Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat

 Muối cacbonat là muối của axit cacbonic.

-Có hai loại muối cacbonat:

 + Muối cacbonat trung hoà được gọi là muối cacbonat:

 + Muối cacbonat axit được gọi là muối hiđrocacbonat:

CaCO3 , Na2 CO3 , K 2 CO3.

NaHCO3 , KHCO3 ,CaHCO32.

pdf 24 trang thom 06/01/2024 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
HÓA HỌC 9
AXIT CACBONIC VÀ 
MUỐI CACBONAT
 Em hãy chọn những chất thích hợp để điền vào các phương trình 
hoá học sau:
 0t  + 
Muối Muối mới Axit mớia
b
c
d
Muối
Muối
Muối
Muối mới
Muối mới
+ Bazơ mới
Muối mới
+
+
+
+
+
CÂU HỎI:
 0t
 Nhiều chất mới
 Axit
Bazơ 
Muối 
ĐÁP ÁN
 0t
Muối Muối mới Axit mớia
b
c
d
Muối
Muối
Muối
Muối mới
Muối mới
+
Bazơ mới
Muối mới+
+
+
+
+
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. AXIT CACBONIC
II. MUỐI CACBONAT
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN 
I. AXIT CACBONIC (H2CO3)
 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
 - CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch H2CO3
 - Tỷ lệ VCO2 : VH2O = 9:100
 2. Tính chất hoá học
 - H2CO3 là axit yếu, dung dịch H2CO3 làm quỳ tím 
chuyển sang màu đỏ nhạt.
 - H2CO3 là một axit không bền trong phản ứng bị 
phân huỷ:
 H2CO3 CO2 + H2O 
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
II. MUỐI CACBONAT
 1. PHÂN LOẠI
- Thế nào là muối cacbonat?
- Dựa vào sự có hoặc không có nguyên tử H trong 
gốc axit ta có thể chia muối cacbonat thành mấy loại? 
Cho ví dụ?
 - Muối cacbonat là muối của axit cacbonic.
-Có hai loại muối cacbonat: 
 + Muối cacbonat trung hoà được gọi là muối cacbonat: 
 + Muối cacbonat axit được gọi là muối hiđrocacbonat: 
...,, 32323 COKCONaCaCO
 ...3,, 233 HCOCaKHCONaHCO
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
II. MUỐI CACBONAT
 2.TÍNH CHẤT
 A. TÍNH TAN
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
- Đa số muối cacbonat không tan trong nước, trừ một số 
muối cacbonat của kim loại kiềm như:
- Hầu hết muối hidrocacbonat tan trong nước như:
..., 3232 COKCONa
 ...3,3 22 HCOCaHCOMg
II. MUỐI CACBONAT
 2.TÍNH CHẤT
 A. TÍNH TAN
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
II. MUỐI CACBONAT
2. TÍNH CHẤT
a. TÍNH TAN
b. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
- Dựa vào những tính chất hoá học của muối, em hãy 
dự đoán tính chất hoá học của muối cacbonat?
 Tác dụng với axit.
* Thí nghiệm 1: dd và lần lượt td với 
HCl
 - Chuẩn bị: Hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 
khoảng 1ml dd và riêng biệt.
Lọ đựng dd HCl, kẹp gỗ, ống hút, giá thí nghiệm.
NaHCO3
CONa 32NaHCO3
CONa 32
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
Tiến hành 
thí nghiệm
Nhỏ vài giọt dd HCl vào hai ống nghiệm có chứa 
1 ml Na2CO3 và 1 ml NaHCO3. 
Quan sát hiện tượng và giải thích?
Hiện Tượng
thí nghiệm Có bọt khí thoát ra ở cả hai ống nghiệm.
Nhận xét, viết 
phương trinh 
phản ứng
 lkdddddd
lkdddddd
OHCONaClHClCONa
OHCONaClHClNaHCO
2232
223
22 
Đó là do có phản ứng hoá học sau:
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
* MUỐI CACBONAT + AXIT MẠNH  MUỐI MỚI + CO2 + H2O
 Tác dụng với dd bazơ (Kiềm).
* Thí nghiệm 2: dd tác dụng với dd 
- Chuẩn bị: Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dd 
và lọ đựng dd
- Kẹp gỗ, giá thí nghiệm.
Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd vào ống nghiệm có 
chứa 1 ml 
Quan sát hiện tượng và giải thích:
32COK
2)(OHCa
32COK
II. MUỐI CACBONAT
2.TÍNH CHẤT
2)(OHCa32COK
2)(OHCa
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
•Chú ý:
•Muối hiđrocacbonat + dd kiềm  muối trung hoà + H2O 
 )()()()(: 2323 lOHddCONaddNaOHddNaHCOVD 
Nhận xét: Đó là do có phản ứng hoá học sau: 
)(2)()()( 3232 ddKOHrCaCOOHCaddCOK (Trắng)
* MỘT SỐ DD MUỐI CACBONAT + DD BAZƠ  
MUỐI CABONAT KHÔNG TAN + BAZƠ MỚI
Hiện tượng: Có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện.
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
 Tác dụng với dd muối.
* Thí nghiệm 3: dd tác dụng với dd 
- Chuẩn bị: Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dd và 
lọ đựng dd
- Kẹp gỗ, ống hút, giá thí nghiệm.
Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd vào ống nghiệm có 
chứa 1 ml 
Quan sát hiện tượng và giải thích?
32CONa 2CaCl
2CaCl
32CONa
32CONa
2CaCl
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
Hiện tượng: Có vẩn đục hoặc kết tủa trắng xuất hiện.
Nhận xét: Đó là do có phản ứng hoá học sau: 
)(2)()()( 3232 ddNaClrCaCOddCaClddCONa (Trắng)
* DD MUỐI CACBONAT + MỘT SỐ DD MUỐI KHÁC  
 2 MUỐI MỚI.
II. MUỐI CACBONAT
 2.TÍNH CHẤT
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
Quan sát Hình 3.16 hãy hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
 to Na2CO3++
Đáp án: NaHCO3 to Na2CO3+CO2+H2O
Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
3. Ứng dụng (SGK)
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN 
Bài tập: Hãy cho biết các cặp chất sau đây, cặp nào có 
thể tác dụng với nhau:
a. và 
b. và NaCl
c. và HCl
d. và
e. và 
Giải thích và viết phương trình hoá học?
42SOH 3KHCO
32COK
3MgCO
2)(OHBa
2CaCl
32COK
32CONa
OHCOSOKKHCOSOHa 2242342 222.  
 NaClCOK 32b. Không phản ứng
NaClCaCOCONaCaCl 23322  
c.
d.
OHCOMgClHClMgCO 2223 2  
KOHBaCOCOKOHBa 2)( 3322  e.
Đáp án:
Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 5 SGK (Trang 91) + Bài tập 
bổ sung SBT
Chuẩn bị bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ - 
HẠNH PHÚC.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH 
CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI!
Quan sát Hình 3.16 hãy hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
 OHCOCONaNaHCO t 22323
02  

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_37_axit_cacbonic_va_muoi_cacbon.pdf