Bài giảng Hóa học môi trường - Chương 2: Môi trường khí quyển - Võ Thị Bích Lâm
Hãy cho biết thành phần của khí quyển
- N2 chiếm 78,09% thể tích.
- O2 chiếm 20,95% thể tích.
- Hơi nước chiếm 0,1 - 5% thể tích
- CO2 chiếm 0,034% thể tích.
Ngoài ra còn lại là Ne,He, CH4, CO, NO2,, NO, Xe, Kr, H2, NH3, SO2 và nhiều khí khác, cùng lượng nhỏ các hạt bui lơ lửng, phấn hoa, các vi khuẩn, virút, nấm, bào tử
1/ Khí các bon monoxit (CO)
2/ Khí sunfurơ (SO2)
3/ Các khí NOX
4/ Hiđrocacbon và sự hình thành sương mù quang hoá.
5/ Bụi và sol khí.
6/ Khí hiđrosunfua (H2S)
7/ Khí amoniac (NH3)
8/ Bụi florua (F-)
9/ Các hợp chất hữu cơ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học môi trường - Chương 2: Môi trường khí quyển - Võ Thị Bích Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học môi trường - Chương 2: Môi trường khí quyển - Võ Thị Bích Lâm
Võ Thị Bích Lâm – Hoá học môi tr ư ờng Ch ươ ng II MÔI TR Ư ỜNG KHÍ QUYỂN Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Mục tiêu: Học xong ch ươ ng này sinh viên hiểu đư ợc: -Thành phần của không khí, cấu trúc phân tầng của khí quyển và nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí. - Thế nào là hiệu ứng nhà kính, sự phân huỷ tầng ozon, jiên t ươ ng m ư a axit. - Tác đ ộng của ô nhiễm không khí đ ến môi tr ư ờng (Hoá học của hiện t ư ợng ô nhiễm không khí) Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Môi tr ư ờng không khí ô nhiễm đ ến ông trời cũng phải kêu Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat I.Khí quyển và các chất gây ô nhiễm khí quyển. I.1. Khí quyển. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat 1. Sự phân tầng của khí quyển VỎ TRÁI ĐẤT TẦNG ĐỐI L Ư U TẦNG BÌNH L Ư U TẦNG TRUNG L Ư U TẦNG NHIỆT L Ư U 10 -16 km 50 km 85 km 500 km +1200 0 C -92 0 C -2 0 C - 56 0 C + 15 0 C N 2 , O 2 , CO 2 , H 2 O O 2 + , O + , NO + O 2 + , NO + 1atm 0,1atm 0,001atm 3.10 -4 atm Hãy trình bày cấu trúc phân tầng khí quyển, những đ ặc đ iểm về thành phần và sự biến thiên nhiệt đ ộ trong từng tầng khí quyển? Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat 2. Hãy cho biết thành phần của khí quyển - N 2 chiếm 78,09% thể tích. - O 2 chiếm 20,95% thể tích. - H ơ i n ư ớc chiếm 0,1 - 5% thể tích - CO 2 chiếm 0,034% thể tích. Ngoài ra còn lại là Ne,He, CH 4 , CO, NO 2, , NO, Xe, Kr, H 2 , NH 3 , SO 2 và nhiều khí khác, cùng l ư ợng nhỏ các hạt bui l ơ lửng, phấn hoa, các vi khuẩn, virút, nấm, bào tử Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat 3. Ô nhiễm không khí Hãy chỉ ra các chất khí gây ô nhiễm và các nguồn gây ô nhiễm không khí? Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat I.2.Các chất gây ô nhiễm không khí 1/ Khí các bon monoxit (CO) 2/ Khí sunfur ơ (SO 2 ) 3/ Các khí NO X 4/ Hi đ rocacbon và sự hình thành s ươ ng mù quang hoá. 5/ Bụi và sol khí. 6/ Khí hi đ rosunfua (H 2 S) 7/ Khí amoniac (NH 3 ) 8/ Bụi florua (F - ) 9/ Các hợp chất hữu c ơ Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat I.3.Các nguồn gây ô nhiễm tự nhiên và nhân tạo đ ối với khí quyển. Bụi vũ trụ Tia mặt trời – H ơ i n ư ớc Thực vật - Phấn hoa Cháy rừng: CO,CO 2 Vi khuẩn Nấm - Bào tử – Vi rút Núi lửa: Các khí và bụi Bui đ ất cát Bụi đ ại d ươ ng Nguồn nhân tạo Vật liệu phóng xạ Chất thải công nghiệp và sinh hoạt ( CO 2 , N 2 O, NO, NO 2 ,SO 2 , HF, CFCs, CH 4 , NH 3 , H 2 S, bụi xi m ă ng, bui tro, bui ami ă ng Các ph ươ ng tiện giao thông( khói , bụi đư ờng) Khí quyển Nguồn tự nhiên Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Môi tr ư ờng không khí xung quanh một nhà máy bị ô nhiễm Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Hoạt đ ộng giao thông vận tải thải khí CO 2 Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Núi lửa Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Cháy rừng Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Thảo luận 1 Hãy trình bày phản ứng hoá học tạo ra các chất gây ô nhiễm, các nguồn thải khí gây ô nhiễm và tác hại của các chất gây ô nhiễm chủ yếu? Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat II. Hoá học của hiện t ư ợng gây ô nhiễm không khí. 1. Khí CO CO đư ợc hình thành từ phản ứng đ ốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu hoá thạch, phản ứng ở lò cao, sự phóng đ iện khi giông bão Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Phản ứng hoá học: 2C + O 2 2 CO CO 2 + C 2CO CO 2 CO + O Tác hại:Làm mất khả n ă ng vận chuyển oxi của hemoglopin (Hb) trong máu của con ng ư ời và đ ộng vật. t 0 cao t 0 cao Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat 2. Khí SO 2 Khí SO 2 thải vào khí quyển do quá trình đ ồt các nhiên liệu có chứa l ư u huỳnh, quá trình tinh chế dầu mỏ, luyện kim, tinh luyên quặng đ ồng, sản xuấ xi m ă ng,, giao thông vận tải. Phản ứng hoá học: + Có mặt NO x SO 2 + ½ O + H 2 O H 2 SO 4 Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat + SO 2 phản ứng với một số gốc tự do sinh ra trong quá trình quang hoá đ ể tạo SO 3 SO 2 + HOO * OH * + SO 3 SO 2 + ROO * RO * + SO 3 SO 2 + HO * HOSO 2 * HOSO 2 * + O 2 HO 2 SO 2 O 2 * HO 2 SO 2 O 2 * + NO HOSO 2 O * + NO 2 Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Ngoài ra trong khí quyển SO 2 bị oxi hoá bởi oxi không khí d ư ới xúc tác của các oxit kim loại đ ể tạo H 2 SO 4. . H 2 SO 4 tiếp tục phản ứng với NH 3 , oxit kim loại và kim loại tạo muối sunfat. Tác hại: - Làm giảm sức bền của vật liệu, gây hiện t ư ợng m ư a axit. Gây ảnh h ư ởng đ ến sức khoẻ con ng ư ời gây khó thở , viêm loét đư ờng hô hấp. Khi có đ ồng thời SO 2 và SO 3 gây co thắt phế quản và nếu nồng đ ộ cao gây chết ng ư ời. - SO 2 làm cây vàng lá, giảm đ ộ bền vật liệu, tạo thành mù, làm giảm tầm nhìn gây nguy hiểm cho giao thông . Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat 3. Khí NO x Oxit nit ơ trong khí quyển th ư ờng gặp : N 2 O, NO và NO 2 . NO x thải vào khí quyển do quá trình đ ốt cháy nhiên liệu hoá thạch , oxi hoá nit ơ do hoạt đ ộng của núi lửa, hiện t ư ợng sấm sét, quá trình sản xuất các hợp chất nit ơ , hình thành trong buồng đ ốt của đ ộng c ơ đ ốt trong. Phản ứng : N 2 + O 2 2NO Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Tác hại: - NO tác dụng với hồng cầu trong máu, làm giảm khả n ă ng vận chuyển oxi của máu. - NO 2 kích thích niêm mạc , tạo axit qua đư ờng tiêu hoá gây nguy hiểm cho tim , phổi, gan. Tạo m ư a axit gây thiệt hại cho mùa màng và sinh vật sống d ư ới n ư ớc. - N 2 O: Là loại khí khá tr ơ , tồn tại trong thời gian dài trong không khí. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat - Làm hại sức khoẻ con ng ư ời tổn th ươ ng đư ờng hô hấp (Hàm l ư ợng 15 – 50 ppm NO 2 gây nguy hiểm cho tim phổi. - NO 2 phản ứng quang hoá với h ơ i n ư ớc và chất khác trong khí quyển tạo thành axit, góp phần tạo hiện t ư ợng m ư a axit. - là loại khí tr ơ N 2 O không ảnh h ư ởng đ ến phản ứng chuyển hoá quan trọng xảy ra ở tầng thấp của khí quyển. - Khí NO x làm phai màu thuốc nhuộm, làm h ư hỏng vải và ă n mòn kim loại. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat 4. Hi đ rocacbon và sự hình thành s ươ ng mù quang hoá. Tác hại: Gây ảnh h ư ởng nghiêm trọng đ ến các loài thực vật. PAN gây sạm lá, làm là bị giòn, hạn chế quá trình trao đ ổi chất của thực vật. Đối với con ng ư ời, s ươ ng mù quang hoá có thể gây tử vong, ho, đ au đ ầu, khô họng và các bệnh về phổi. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat 5. Bụi và sol khí - Bụi là những chất ở trạng thái rắn, có kích th ư ớc nhỏ, nó đư ợc phát tán nhờ sự chuyển đ ộng của không khí . Bui sinh ra do hoạt đ ộng nhân tạo trong quá trình sản xuất , giao thông vận tải và hoạt đ ộng của con ng ư ời. - Sol là những giọt chất lỏng nhỏ l ơ lửng phân tán trong không khí với kích th ư ớc rất nhỏ ( đư ờng kính nhỏ h ơ n 1 m, chúng t ươ ng đ ối bền , khó lắng và là nguồng gốc tạo ra các nhân ng ư ng tụ , hình thành mây, s ươ ng mù, m ư a Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat III.Tác đ ộng của ô nhiễm không khí đ ến môi tr ư ờng. III.1. M ư a axit M ư a axit là gì? Nguyên nhân gây ra hiện t ư ợng m ư a axit? Aûnh h ư ởng của m ư a axit và biện pháp khắc phục? Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Một số hình ảnh về hiện t ư ợng m ư a axit và ảnh h ư ởng của m ư a axit đ ến môi tr ư ờng. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Tóm lại M ư a là quá trình làm trong sạch khí quyển, qua đ ó chất hoà tan trong n ư ớc có thể đư ợc đư a về mặt đ ất. Nếu giọt m ư a càng nhỏ thì các chất ô nhiễm đư ợc tách khỏi khí quyển trở về mặt đ ất càng nhiều. N ư ớc m ư a của khí quyển sạch, sẽ có một phần CO 2 trong khí quyển đư ợc hoà tan, n ư ớc m ư a bị axit hoá do CO 2 có pH khoảng từ 5- 5,6 .. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Khi trong thành phần không khí có SO 2 , NO x , HCl sẽ hoà tan trong n ư ớc m ư a tạo axit( từ pH= 5,6 xuống pH= 4,2 có khi pH = 2). Các nguồn gây ô nhiễm đư a vào khí quyển từ tự nhiên hoặc nhân tạo. M ư a axit có thể xuất hiện ở rất xa nguồn thải có hàm l ư ợng khí axit, vì quá trình oxi hoá và hình thành axit kéo dài, do gió và các yếu tố khí t ư ợng khác làm tác hại của m ư a axit có tính xuyên quốc gia. M ư a axit gây tác hại lớn đ ến môi tr ư ờng sống và sức khoẻ con ng ư ời. Sử lí tốt khí thải nhà máy, giao thông vận tải. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat III.2. Hiệu ứng nhà kính Thảo luận 2 Chúng ta có những hiểu biết gì về hiệu ứng nhà kính? Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Các khí gây hiệu ứng nhà kính 1/ Khí CO 2 2/ Cloflocacbon (CFC) 3/ Khí metan 4/ khí ozon 5/ H ơ i n ư ớc Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Tóm lại Hiệu ứng nhà kính là : Nhiệt đ ộ bề mặt trái đ ất đư ợc giữ cân bằng bởi các tia bức xạ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất, rồi phản xạ ng ư ợc trở lại vào khí quyển. Các bức xạ này bị một số chất khí hấp thụ lại một phần , do đ ó nhiệt đ ộ của khí quyển bao quanh Trái Đất sẽ t ă ng lên và s ư ởi ấm cho Trái Đất. Hiệu ứng nhà kính tự nhiên là cần thiết, tuy vậy sự nguy hại của hiệu ứng nhà kính hiện nay là làm nhiệt đ ộ t ă ng , hệ quả của sự phát thải quá mức các khí nhà kính vào khí quyển , gây sự ấm lên toàn cầu. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Các khí nhà kính tự nhiên quan trọng nhất là h ơ i n ư ớc và CO 2 . Một trong những khí nhà kính t ă ng nhanh trong thành phần khí quyển là CO 2 Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat III.3. Sự phá huỷ tầng ozon III.3.1 Tại sao nói ozon vừa là tác nhân gây ô nhiễm, vừa là chất có chức n ă ng bảo vệ? Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat III.3.2. Nguyên nhân gây suy giảm tầng ozon C ơ chế của quá trình phân huỷ tầng ozon Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat C ơ chế của quá trình phân huỷ tầng ozon Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat III.3.3. Biện pháp khắc phục Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat IV. Những yêu cầu chất l ư ợng môi tr ư ờng khí quyển. Đối với tiêu chuẩn môi tr ư ờng không khí, ở Việt Nam th ư ờng đư a ra các tiêu chuẩn đ ánh giá sau: Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn môi tr ư ờng không khí xung quanh khu vực phát sinh nguồn ô nhiễm. Th ư ờng là tiêu chuẩn với 6 chất ô nhiễm quan trọng đ ó là : CO, SO x , NO x , ozon, khói quang hoá , bụi l ơ lửng. Tiêu chuẩn môi tr ư ờng không không khí tại khu vực sản xuất hoặc nhà máy , xí nghiệp sinh nguồn ô nhiễm . Th ư ờng xác đ ịnh trong t ư ờng rào của nhà máy. Tuỳ theo đ ặc tr ư ng của công nghệ sản xuất và nguồn phát sinh chất ô nhiễm mà tiêu chuẩn đư ợc xây dựng với nhiểu loại chất ô nhiễm khácnhau , nhằm đ ảm bảo sức khoẻ cho ng ư ời lao đ ộng. Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Tiêu chuẩn các chất ô nhiễm trong nguồn thải . Chính là tiêu chuẩn về thành phần và hàm l ư ợng chất ô nhiễm trong luồng khói thải của xí nghiệp, từ ống xả của ph ươ ng tiện giao thông , vận tải. Tiêu chuẩn này cũng đ ặt ra với nhiều loại chất ô nhiễm từ hoạt đ ộng sản xuấtcủa một xí nghiệp , đ ánh giá tác dộng cộng h ư ởng từ nhiều nguồn khác nhau và đ ề xuất giải pháp thích hợp đ ể bảo đ ảm chất l ư ợng môi tr ư ờng xung quanh các khu vực công nghiệp . Đ ơ n vị sử dụng: ppm, ppb, g, mg/s , mg/m 3 Võ Thị Bích Lâm – CĐSP ĐaLat Tiêu chuẩn môi tr ư ờng không khí luôn biến đ ổi và phụ thuộc vào đ iểu kiện khí t ư ợng . Tiêu chuẩn chất l ư ợng môi tr ư ờng còn tuỳ thuộc mỗi quốc gia, mỗi khu vực trên thế giới, do các đ iều kiện phát triển kinh tế và kĩ thuật khác nhau. Ở các n ư ớc phát triển thì tiêu chuẩn môi tr ư ờng khắt khe h ơ n so với các n ư ớc nghèo hoặc đ ang phát triển.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_moi_truong_chuong_2_moi_truong_khi_quyen_v.ppt