Bài giảng Hóa học vô cơ 1 - Chương 4: Các nguyên tố nhóm VIA - Nguyễn Văn Quang
Điều chế
Trong PTN:
4HBr + MnO2
Trong CN: Oxi hoá Br-
Cl2 + 2NaBr
Chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi, mùi xốc
Dễ tan trong nước
Brom độc, nếu rơi vào da sẽ gây bỏng nặng
T0s=331,9K, t0n/c=265,9K
Ở 1200K khoảng 2,1% brom phân tử phân li thành nguyên tử
Brom có tính oxi hoá mạnh nhưng kém clo
1. Phản ứng với phi kim
2. Phản ứng với kim loại
3. Phản ứng với dung dịch bazơ
4. Phản ứng với muối
5. Phản ứng với nước
6. Phản ứng với hợp chất
1. Phản ứng với phi kim
H2+ Br2 ?
P + Br2 ?
2. Phản ứng với kim loại
Na + Br2 ?
Al + Br2 ?
3. Phản ứng với dd bazơ
Br2 + NaOH t0 thường
Br2 + NaOH đun nóng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học vô cơ 1 - Chương 4: Các nguyên tố nhóm VIA - Nguyễn Văn Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học vô cơ 1 - Chương 4: Các nguyên tố nhóm VIA - Nguyễn Văn Quang
Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang HÓA HỌC VÔ CƠ 1 NVQ CĐSP Quảng Ninh CHƯƠNG V : CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIA Bài 4: BROM VÀ HỢP CHẤT 1 Bài 5: IOT VÀ HỢP CHẤT 2 Bài 6: CÁC HALOGENUA 3 Bài 7: HỢP CHẤT GIỮA CÁC HALOGEN 4 NVQ CĐSP Quảng Ninh Bài 4: BROM 4.1. Trạng thái tự nhiên và điều chế 4.2. Tính chất vật lý 4.3. Tính chất hóa học 4.4. Ứng dụng 4.5. Hợp chất của brom 4.1. Trạng thái TN và điều chế a. Trạng thái TN b. Điều chế Trong PTN: 4HBr + MnO 2 Trong CN: Oxi hoá Br - Cl 2 + 2NaBr NVQ CĐSP Quảng Ninh 4.2. Tính chất vật lý Chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi, mùi xốc Dễ tan trong nước Brom độc, nếu rơi vào da sẽ gây bỏng nặng T 0 s =331,9K , t 0 n/c =265,9K Ở 1200K khoảng 2,1 % brom phân tử phân li thành nguyên tử NVQ CĐSP Quảng Ninh 4.3. Tính chất hóa học Brom có tính oxi hoá mạnh nhưng kém clo 1. Phản ứng với phi kim 2. Phản ứng với kim loại 3. Phản ứng với dung dịch bazơ 4. Phản ứng với muối 5. Phản ứng với nước 6. Phản ứng với hợp chất NVQ CĐSP Quảng Ninh 1. Phản ứng với phi kim H 2 + Br 2 ? P + Br 2 ? 2. Phản ứng với kim loại Na + Br 2 ? Al + Br 2 ? 3. Phản ứng với dd bazơ Br 2 + NaOH t 0 thường Br 2 + NaOH đun nóng NVQ CĐSP Quảng Ninh NVQ CĐSP Quảng Ninh 4.4. Ứng dụng Chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm Dùng tổng hợp các dẫn xuất hữu cơ chứa brom Được dùng làm chất oxi hoá Dùng sản xuất quần áo chống cháy NVQ CĐSP Quảng Ninh 4.5. Hợp chất của brom 4.5.1. HBr hiđro bromua. Axit bromhiđric 1. Tính chất vật lí Hiđro bromua là chất khí không màu, dễ bay hơi, dễ tan trong nước Tan trong nước tạo thành axit bromhiđric Khí HBr độc NVQ CĐSP Quảng Ninh 2. Tính chất hoá học Tính axit (mạnh hơn dd HCl ) Tính khử (mạch hơn HCl) 2HBr + H 2 SO 4 ? 4HBr + O 2 ? ( HF, HCl không có phản ứng này, vì sao?) NVQ CĐSP Quảng Ninh 4. Muối bromua Nhận biết Br - Phần lớn các muối này đều dễ tan trừ AgBr, PbBr 2 Muối của kim loại kiềm dùng làm thuốc an thần AgBr sử dụng trong sản xuất phim ảnh 2AgBr 2Ag + Br 2 NVQ CĐSP Quảng Ninh 4.5.2. Hợp chất chứa oxi của brom Brom rất khó hình thành hợp chất với oxi Oxit : Br2O, BrO 2 , BrO 3 Axit : HBrO, HBrO 3 , HBrO 4 NVQ CĐSP Quảng Ninh NVQ CĐSP Quảng Ninh Bài 5: IOT 5.1. Trạng thái tự nhiên và điều chế 5.2. Tính chất vật lý 5.3. Tính chất hóa học 5.4. Hợp chất của iot 5.1. Trạng thái tự nhiên và điều chế a. Trạng thái TN b. Điều chế Xuất phát từ muối iotđua từ nước biển, tảo.. + PP điện phân + PP oxi hoá bằng MnO 2 trong H 2 SO 4 đặc + PP oxi hoá bằng clo Điều chế bằng NaI trong nước lọc của quá trình chế biến NaNO 3 NVQ CĐSP Quảng Ninh 5.2. Tính chất vật lý Iot của nhiệt độ thường là chất rắn màu tím có vẻ sáng kim loại Khi đun nóng có hiện tượng thăng hoa Iot dễ hoà tan trong dung môi hữu cơ, ít tan trong nước t 0 n/c = 386,85K, t 0 s = 457,65K NVQ CĐSP Quảng Ninh 5.3. Tính chất hóa học Tính oxi hoá nhưng kém brom, clo Phản ứng tương tự như clo và brom nhưng điều kiện khó khăn hơn 1. Phản ứng với phi kim 2 . Phản ứng với kim loại 3 . Phản ứng với kiềm 4 . Phản ứng với nước 5 . Phản ứng với hợp chất 6 . Phản ứng màu NVQ CĐSP Quảng Ninh 1. Phản ứng với phi kim H 2 + I 2 3I 2 + 2P 2. Phản ứng với kim loại 2Na + I 2 ? Fe + I 2 ? Al + I2 ? 3. Phản ứng với kiềm I 2 + 2NaOH NVQ CĐSP Quảng Ninh NVQ CĐSP Quảng Ninh 5.4. Hợp chất của iot 5.4.1. HI hiđro iotua. Axit iothiđric 1. Tính chất vật lí HI kém bền với nhiệt, chất khí, mùi hắc, bốc khói trong không khí ẩm Hoá lỏng ở 237,75K, hoá rắn 222,45K Tan nhiều trong nước tạo thành axit iothiđric NVQ CĐSP Quảng Ninh NVQ CĐSP Quảng Ninh 4. Muối iotua Nhận biết I - Đa số muối iotua tan trừ AgI, PbI 2 Trộn vào muối ăn một lượng nhỏ KI và KIO3 tránh được những rối loạn do thiếu iot 5.4.2. Một số hợp chất chứa oxi của iôt Các oxit: I 2 O 4 , I 4 O 9 , I 2 O 5 Các axit: axit hipoiođơ (HIO), axit iođic (HIO 3 ), axit peiođic (H 5 IO 6 ) NVQ CĐSP Quảng Ninh NVQ CĐSP Quảng Ninh SV TỰ TÌM HIỂU Bài 6: CÁC HALOGENUA Bài 7: HỢP CHẤT GIỮA CÁC HALOGEN Thank You ! Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_vo_co_1_chuong_4_cac_nguyen_to_nhom_via_ng.ppt