Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Các công nghệ mới và xu thế công nghệ trong kỷ nguyên số - Nguyễn Hoàng Ân

1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4

2. Điện toán đám mây (Cloud Computing)

3. Dữ liệu lớn (Big Data)

4. Ứng dụng xu hướng phát triển công nghệ thông tin vào

hoạt động doanh nghiệp

5. Ứng dụng công nghệ thông tin dành cho doanh nghiệp

6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tài chính

7. Một số ứng dụng công nghệ thông tin dành cho Ban

lãnh đạo

pdf 35 trang kimcuc 9100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Các công nghệ mới và xu thế công nghệ trong kỷ nguyên số - Nguyễn Hoàng Ân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Các công nghệ mới và xu thế công nghệ trong kỷ nguyên số - Nguyễn Hoàng Ân

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Các công nghệ mới và xu thế công nghệ trong kỷ nguyên số - Nguyễn Hoàng Ân
annh@buh.edu.vn
ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Hệ thống thông tin 
quản lý
Chương 2. Các công nghệ mới và xu thế 
công nghệ trong kỷ nguyên số
Hệ thống thông tin quản lý 1
2Nội dung
1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4
2. Điện toán đám mây (Cloud Computing)
3. Dữ liệu lớn (Big Data)
4. Ứng dụng xu hướng phát triển công nghệ thông tin vào 
hoạt động doanh nghiệp
5. Ứng dụng công nghệ thông tin dành cho doanh nghiệp
6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tài chính
7. Một số ứng dụng công nghệ thông tin dành cho Ban 
lãnh đạo
Hệ thống thông tin quản lý 2
1. Cuộc cách mạng công 
nghiệp lần thứ 4
Hệ thống thông tin quản lý 3
Cuộc cách mạng công nghiệp 
lần thứ 4
Đặc trưng của một cuộc cách mạng công 
nghiệp:
▪Có đột phá của khoa học và công nghệ
▪Tạo ra sự thay đổi về bản chất của sản xuất
Hệ thống thông tin quản lý 4
Hệ thống thông tin quản lý 5
Hệ thống thông tin quản lý 6
Cách mạng số hoá và cyber--
‐physical systems
▪‘Phiên bản số’ các thực thể: 
Biểu diễn các thực thể bằng
‘0’ và ‘1’ trên máy tính
(digitalization)
▪Hệ kết nối không gian số--
‐thực thể (cyber-‐physical 
system): hệ kết nối các thực
thể và ‘phiên bản số’ của
chúng.
Hệ thống thông tin quản lý 7
Hành động trong
thế giới các thực thể
Tính toán, điều khiển
trên không gian số
Cuộc cách mạng công nghiệp 
lần thứ 4
Hệ thống thông tin quản lý 8
2. Điện toán đám mây (Cloud 
Computing)
Hệ thống thông tin quản lý 9
Điện toan đám mây
“Cloud computing is a model for enabling
ubiquitous, convenient, on-demand network access
to a shared pool of configurable computing
resources (e.g., networks, servers, storage,
applications, and services) that can be rapidly
provisioned and released with minimal
management effort or service provider interaction.
This cloud model is composed of five essential
characteristics, three service models, and four
deployment models”
NIST 
Hệ thống thông tin quản lý 10
Các khía cạnh
Là dịch vụ
(Cloud Computing 
Is a Service)
Là hạ tầng
(Cloud Computing 
Is a Platform)
Hệ thống thông tin quản lý 11
5 đặc tính cơ bản
Điện tóan
đám mây
On-
demand 
self-
service
Broad 
network 
access
Elastic 
resource 
pooling
Rapid 
elasticity
Measured 
service
Hệ thống thông tin quản lý 12
4 mô hình triển khai
Private cloud
Public cloud
Community cloud
Hybrid cloud
Hệ thống thông tin quản lý 13
3 mô hình dịch vụ
Software as 
a Service 
(SaaS)
Platform as 
a Service 
(PaaS)
Infrastructur
e as a 
Service 
(IaaS)
Hệ thống thông tin quản lý 14
Hệ sinh thái đám mây
Người dung dịch vụ (CSU)
Nhà cung cấp dịch vụ (CSP)
Đối tác dịch vụ (CSN)
Hệ thống thông tin quản lý 15
Lợi ích
Đạt được lợi thế kinh tế về qui mô
Giảm chi phí cho hạ tầng công nghệ
Làm việc trên phạm vi tòan cầu
Hợp lý hóa các qui trình kinh doanh
Giảm chi phí đầu tư
Hệ thống thông tin quản lý 16
Lợi ích
Có thể truy cập mọi nơi
Theo dõi chi phí dự án tốt hơn
Huấn luyện đơn giản hơn
Tối thiểu hóa việc bảo trì
Tăng khả năng linh hoạt
Hệ thống thông tin quản lý 17
Nhà cung cấp
Hệ thống thông tin quản lý 18
3. Dữ liệu lớn (Big Data)
Hệ thống thông tin quản lý 19
Big Data là gì?
“Big data exceeds the reach of commonly used
hardware environments and software tools to
capture, manage, and process it within a
tolerable elapsed time for its user population”
Gartner’s Merv Adrian
“Big data refers to data sets whose size is
beyond the ability of typical database software
tools to capture, store, manage and analyze”
McKinsey Global Institute in May 2011
Hệ thống thông tin quản lý 20
Đặc tính của dữ liệu lớn
Big 
Data
Volume
Velocity
VarietyVeracity
Value
Hệ thống thông tin quản lý 21
4. Ứng dụng xu hướng phát 
triển công nghệ thông tin vào 
hoạt động doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý 22
Xu hướng công nghệ
❖Điện toán đám mây
❖Dữ liệu lớn
❖Trí tuệ nhân tạo
❖RFID
❖Kinh doanh điện tử
❖Phân tích dữ liệu mạng xã hội
❖Học máy
Hệ thống thông tin quản lý 23
5. Ứng dụng công nghệ thông 
tin dành cho doanh nghiệp
Hệ thống thông tin quản lý 24
Chiến lược HTTT kinh doanh
Chiến lược thông tin (kinh doanh): xác định
cách thức mà thông tin, tri thức và ứng dụng sẽ
được sử dụng để hỗ trợ cho các mục tiêu kinh
doanh. Giám đốc thông tin (CIO) hay giám đốc
tri thức (CKO) là thành viên hay người báo cáo
cho nhóm quản trị chính chịu trách nhiệm về
việc xác định và thực hiện mục tiêu này.
25
25
Chiến lược HTTT kinh doanh
❖Chiến lược HTTT: 
▪ xác định chi tiết những yêu cầu về các dịch vụ kinh 
doanh điện tử (e-business) được triển khai bằng các ứng 
dụng kinh doanh.
▪ xác định các quá trình và các tài nguyên phù hợp nhất để 
bảo đảm cho hệ thống thông tin sẽ hỗ trợ cho chiến lược 
kinh doanh.
❖Chiến lược CNTT: 
▪ xác định các chuẩn phần mềm và phần cứng cũng như 
các nhà cung ứng để cấu thành hạ tầng kinh doanh điện 
tử.
▪ xác định hạ tầng kỹ thuật thích hợp nhất (gồm: phần 
cứng, mạng và các ứng dụng phần mềm).
26
Mối quan hệ giữa chiến lược kinh 
doanh và chiến lược HTTT/CNTT
27
6. Ứng dụng công nghệ thông 
tin trong quản lý tài chính
Hệ thống thông tin quản lý 28
Hệ thống thông tin tài chính
Tích❖ hợp thông tin tài chính và tác nghiệp
Truy❖ xuất dữ liệu cho nhiều nhóm người
Cung❖ cấp dữ liệu phân tích tài chính
Phân❖ tích dữ liệu theo nhiều tiêu chí
Phân❖ tích What-If
Phân❖ tích dữ liệu quá khứ và tương lai
Theo ❖ dõi và kiểm soát quỹ
Hệ thống thông tin quản lý 29
Hệ thống thông tin quản lý 30
CSDL 
nội bộ
Hệ thống thông 
tin quản lý tài 
chính
Dự báo tài chính
Báo cáo tài chính
Sử dụng và quản lý quỹ
Thống kê tài chính
CSDL từ bên 
ngoài
CSDL tài 
chính
HTTT trợ giúp ra 
quyết định tài 
chính
HTTT trợ giúp 
lãnh đạo tài 
chính
HTTT chuyên 
gia tài chính
Các phân hệ chính
❖Dự báo tài chính
❖Quyết tóan thu nhập và chi phí
❖Kiểm tóan
❖Sử dụng và quản lý quỹ
Hệ thống thông tin quản lý 31
Phần mềm quản lý tài chính
Ứng dụng chung
• Phần mềm bảng
tính
• Phần mềm thống
kê và dự báo
• Phần mềm ngôn
ngữ truy vấn và
sinh báo cáo
Ứng dụng chuyên
biệt
• Phần mềm IFPS
• Phân tích dự toan 
vốn
Hệ thống thông tin quản lý 32
7. Một số ứng dụng công nghệ 
thông tin dành cho Ban lãnh 
đạo
Hệ thống thông tin quản lý 33
Một số ứng dụng công nghệ 
thông tin dành cho Ban lãnh đạo
❖Hệ hỗ trợ quyết định
❖Hệ thống thông tin báo cáo
❖Hệ thống thông tin điều hành
Hệ thống thông tin quản lý 34
Tham khảo
1. Song-Minh, T.-T. (2012). Giáo trình Hệ thống
thông tin quản lý. Đại học Kinh tế quốc dân.
2. Rainer, R. K., Prince, B., & Watson, H. J. 
(2014). Management Information Systems
(3 ed.). Wiley Publishing.
Hệ thống thông tin quản lý 35

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_quan_ly_chuong_2_cac_cong_nghe.pdf