Bài giảng Hệ điều hành nâng cao - Bài 2: Các mô hình xử lý đồng hành - Trần Hạnh Nhi
Thuật ngữ
Concurrency (đồng hành): mô hình xử lý nhiều tác vụ đồng thời.
Multitasking (đa nhiệm) : cho phép nhiều tác vụ/ công việc được xử lý đồng thời
Multiprogramming (đa chương) : cho phép nhiều chương trình được thực hiện đồng thời (trên 1 CPU)
Multiprocessing (đa xử lý): nhiều bộ xử lý làm việc đồng thời
Khác biệt giữa Tiểu trình & Tiến trình
Tiểu trình : 1 dòng xử lý
Tiến trình :
1 không gian địa chỉ
1 hoặc nhiều tiểu trình
Các tiến trình là độc lập
Các tiểu trình trong cùng 1
tiến trình không có sự bảo vệ
lẫn nhau (cần thiết ? ).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành nâng cao - Bài 2: Các mô hình xử lý đồng hành - Trần Hạnh Nhi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ điều hành nâng cao - Bài 2: Các mô hình xử lý đồng hành - Trần Hạnh Nhi
1 Bài 2 : CÁC MÔ HÌNH XỬ LÝ ĐỒNG HÀNH XỬ LÝ ĐỒNG HÀNH VÌ SAO ? VẤN ĐỀ ? 2 Xử lý đ ồng hành, đ ể t ă ng hiệu suất sử dụng CPU CPU IO CPU IO CPU Job 1 Job 1 IO CPU IO CPU Job 1 CPU IO CPU Job 2 CPU Job 1 Job 1 Job 1 Job 1 3 Xử lý đ ồng hành, đ ể t ă ng tốc đ ộ xử lý Job : kq = a*b + c*d; Xử lý tuần tự : Xử lý đ ồng hành : kq1 = a * b; kq2 = c* d; kq = kq1 + kq2; kq = kq1 + kq2; kq2 = c*d; kq1 = a*b; 4 Xử lý đ ồng hành, những khó kh ă n ? HĐH : “ Giải quyết nhiều công việc đ ồng thời, đ âu có dễ ! Tài nguyên giới hạn, ứng dụng “vô hạn” Nhiều hoạt đ ộng đ an xen ??? Phân chia tài nguyên ? ??? Chia sẻ tài nguyên ? ??? Bảo vệ? Excel Visual C++ CDplayer Winword 5 Giải pháp HĐH : “ Ai cũng có phần khi đ ến l ư ợt mà ! ” “Chia đ ể trị”, cô lập các hoạt đ ộng. Mỗi thời đ iểm chỉ giải quyết 1 yêu cầu. Aûo hoá tài nguyên : biến ít thành nhiều Winword CDPlayer Visual C ++ Excel 6 Thuật ngữ Concurrency ( đ ồng hành): mô hình xử lý nhiều tác vụ đ ồng thời. Multitasking ( đ a nhiệm) : cho phép nhiều tác vụ/ công việc đư ợc xử lý đ ồng thời Multiprogramming ( đ a ch ươ ng) : cho phép nhiều ch ươ ng trình đư ợc thực hiện đ ồng thời (trên 1 CPU) Multiprocessing ( đ a xử lý): nhiều bộ xử lý làm việc đ ồng thời 7 Khái niệm tiến trình P2 int a; IP P1 int a; IP 8 Mô hình đ a tiến trình (MultiProcesses) Hệ thống là một tập các tiến trình hoạt đ ộng đ ồng thời Các tiến trình đ ộc lập với nhau => không có sự trao đ ổi thông tin hiển nhiên.. winword Visual C CDplayer Excel OS 9 Mô hình đ a tiểu trình (MultiThreads) Muốn nhiều dòng xử lý đ ồng thời cùng chia sẻ tài nguyên (server, OS, các ch ươ ng trình tính toán song song) alta vista TIỂU TRÌNH (THREAD ) 10 Khác biệt giữa Tiểu trình & Tiến trình Tiểu trình : 1 dòng xử lý Tiến trình : 1 không gian đ ịa chỉ 1 hoặc nhiều tiểu trình Các tiến trình là đ ộc lập Các tiểu trình trong cùng 1 tiến trình không có sự bảo vệ lẫn nhau (cần thiết ? ). P1 int a; T1 T2 T3 11 Tiểu trình hạt nhân (Kernel thread) Khái niệm tiểu trình đư ợc xây dựng bên trong hạt nhân T1 T2 HDH System call User mode Kernel mode 12 Tiểu trình ng ư ời dùng (User thread) Khái niệm tiểu trình đư ợc hỗ trợ bởi một th ư viện hoạt đ ộng trong user mode T1 Kernel T2 User mode Kernel mode T3 LWP1 LWP2 P1 P2
File đính kèm:
- bai_giang_he_dieu_hanh_nang_cao_bai_2_cac_mo_hinh_xu_ly_dong.ppt