfonic ( HSO 3 Br) + Điều chế: SO 3 + HBr HSO 3 Br + Tính chất : kém bền, t nc =281K, phân hủy khi nóng chảy: 2HSO 3 Br SO 2 + Br 2 + H 2 SO 4 NVQ CĐSP Quảng Ninh BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: a) Tại sao ở nhiệt độ thường S trơ về mặt hóa học nhưng khi đun nóng lại hoạt động hóa học mạnh? b) Trong trường hợp nào S thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử? Lấy VD cụ thể? c) Viết các PTPƯ khi cho S tác dụng với: F 2 ,Cl 2 , O 2 ,P,NaOH đặc, KClO 3 , H 2 SO 4đặc , HNO 3loãng NVQ CĐSP Quảng Ninh Bài 2: a) SO 2 có tính oxi hóa hay khử? Vì sao? b) Viết PTPƯ của SO 2 với: HI, H 2 S, CO, H 2 , C. Cho biết vai trò của SO 2 trong các phản ứng trên. NVQ CĐSP Quảng Ninh
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_vo_co_1_chuong_5_nhom_via_bai_2_luu_huynh.pptx