Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Silic. Công nghiệp Silicat

- Silic là chất rắn, màu xám, khó nóng chảy, có vẻ sáng của kim loại, dẫn điện kém. Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn.

pdf 27 trang thom 06/01/2024 1060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Silic. Công nghiệp Silicat", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Silic. Công nghiệp Silicat

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 38: Silic. Công nghiệp Silicat
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9
SILIC. CÔNG NGHIÊP̣
 SILICAT
Tiết: 38
 Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Silic là phi kim hoạt động yếu (tác dụng được với oxi, không phản 
ứng trực tiếp với hiđro), SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, 
muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao).
- Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat.
- Sơ lược về thành phần và các công đoạn chính sản xuất thủy tinh, đồ 
gốm, xi măng.
2/ Kĩ năng:
- Đọc và tóm tắt được thông tin về Si, SiO2, muối silicat, sản xuất 
thủy tinh, đồ gốm, xi măng.
- Viết được các PTHH minh họa cho tính chất của Si, SiO2, muối 
silicat.
3/ Thái độ: Yêu thích bộ môn.
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
- Đọc thông tin (SGK) về trạng thái thiên 
nhiên của silic? 
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
Tû lÖ (%) vÒ thµnh phÇn khèi l­îng c¸c 
nguyªn tè trong vá tr¸i ®Êt
C¸c nguyªn tè 
cßn l¹i 1.4 %
Nh«m 8%
s¾t 5%
Canxi 3%
Hidro 1%
Natri 3%
Oxi 49%
Silic 25.8%
Kali 2%
Magie 2%
Đất sét.Cát 
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
- Quan sát hình kết hợp thông tin SGK cho 
biết tính chất vật lí của silic? 
- Silic là chất rắn, màu xám, khó nóng chảy, 
có vẻ sáng của kim loại, dẫn điện kém. Tinh 
thể silic tinh khiết là chất bán dẫn. 
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
- Từ những tính chất trên của silic vậy silic có 
những ứng dụng như thế nào?
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
- Xem thông tin SGK cho biết silic đioxit 
thuộc loại hợp chất vô cơ nào? Hợp chất 
này có những tính chất hóa học gì?
SiO2 + NaOH t
o
SiO2 + K2O t
o
- Viết các PTHH xảy ra?
SiO2 + KOH t
o
SiO2 + Ca(OH)2 t
o
SiO2 + CaO t
o
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
gốm, sứ.
Sản xuất 
xi măng.
Sản xuất 
thủy tinh
Hoàn thành bảng sau? 
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ :
 Gốm, sứ Đĩa
 Cối chày sứ.
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
gốm, sứ.
Hoàn thành bảng sau? 
- Đất sét, thạch 
anh, fenpat.
Đất sét. Thạch anh.
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
gốm, sứ.
Hoàn thành bảng sau? 
- Đất sét, thạch 
anh, fenpat.
- Nhào đất sét, thạch anh, fenpat với nước 
tạo thành khối dẻo rồi tạo hình và sấy khô.
- Nung các đồ vật trong lò ở nhiệt độ thích 
hợp.
- Bát Tràng (Hà 
Nội), Hải Dương, 
Đ ồ ng Nai, S ông 
Bé. 
Xưởng gốm Bát Tràng. Làng gốm, sứ Hải Dương.
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng:
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
xi măng.
Hoàn thành bảng sau? 
- Đ ấ t s é t, đ á 
vôi, cát ... 
Đất sét. Đá vôi. Cát 
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
xi măng.
Hoàn thành bảng sau? 
- Đ ấ t s é t, đ á 
vôi, cát ... 
- Nghiền nhỏ hh đất sét, đá vôi rồi trộn với 
cát và nước thành bùn rồi cho vào lò quay 
hoặc lò đứng ở 1400 – 1500 0C thu được 
clanhke rắn.
- Nghiền clanhke và phụ gia thành bột mịn, 
đó là xi măng. 
Chất đốt
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
xi măng.
Hoàn thành bảng sau? 
- Đ ấ t s é t, đ á 
vôi, cát ... 
- Nghiền nhỏ hh đất sét, đá vôi rồi trộn với 
cát và nước thành bùn rồi cho vào lò quay 
hoặc lò đứng ở 1400 – 1500 0C thu được 
clanhke rắn.
- Nghiền clanhke và phụ gia thành bột mịn, 
đó là xi măng. 
- H ả i D ư ơng, 
Thanh H ó a, H à 
Ti ê n, Ph ú Y ên, 
Hà Nam.
Nhà máy sản xuất xi măng Bút sơn – Hà NamNhà máy sản xuất xi măng Hà Tiên
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh:
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
thủy tinh
Hoàn thành bảng sau? 
- Cát trắng, đá 
vôi, sô đa.
Đá vôi. Cát 
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
thủy tinh - Cát trắng, 
đá vôi, sô đa.
Hoàn thành bảng sau? 
-Trộn cát trắng, đá vôi, sô đa theo tỉ lệ 
th ích hợp rồ i nung trong lò kho ảng 
9000C thành thủy tinh dạng nhão, làm 
nguội được thủy tinh dẻo, ép thổi thành 
các đồ vật. 
- H ả i Ph òng, 
H à N ộ i, B ắc 
Ninh, Đ à 
Đẳng
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh: (SGK)
Nguyên liệu. Các công đoạn. Cơ sở sản xuất. 
Sản xuất 
gốm, sứ.
- Đất sét, thạch 
anh, fenpat.
-Nhào đất sét, thạch anh, fenpat với nước 
tạo thành khối dẻo rồi tạo hình và sấy khô.
- Nung các đồ vật trong lò ở nhiệt độ thích 
hợp.
- B á t Tr à ng (H à 
Nội), Hải Dương, 
Đ ồ ng Nai, S ông 
Bé. 
Sản xuất 
xi măng.
- Đ ấ t s é t, đ á 
vôi, cát ...
-Nghiền nhỏ hh đất sét, đá vôi rồi trộn với 
cát và nước thành bùn rồi cho vào lò quay 
hoặc lò đứng ở 1400 – 1500 0C thu được 
clanhke rắn.
- Nghiền clanhke và phụ gia thành bột mịn, 
đó là xi măng. 
- H ả i D ư ơng, 
Thanh H ó a, H à 
Tiên, Phú Yên, Hà 
Nam.
Sản xuất 
thủy tinh
- Cát trắng, đá 
vôi, sô đa.
-Trộn cát trắng, đá vôi, sô đa theo tỉ lệ thích 
hợp rồi nung trong lò khoảng 900 0C thành 
thủy tinh dạng nhão, làm nguội được thủy 
tinh dẻo, ép thổi thành các đồ vật.
- H ả i Ph ò ng, H à 
Nội, Bắc Ninh, Đà 
Đẳng
Hoàn thành bảng sau? 
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh: (SGK)
- Người ta có thể dùng lọ thủy tinh đựng 
kiềm hoặc dd kiềm được hay không? Vì 
sao?
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh: (SGK)
BÀI TẬP
- Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi 
sau?
Si SiO2 Na2SiO3 H2SiO3 
CaSiO3 + CO2
(1) (3) (2) 
( 4 ) 
1) Si + O2 SiO2( )
ot 
2) SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2Ot
o
3) Na2SiO3 + 2HCl 2NaCl + H2SiO3 t
o
4) CaCO3 + SiO2 CaSiO3 + CO2t
o
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh: (SGK)
TRÒ CHƠI AI LÀ TRIỆU PHÚ
* Luật chơi: HS trả lời đúng câu hỏi của 
vòng sơ loại thì mới được chọn làm người 
chơi chính, khi chơi, người chơi chính có 
2 sự trợ giúp, đó là 50:50 và hỏi ý kiến các 
bạn trong lớp.
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh: (SGK)
BÀI TẬP
- Dung dịch nào sau đây không thể chứa 
trong bình thủy tinh? Vì sao?
a) HNO3 b) H2SO4
c) HF d) HCl
- Vì HF hòa tan được SiO2 .
 SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O 
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh: (SGK)
BÀI TẬP
- Một loại thủy tinh dùng để làm cửa kính, 
hoặc đồ dùng gia đ ình có thành phần 
13%Na2O, 12%CaO, 75%SO2. H ã y t ìm 
CTHH của thủy tinh dưới dạng oxit. 
- Gọi CTHH của thủy tinh là:
 xNa2O.yCaO.zSiO2 với x, y, z là những 
số nguyên dương.
 x : y : z = 13 12 75: : 0,21:0,21:1,25 1:1:662 56 60 
Tiết: 38
I. SILIC: (Si = 28)
1. Trạng thái thiên 
nhiên:
(SGK)
2. Tính chất:
Silic là phi kim hoạt động hóa 
học yếu.
Ở nhiệt độ cao:
Si + O2 SiO2
to
II. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Silic đioxit là oxit axit:
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2Ot
o
SiO2 + CaO CaSiO3t
o
Silic đ ioxit kh ô ng ph ả n ứ ng v ới 
nước.
III. S Ơ L Ư Ợ C V Ề C ÔNG 
NGHIỆP SILICAT:
1. Sản xuất đồ gốm, sứ : (SGK)
2. Sản xuất xi măng: (SGK)
3. Sản xuất thủy tinh: (SGK)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
a) BÀI VỪA HỌC: 
- Làm bài tập: 1, 2, 3 (sgk)
b) BÀI SẮP HỌC: 
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC 
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Chuẩn bị bảng hệ thống tuần hoàn các 
nguyên tố hóa học .
- Đọc mục “em có biết”
CẢM ƠN THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC 
EM HỌC SINH THAM GIA VÀO TIẾT 
HỌC NÀY

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_38_silic_cong_nghiep_silicat.pdf