Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Trần Thị Thu Nga
Từ kết quả ? 1 em thấy phân giác AD của góc A chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn có quan hệ như thế nào với hai cạnh kề chúng?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Trần Thị Thu Nga", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Trần Thị Thu Nga
• GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ THU NGA TRƯỜNG: THCS PHÙ LƯU TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC HS1: Phát biểu hệ quả của định lý Talet. Cho hình vẽ sau : Hãy so sánh tỉ số: A B CD E AC EBvàDC DB Hãy nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác mà em đã học ở chương trình lớp 7 ? HS2 TIẾT 40: I. Định lý: AˆVẽ tam giác ABC, biết AB = 3cm; AC=6cm; =100o . Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng ),đo độ dài các đoạn thẳng DB,DC rồi so sánh các tỉ số (h.20) AB DBvàAC DC 3 6 B C A D 100o ?1 2 3 4 65 8 1010 2 3 4 6 5 8 10 1 0 2 3 4 6 5 8 10 1 0 A x . 6 C 2 3 4 6 5 8 10 1 0 . 5 . 2,5 D B 3 Dùng thước có chia khoảng ta đo được: BD=2,5 cm; DC= 5 cm Giải: A B 3 1 A C 6 2 DB 2, 5 1 DC 5 2 A B D B A C D C Từ kết quả ? 1 em thấy phân giác AD của góc A chia cạnh đối diện BC thành 2 đoạn có quan hệ như thế nào với hai cạnh kề chúng? 21 1. Định lí Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đọan ấy. A D B C ABC:GT KL DB AB = DC AC ( )BAD CAD D BC TIẾT 40: Chứng minh cách 1: Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AD tại E. Aùp dụng hệ quả định lí Ta-lét đối với DAC có (2) Từ (1) và(2) suy ra Ta có: Â1 = Â2 (gt); vì BE // AC = 2 (so le trong) 1 = nên ABE cân tại B AE = AB. (1) AE BD AC DC AB BD AC DC A B CD E 21 TIẾT 40: 21 A 1 Chứng minh cách 2: D B C M Qua B vẽ đường song song AD cắt đường CA tại M. Có A1 = B1 (slt)· · A2 = M (đv) · · => M = B1 => ∆MAD cân tại A·· Áp dụng hệ quả Ta lét trong ∆MCB BD DC MA AC AB AC= = TIẾT 40: EA B CMH K 2.SABM = AH.BM = MK.AB => KM = AH.BM AB 2.SAMC = AH.MC = ME.AC => ME = AH.MC AC AH.BM AB AH.MC ACKM = ME => = BM AB MC AC= Ta có thể chứng minh định lý bằng cách áp dụng diện tích của tam giác - Cách 3 : Vì điểm M thuộc tia phân giác của góc A nên : => TIẾT 40: 2 1 A B CD’ )(' ' ACABAC AB CD BD Định lý trên còn đúng với tia phân giác của góc ngoài không? Tại sao AB ≠ AC ? Nếu AB = AC thì sao? TIẾT 40: AB C E’ D’ '' D B AB AB ACD C AC x A y x 2 1 Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác. Trong hình trên ta có: II.Chú ý: I.Định lý:( Sgk/65) TIẾT 40: B C (AB = AC ) CỦNG CỐ Định lí: C BD ATrong bài học này các em cần nắm những gì? AD là phân giác của ABC thì AC AB DC DB Chú ý TIẾT 40: Xem hình 23a. a) Tính . b) Tính x khi y = 5. x y ?2 y 3,5 7,5 x DB C A Hình 23a Tính x trong hình 23b.?3 Hình 23b 5 8,5 3 H D FE x 1. Định lý TIẾT 40: Không cần dùng thước đo góc, không cần dùng đến compa, chỉ dùng thước đo độ dài và bằng phép tính, có thể nhận biết được tia phân giác của một góc hay không? Làm như nào ? DB AB=DC AC At là tia phân giác của góc xAy. x y t A B C D BÀI TẬP CỦNG CỐ AD là đường phân giác của góc A trong hình vẽ nào trên đây? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 NA D M 2 4 1,5 3,5 Hình 1 HD K A 62 93 Hình 2 A E F D 23 6 8 Hình 3 TIẾT 40: II.Chú ý: (Sgk/66) I.Định lý:(Sgk/65) Làm bài 15/ Sgk trang 67: Tính x trong hình 24b và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất? Hướng dẫn: N 6,2 8,7 x Q P M 12,5 Hình 24b PM QM=PN QN 6, 2 12,5 8, 7 x x TIẾT 40: EO A B C D x y z t a b c d e Thời gian 1 phút Hết giờ Hãy lập những tỉ lệ thức từ các kích thước trong hình vẽ trên áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có: e a tz yx e c t z d b z y c a y x ;;; BÀI VỪA HỌC: Nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác của tam giác. Hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A. Bài tập về nhà: Bài 16 / trang 67 SGK; Bài 17,18,19,20,21,22 trang 68 SGK. Bài sắp học: Tiết 41: LUYỆN TẬP Chuẩn bi: Làm các bài tập 18 22 trang 68 SGK. Tiết học sau chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ thước, compa, máy tính bỏ túi Casio. nm D C A B Chứng minh: ABD ACD S m=S n H ABD 1S = .BD.AH2 ACD 1S = .DC.AH2 ABD ACD S BD=S DC BD AB m= =DC AC n AD AE DB EC ( )MB MC gt AD MA DB MB AE M A EC M C A B CM ED MD là phân giác nên có ME là phân giác nên có => => DE // BC (đpcm) CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_tinh_chat_duong_phan_giac_cua_t.pdf