Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 9: Các nguyên tố nhóm VIIIA
Đặc tính của các nguyên tố trong
phân nhóm VIIIA
Phân nhóm VIIIA gồm: heli (He), neon
(Ne), argon (Ar), kripton (Kr), xeron (Xe),
Radon (Ra)
Lớp vỏ ngoài cùng nsnp đã điền đầy đủ
electron
Năng lượng ion hoá cao và rất bền
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 9: Các nguyên tố nhóm VIIIA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 9: Các nguyên tố nhóm VIIIA
9.1 Các nguyên tố trong phân nhóm VIIIA 9.1.1 Đặc tính của các nguyên tố trong phân nhóm VIIIA Phân nhóm VIIIA gồm: heli (He), neon (Ne), argon (Ar), kripton (Kr), xeron (Xe), Radon (Ra) Lớp vỏ ngoài cùng nsnp đã điền đầy đủ electron Năng lượng ion hoá cao và rất bền 9.1.2 Đơn chất của các nguyên tố phân nhóm VIIIA Một số thông số hoá lý Thông số hoá lý He Ne Ar Kr Xe Ra Bán kính nguyên tử R(A0) Năng lượng ion hóa l1(eV) Nhiệt độ nóng chảy tnc( 0C) Nhiệt độ sôi ts( 0C) Hàm lượng trong vỏ trái đất (%ngtử) 1,22 24,58 -269,7 -268,9 5.10-4 1,6 21,669 -248,6 -246 1,8.10-3 1,91 15,775 -189,4 -105,9 9,3.10-1 2,01 13,996 -157,2 -153,2 1,1.10-4 2,2 12,127 -19,9 109,1 8,6.10-6 10,745 -71 -62 6.10-20 9.1 Các nguyên tố trong phân nhóm VIIIA Phân tử đơn nguyên tử Không màu, không mùi, khó hoá lỏng, hoá rắn Dễ tan trong nước và tăng từ He đến Ra Trong ống phóng điện tạo màu đặc trưng: vàng (He), đỏ (Ne), lam nhạt (Ar), tím (Kr), lam (Xe) Trong thiên nhiên tồn tại dưới dạng tự do 9.1 Các nguyên tố trong phân nhóm VIIIA 9.1.3 Hợp chất của các nguyên tố phân nhóm VIIIA Hợp chất của Xe Hợp chất của Xe với flo và oxy có oxy hoá +2, +4, +6, +8. XeF2, XeF4, XeF6, XeO3, XeO4, H4CeO6 9.1 Các nguyên tố trong phân nhóm VIIIA 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB 9.2.1 Đặc tính của các nguyên tố trong phân nhóm VIIIB Phân nhóm VIIIB gồm 9 nguyên tố: sắt (Fe), ruteni (Ru), osmi (Os), coban (Co), rodi (Rh), Iridi (Ir), niken (Ni), paladi (Pd), Platin (Pt) Các nguyên tố đều nằm giữa các chu kỳ lớn Số oxy hoá cực đại là +8 Thể hiện là những kim loại, ion của nó dễ tạo phức bền Có khuynh hướng tạo hợp kim Oxit, hydroxit có tính bazơ yếu hoặc lưỡng tính Chia làm 2 họ, sắt bao gồm: Fe, Co, Ni; platin gồm: Ru, Rh, Pd, Os, Ir, Pt 9.2.2 Đơn chất của các nguyên tố trong phân nhóm VIIIB Nguyên tố họ sắt: Fe, Co, Ni Một số thông số hoá lý Thông số hoá lý Fe Co Ni Bán kính nguyên tử R(A0) Năng lượng ion hóa l1(eV) Khối lượng riêng d(g/cm3) Nhiệt độ nóng chảy tnc(0C) Nhiệt độ sôi ts( 0C) Hàm lượng trong vỏ trái đất (%ngtử) 1,26 7,78 7,9 1536 2770 1,5 1,25 7,86 8,9 1495 2255 0,001 1,24 7,64 8,9 1455 2140 0,003 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB Là kim loại trắng xám hoặc trắng bạc, có tính sắt từ Hoạt tính trung bình giảm từ Fe đến Ni, bột mịn có thể cháy Đun nóng bị hal, oxy, lưu huỳnh oxy hoá Hoà tan trong axít loãng trong trạng thái đặc nguội bị thụ động Không phản ứng với kiềm Trong thiên nhiên dưới dạng quặng 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB a. Hợp chất của sắt, coban, niken Hợp chất X(0) thể hiện dưới dạng phức Fe(CO)5, Ni(CO)4 Các phức dễ bị phân huỷ Hợp chất X(+2) Hợp chất XO, X(OH)2 có tính bazơ, không tan trong nước và kiềm, tan trong axit Các muối X+2 với axit mạnh dễ tan trong nước, yếu khó tan Hợp chất X+2 có tính khử dễ bị oxy hoá trong không khí Tạo phức cation bền hơn phức anion 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB Hợp chất X(+3) Hợp chất Fe(+3) tồn tại dưới dạng hợp chất và phức, các oxit và hydroxit không tan trong nước, lưỡng tính nhưng tính bazơ trội hơn. Các muối Fe(+3) đều bền Hợp chất Co(+3) tồn tại dưới dạng phức nhiều hơn dạng hợp chất , các hợp chất Co(+3) không bền, có các phức anion, cation, trung hoà Hợp chất Fe(+6) Đặc trưng là muối FeO4 -2 (ferat) Muối Fe(+6) không bền dễ bị phân huỷ 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB b. Nguyên tố họ platin Gồm các nguyên tố Ru, Rh, Os, Ir, Pt Cấu hình electron (n-1)d6-10ns0-2 có nhiều số oxy hoá khác nhau Trong các chất chủ yếu là liên kết cộng hoá trị Các hợp chất không có vai trò lý thuyết và thực tiễn Có khả năng tạo nhiều phức chất và ở trạng thái hoá trị +3, +4 Có hoạt tính xúc tác cao 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB Đơn chất của họ platin Một số thông số hoá lý Thông số hoá lý Ru Rh Pd Os Ir Pt Khối lượng riêng d(g/cm3) Nhiệt độ nóng chảy tnc(0C) Nhiệt độ sôi ts( 0C) 12,4 2250 4200 12,4 1963 3700 12 1554 2940 22,7 3027 5000 22,6 2450 4500 21,5 1769 3800 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB Kim loại màu trắng bạc, khó nóng chảy,khó sôi Có khả năng tạo hợp kim Là kim loại kém hoạt động, là kim loại quý Pt là kim loại bền với oxy ở nhiệt độ cao Tác dụng với kiềm nóng chảy khi chưa có mặt chất oxy hoá Trong thiên nhiên chúng là những nguyên tố đồng hành và quý hiếm 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB Hợp chất họ platin Hợp chất X(0); chỉ có Ru, Os tạo hợp chất cacbonyl kim loại Ru(CO)5, Os(CO)5 Hợp chất X(+4): đặc trưng là RuO2, OsO2 bền nhiệt, khi đun nóng bị H2 khử thành kim loại Hợp chất X(+6): phổ biến là OsF6, RuO3, OsO3, K2RuO4 Hợp chất X(+8): RuO4, OsO4 9.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIIB
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_dai_cuong_chuong_9_cac_nguyen_to_nhom_viii.pdf