Bài giảng Giải tích - Chương 4: Tích phân - Phan Trung Hiếu
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trên
khoảng D.
Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D
F x f x x D ( ) ( ), .
Ví dụ 1.1:
x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( ) 2 . x x 2
x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( 3) 2 . x x 2
x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của
2x, vì ( ) 2 . x C x 2
Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếu
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thì
F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên
D. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên D
đều có dạng F(x) + C.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích - Chương 4: Tích phân - Phan Trung Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích - Chương 4: Tích phân - Phan Trung Hiếu
13/10/2018 1 LOG O Chương 4: Tích phân GV. Phan Trung Hiếu §1. Nguyên hàm §3. Các phương pháp tính tích phân §2. Tích phân xác định 2 §1. Nguyên hàm I. Nguyên hàm: 3 Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trên khoảng D. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D ( ) ( ), .F x f x x D Ví dụ 1.1: x2 là nguyên hàm của 2x, vì 2( ) 2 .x x x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì 2( 3) 2 .x x x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của 2x, vì 2( ) 2 .x C x 4 Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thì F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên D. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên D đều có dạng F(x) + C. 5 II. Tích phân bất định: trong đó : dấu tích phân. :x biến lấy tích phân. ( ) :f x hàm lấy tích phân. Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàm số f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tất cả các nguyên hàm của f trên D. Tích phân bất định (Họ nguyên hàm) của f được ký hiệu là ( ) :f x dx biểu thức dưới dấu tích phân. ( ) , f x dx 6 Ví dụ 1.2. 22x dx x C vì 2( ) 2 .x x Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định là hai thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có ( ) ( ) ( ) ( )f x dx F x C F x f x 13/10/2018 2 III. Tính chất: 7 . ( ) ( )k f x dx k f x dx với k là hằng số khác 0. ( ) ( ) ( ) ( ) .f x g x dx f x dx g x dx ( ) ( ) .f x dx f x C ( ) ( ).f x dx f x IV. Bảng công thức tích phân cơ bản: 8 Xem Bảng 4. 9 §2. Tích phân xác định I. Công thức Newton-Leibniz: 10 ( ) ( ) ( ) ( ) b b a a f x dx F x F b F a Định lý 1.1 (Công thức Newton-Leibniz). Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì tích phân xác định của f từ a đến b là II. Tính chất: 11 ( ) 0 a a f x dx ( ) ( ) a b b a f x dx f x dx b b a a k f x dx k f x dx . ( ) . ( ) với k là hằng số ( ) ( ) ( ) ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx ( ) ( ) ( ) b c b a a c f x dx f x dx f x dx ( ) 0f x trên [a,b] ( ) 0. b a f x dx 12 §3. Các phương pháp tính tích phân 13/10/2018 3 13 Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợp sao cho biểu thức còn lại trong hàm số. Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổi hàm số. t I. Phương pháp đổi biến số loại 1: 14 Bước 1 (đổi biến): Đặt ( )t u x ( )dt u x dx Bước 2 (thay vào tích phân): ( ) ( ) ( )I f t dt F t C F u x C Tích phân dạng: ( ) ( )I f u x u x dx 15 Tích phân dạng: ( ) ( ) b a I f u x u x dx Bước 1 (đổi biến): Đặt ( )t u x ( )dt u x dx Bước 2 (đổi cận): x a b t u(a) u(b) Bước 3 (thay vào tích phân): ( ) ( ) ( ) u b u a I f t dt (cận mới, biến mới). 16 Dấu hiệu đổi biến thường gặp: Có Đặt căn t = căn và và xe ,xt e const ln x lnt x 1 x 2 1 x 1 x 1 t x n(u(x)) t u(x) 17 Dạng Đặt có và t = tanx có và t = cotx có arcsinx và t = arcsinx có arccosx và t = arccosx tan x 2 1 cos x cot x 2 1 sin x 2 1 1 x 2 1 1 x 18 Dạng Đặt có arctanx và t = arctanx có arccotx và t = arccotx (sin )f x dx cosx sint x (cos )f x dx sinx cost x 2 1 1 x 2 1 1 x 13/10/2018 4 19 Dạng Đặt f đổi dấu f đổi dấu f không đổi dấu Tổng quát (sin ,cos )f x x dx sin sin Thay cos cos x x x x tant x Thay sin sin x x cost x Thay cos cos x x sint x tan 2 x t 20 Ví dụ 3.1. Tính 1 3 2 0 ) 1 b x x dx 4 2 1 ) 1 dx c x x 3 5 2) ( ) (3 1)a x x x dx 2) (2 ln ) dxf x x 1 2 2 1/2 1 1) sing dx xx tan4 2 0 ) cos xei dx x 2 4) tan tan j x x dx ) 1 x x e dx e e 4 ) x d dx x 3 11 3) xh dx x 21 2 2 sin 0 ) cos xl e xdx 6 0 ) (1 cos3 )sin3 m x xdx 2 7 5 0 ) sin cos n x xdx 2 6 sin ) cos x q dx x 2 sin(2 1) ) cos (2 1) x p dx x 2 3) cos tan o x xdx 2 arccos ) 1 x k dx x ) 3cos 4sin 5 dx r x x 22 2) 4 4 5 dxs x x sin cos) sin cos x xt dx x x 2 2 0 ) 4 2 x xv x e dx 3 sin) cos xu dx x x 23 Phương pháp (đổi biến): Đặt ( ) x u t ( ) dx u t dt II. Phương pháp đổi biến số loại 2 Dấu hiệu đặt thông thường: Có Đặt 2 2 ( )a u x ( ) sin , ;2 2 u x a t t 2 2( )u x a ( ) , ; \{0}sin 2 2 a u x t t 2 2( ) u x a ( ) tan , ;2 2 u x a t t 24 Ví dụ 3.2. Tính ) 1 a x xdx 2 2) , 11 dx b x x x 3 2 32 2 3/2 0 ) (4 9) x c dx x 13/10/2018 5 25 Phương pháp: Bậc tử bậc mẫu: chia đa thức. Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t = một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì ta làm như sau ( ) ( ) P x dx Q x , P(x), Q(x) là các đa thức. III. Tích phân hàm hữu tỉ: 26 Mẫu có : Đặt( )nax b . t ax b Mẫu là tam thức bậc hai 2 : ax bx c Vô nghiệm và tích phân có dạng ta biến đổi . 2 , dx ax bx c 2 2 2 ( ) ax bx c a u x Có nghiệm kép x0 , ta phân tích 2 2 0 ( ) ( ) . ( ) P x P x ax bx c a x x 2 2 0( )ax bx c a x x 27 Có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 , ta phân tích 1 2 1 2 ( ) . ( )( ) P x A B a x x x x x x x x 2 1 2( )( ). ax bx c a x x x x Tìm hệ số A, B sao cho 28 Mẫu là đa thức bậc lớn hơn 2: Ta phân tích mẫu thành tích dạng lũy thừa của nhị thức hay lũy thừa của các tam thức vô nghiệm và tìm các hệ số như sau 1 2 3 1 2 3 A B C x x x x x x ( ) ( )( )( ) P x x x x x x x 2 2 1 2 1 2 2( ) A B C x x x x x x ( ) ( )( ) P x x x x x 2 2 0 0 A Bx C x x ax bx c ( ) ( )( ) P x x x ax + bx + c trong đó vô nghiệm.2 0 ax bx c 29 2 2 2 2 0 0 0( ) A B Cx D x x x x ax bx c ( ) ( ) ( ) P x x x ax + bx + c 2 2 2 2 2 0 0 ( ) A Bx C Dx E x x ax bx c ax bx c ( ) ( )( ) P x x x ax + bx+ c trong đó vô nghiệm.2 0 ax bx c Đặc điểm: -Mẫu là lũy thừa của nhị thức (x - x0): Tử là hằng. -Mẫu là lũy thừa của tam thức vô nghiệm: Tử là nhị thức. 2 ax bx c 30 Ví dụ 3.3. Tính 3sin ) 2 cos x a dx x 1 0 4 3 ) 2 1 x b dx x 3 ) (2 1) xdx d x 4 2 3 2 1 ( 1) ) 3 4 12 x e dx x x x 3 2 2 2 4 3 ) 2 3 x x x f dx x x 2 2 ( 2) ) ( 1) x g dx x x 2 3 2 2 3 11 ) 3 5 x x h dx x x x 2 0 ) 2 sin dx c x 2 2 2 2 1 ) ( 1) ( 1) x x i dx x x 3 2 2 2 2 5 8 4 ) ( 2 2) x x x j dx x x 13/10/2018 6 31 2 2) ( 1) dx k x x 1 ) x l dx x 2 2 ) 3 2 x x x e dx m e e 32 IV. Phương pháp tích phân từng phần: B1: Đặt ( ) ( ) ( ) u f x du f x dv g x v dx dx Nguyên hàm của g(x) Dấu hiệu: có sự xuất hiện của lô (ln, log); đa (đa thức, phân thức); lượng (lượng giác); mũ (eax+b) liên hệ với nhau bởi phép nhân. Phương pháp: 33 B2: Dùng công thức tích phân từng phần udv uv vdu hoặc . b b b a a a udv uv vdu 34 Ví dụ 3.4. Tính ) cos a x xdx 2 0 ) sin 2 ln(2 cos ) h x x dx 2) arccos f x xdx 1 2 0 ) xb x e dx 2 1 ln ) e x d dx x ) sinxg e xdx 2) ln( ) c x x dx ) arctan 4e xdx 2) ln i x xdx Bài tập Giải tích 7 BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: Tính các tích phân sau 1) 2 2 1 7 5 cos x x dx x . 2) 1 2 0 ( 1) x xdx . 3) 3 2 3 xx x e x dx x . 4) 2 3 (1 ) x x e dx e 5) 3 1 1 x x e dx e . 6) 2 2 0 2cos 2 x dx . 7) 2tan xdx . 8) 2(tan cot ) x x dx . 9) 4 0 1 cos 4 xdx . 10) 2 0 1 cos 2 x dx . 11) sin cos3 cos5 x x xdx . 12) 2 32 .3 .5 x x xdx . 13) 2 3 . 1 9 dx x 14) 2 2 0 . 8 2 dx x Bài 2: Tính các tích phân sau 1) 2 10( 3 1) (2 3) x x x dx 2) 32 . 4 x dx x 3) 1 2 3 1 3 1 . x x dx 4) 2 2 1 (1 ) dx x x . 5) 3 2 2 . 1 xdx x 6) 2 . 1 x dx x 7) 2 . 1 dx x x 8) 2 .(1 ) x x e dx e 9) 1 . x xe e dx 10) 2 . 2 3 X X dx 11) ln 4 2 0 . 9 x x e dx e 12) 21 x dx e 13) 4 ln e e dx x x . 14) ln 1 ln x dx x x 15) 2 1 4 ln e dx x x . 16) 2 1 1 cos 1 . dx x x 17) 5 1 . x dx x 18) 2 cot . cos xdx x 19) 21 tan . 1 tan x dx x 20) 2 4 tan . cos x dx x 21) 2 /2 2/3 cot 2 sin 2 x dx x . 22) 1/2 1/4 arcsin (1 ) x dx x x . 23) 2 2 (arccos3 ) 1 9 x x dx x . 24) 2 arcsin 1 x dx x . 25) 3cos sin x xdx . 26) 3 4 sin . cos x dx x 27) 2 2 0 sin . 3 2cos x dx x Bài tập Giải tích 8 28) 2 2 cos sin 2 tan x dx x x . 29) 5sin cos . 3 3 x x dx 30) 2 1 1 1 sin cos . dxx x x 31) 22 3 sin . 1 cos x dx x 32) 21 sin 1 sin 1 cos 1 . x x x dx 33) 4 sin 2 4 sin x dx x . 34) 2 sin (1 sin ) x dx x . 35) 1 31 . x x 36) 1 4 1 12 2 . 4 dx dx x x x 37) 4 2 5 3 3 1 5 5 x x dx x x x 38) 3 .1 x dx x Bài 3: Tính các tích phân sau 1) 2 2 1 dx x x . 2) 2 2 . 9 x dx x 3) 2 3 25 , 5. x dx x x 4) 4 . 1 xdx x Bài 4: Tính các tích phân sau 1) 1 1 x dx x . 2) 4 2 4 x dx x . 3) 3 22 7 12 11 2 3 x x x dx x . 4) 1 3 2 0 4 10 6 x x x x . 5) 0 3 2 1 . 2 1 x dx x x 6) 2 2 8 5 6 x dx x x . 7) 4 3 2 3 2 3 2 4 . 2 x x dx x x 8) 4 4 2 9 . 9 x dx x x 9) 3 3 2 9 3 1 . x x dx x x 10) 2 4 1 . 1 1 3 x x dx x x x 11) 3 2 4 . 3 10 x dx x x x 12) 2 6 7 . 2 x dx x 13) 2 2 . 1 ( 2 1) x dx x x x 14) 3 2 3 1 3 4 . x x dx x x 15) 3 2 2 2 2 1 ( 1)( 1) x x x dx x x . 16) 2 2 2 2 1 . ( 1) x x dx x 17) 4 22 81 . 9 x dx x x 18) 2 4 . 1 x dx x 19) 1 2 0 . 4 13 x dx x x 20) 2 4 dx x x . 21) 3 4 2 1 x x dx x . 22) 2 sin cos 3cos x dx x x . 23) 2( 2)( 1) x x x e dx e e . 24) 2( 2)( 1) x x x e dx e e . 25) 1 x dx e . 26) sin (1 cos ) dx x x . 27) 4cos 3sin 5 dx x x . 28) 1 x dx x . 29) 2 3 dx x x . 30) 2 dx x x x . Bài tập Giải tích 9 31) 1 3 0 1 . 1 dxx 32) 3 dx x x . Bài 5: Tính các tích phân sau 1) sin . 2 x x dx 2) 2 cos . x xdx 3) 2 1 ln . x xdx 4) 2 22 1 . xx x e dx 5) 2 cos3 . xe xdx 6) sin ln . x dx 7) 2ln . x x dx 8) arctan 2 arctan 1 xe x dx x 9) 2 2 ln( 1 ) 1 x x x dx x . 10) arctan 2 3/2(1 ) xxe dx x . 11) ln 2 0 xxe dx . 12) 1 2 3 0 ln(2 4 1) ( 1) x x dx x . 13) 3 0 arctan x xdx . 14) /2 sin 0 sin 2 xe xdx . 15) /2 2 0 (2 1) cos x xdx . 16) 1 2 2 0 ln(1 ) x x dx . 17) 2 4 0 sin xdx . 18) 2 0 cos xe xdx . 11 BẢNG 4. TÍCH PHÂN CƠ BẢN (1) 0 dx C (2) dx x C Với 0A : (3) 1 1 x x dx C 11 ( ) ( ) ( 1) 1 Ax B Ax B dx C A (4) ln ( 0) dx x C x x 1 ln ( 0) dx Ax B C Ax B Ax B A (5) 2 1 dx C x x dx . C A Ax B(Ax B)2 1 1 (6) n n dx C x (n )x 1 1 1 n n dx C A(Ax B) (n )(Ax B) 1 1 1 1 (7) dx x C x 2 (x > 0) dx Ax B C AAx B 2 (Ax + B > 0) (8) n nm n mnx dx x C n m m n mn nn(Ax B) dx (Ax B) C A n m 1 (9) n n m n m n dx x C n mx 1 n mnmn n dx (Ax B) C A n m(Ax B) 1 1 (10) dx ax bln C (ax b)(cx d) ad bc cx d 1 (11) x xe dx e C ( ) ( ) 1Ax B Ax Be dx e C A (12) ln x x aa dx C a ( ) ( ) 1 (0 1) ln Ax B Ax B aa dx C a A a (13) cos sinxdx x C 1 cos( ) sin( )Ax B dx Ax B C A (14) sin cosxdx x C 1 sin( ) cos( )Ax B dx Ax B C A (15) cot ln sin xdx x C 1 cot( ) ln sin( ) Ax B dx Ax B CA (16) tan ln cos xdx x C 1 tan( ) ln cos( ) Ax B dx Ax B CA (17) 2 tancos dx x C x 2 1 tan( ) cos ( ) dx Ax B C Ax B A (18) 2 cotsin dx x C x 2 1 cot( ) sin ( ) dx Ax B C Ax B A 12 (19) 2 2 1 arctan ( 0) dx x C k k x k k dx Ax B arctan C A k k(Ax B) k2 2 1 1 (20) 2 2 arcsin ( 0) dx x C k kk x dx Ax B arcsin C A kk (Ax B)2 2 1 (21) 2 2 ln ( 0) dx x x k C x k k 2 2 ( ) 1 ln ( ) ( ) dx Ax B k Ax B Ax B k C A (22) 2 2 2 2 2 arcsin ( 0) 2 2 x k x k x dx k x C k k (23) 2 2 2 2 2 2 2ln 2 2 x k x k dx x k x x k C (24) 2 2 2ln 2 2 x k k x dx k x x k x C
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_chuong_4_tich_phan_phan_trung_hieu.pdf