Bài giảng Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 2: Quy trình mua hàng - Vũ Quốc Thông

Các đối tƣợng liên quan

 Khách hàng (Customer)

 Nhà cung cấp (Supplier)

 Bộ phận kinh doanh (Sale Dept.)

 Bộ phận Sản xuất (Production)

 Bộ phận Mua hàng (Purchasing)

 Kho (Warehouse)

 Bộ phận kế toán (Accounting Dept.)

Lợi ích ERP đ/v quy trình mua hàng

 Đúng mặt hàng

 Đúng số lượng

 Giá hợp lý – chất lượng tốt

 Đúng thời gian

 Thông tin chính xác

Thiết lập

 HTK (Part)

 Nhà cung cấp

pdf 19 trang kimcuc 2901
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 2: Quy trình mua hàng - Vũ Quốc Thông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 2: Quy trình mua hàng - Vũ Quốc Thông

Bài giảng Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Chương 2: Quy trình mua hàng - Vũ Quốc Thông
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
1 
CHƢƠNG 02 
 QUY TRÌNH MUA HÀNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM 
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN 
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 
2 
Mục tiêu 
Sau khi học xong chương này, người học có thể: 
 Trình bày các khái niệm liên quan 
 Giải thích được lợi ích và ứng dụng của ERP đối với 
quy trình mua hàng 
 Thực hành quy trình mua hàng trên hệ thống ERP 
 Trình bày quy trình mua hàng mở rộng (SCM/ERP) 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
2 
3 
 Quy trình mua hàng 
 Giải pháp ứng dụng ERP 
 Thao tác quy trình mua hàng trên Epicor 
 Mở rộng qui trình mua hàng (ERP/SCM) 
Nội dung 
4 
Quy trình mua hàng 
Các khái niệm 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
3 
5 
Quy trình 
Là trình tự các bước 
Bộ phận tham gia? 
Chứng từ? 
6 
Quy trình mua hàng 
 Thời điểm nào DN cần mua hàng? 
 Số lượng bao nhiêu? 
 Giá mua và chất lượng? 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
4 
7 
Các đối tƣợng liên quan 
 Khách hàng (Customer) 
 Nhà cung cấp (Supplier) 
 Bộ phận kinh doanh (Sale Dept.) 
 Bộ phận Sản xuất (Production) 
 Bộ phận Mua hàng (Purchasing) 
 Kho (Warehouse) 
 Bộ phận kế toán (Accounting Dept.) 
8 
* 
* 
* 
* 
* 
Quy trình mua hàng 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
5 
9 
Giải pháp ứng dụng ERP 
10 
Lợi ích ERP đ/v quy trình mua hàng 
 Đúng mặt hàng 
 Đúng số lượng 
 Giá hợp lý – chất lượng tốt 
 Đúng thời gian 
 Thông tin chính xác 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
6 
11 
Thiết lập 
 HTK (Part) 
 Nhà cung cấp 
12 
HOẠCH ĐỊNH VỀ NHU CẦU MUA HÀNG 
Hoạch định nhu cầu mua hàng hóa, NVL: 
 Lập kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu dựa trên tổng 
nhu cầu nguyên vật liệu, tiến độ, khả năng, năng suất 
cung ứng 
 Ví dụ: hoạch định chính sách giá, chiết khấu các hình 
thức mua hàng, hoạch định phương án mua nguyên vật 
liệu phục vụ cho quá trình sản xuất của doanh nghiệp. 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
7 
12 
1. Lập kế hoạch/đề nghị mua NVL (Purchase Requisition – PR) 
 Căn cứ trên kế hoạch sản xuất hàng tháng, hàng tồn kho thực tế, 
hàng đang trên đường về (hàng đã đặt mua), tồn kho an toàn, hệ 
thống sẽ tự động cân đối và đưa ra một dự báo mua hàng nhằm hỗ 
trợ cho cán bộ chuyên môn của phòng cung ứng lập kế hoạch mua 
hàng. Xuất phát từ việc lập đề nghị mua (PR). 
 Duyệt đề nghị mua - sau khi kế hoạch mua hàng được bộ phận 
cung ứng lập, lãnh đạo tiến hành kiểm tra và duyệt kế hoạch. 
Quy trình mua hàng 
2. Nhà cung cấp phản hồi (Supplier response) 
 Doanh nghiệp và nhà cung cấp trao đổi thông tin về hàng hóa, 
NVL sẽ đặt mua. 
3. Tạo đơn mua hàng (Purchase Order – PO suggestion / PO) 
 Căn cứ trên yêu cầu mua hàng, bộ phận cung ứng lập đơn hàng 
mua theo yêu cầu. 
 Duyệt đơn mua hàng - căn cứ vào đơn mua hàng, cấp lãnh đạo sẽ 
xét duyệt đơn mua hàng. 
Quy trình mua hàng 
13 
4. Nhận hàng (Receipt Entry) 
 Sau khi bộ phận cung ứng lập xong đơn hàng, đơn hàng sẽ được 
chuyển cho NCC. DN chờ xác nhận của NCC về việc nhận được 
đơn hàng và tiến hành các thủ tục nhận hàng. 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
8 
5. Kiểm tra chất lượng (Inspect Processing) 
 Thực hiện kiểm tra phiếu giao hàng đúng với đơn đặt hàng về chất 
lượng, số lượng, chủng loại. Nếu kiểm tra đạt thì cho nhập vào kho 
hàng lưu trữ. 
Quy trình mua hàng 
14 
6. Nhận hóa đơn mua hàng từ NCC (Purchase Invoice – PI) 
 Sau khi hàng hóa, NVL được tiếp nhận. Nhà cung cấp sẽ gửi 
hóa đơn đến DN (phòng kế toán), làm cơ sở cho việc thanh toán 
sau này. 
Quy trình mua hàng 
 7. Thanh toán công nợ cho NCC 
 Kế toán mua hàng tiến hành theo dõi công nợ nhà cung cấp, căn 
cứ vào đơn mua hàng (PO), phiếu nhận hàng (IR) và hóa đơn từ 
nhà cung cấp (PI) để tiến hành thực hiện thanh toán. 
15 
Kế 
toán 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
9 
17 
Thực hành Q/T Mua hàng - ERP 
2. Supplier Response 
3. PO/PO Suggestion 
4. Receipt Entry 
6. AP Invoice Entry 
5. Inspect Processing 
1. RFQ Entry 7. AP payment Entry 
18 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
10 
19 
Đề nghị mua hàng 
20 
Đề nghị mua hàng 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
11 
21 
Đề nghị mua hàng 
22 
Đề nghị mua hàng 
22 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
12 
23 
Tạo đơn đặt hàng 
24 
Tạo đơn đặt hàng 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
13 
25 
Tạo đơn đặt hàng 
26 
Tạo đơn đặt hàng 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
14 
27 
Tạo đơn đặt hàng 
28 
Nhận hàng từ nhà cung cấp 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
15 
29 
Nhận hàng từ nhà cung cấp 
30 
Nhận hàng từ nhà cung cấp 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
16 
31 
Nhận hàng từ nhà cung cấp 
32 
Nhận hàng từ nhà cung cấp 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
17 
33 
Q/T Mua hàng mở rộng (SCM/ERP) 
56 
Supply chain ? 
 The complex network of relationships that 
organizations maintain with trading partners to 
source, manufacture, and deliver products. 
Sandoe, Corbitt, and Boykin (2001) 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
18 
M
u
a
 h
à
n
g
 - S
C
M
Ví dụ minh họa? 
57 
Tóm tắt SCM 
Ví dụ minh họa? 
58 
Vũ Quốc Thông - HTTTKT 
19 
37 
Đọc 
- Tham chiếu về mô hình hoạt động SCM (file: 
SupplyChainOperationRef_SCOR11.0.pdf) 
Làm 
- Các câu hỏi trong bài tập chƣơng 2 (file: 
BtapCh02_QTMuahang_V1.1.pdf) 
Bài tập cuối chƣơng 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_hoach_dinh_nguon_luc_doanh_nghiep_chuong.pdf