Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 5: Biểu thức và hàm
Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép
Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô
Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập mầu đen nét đơn
Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 5: Biểu thức và hàm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 5: Biểu thức và hàm
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
1
M odul 5. Sử dụng bảng tính cơ bản
Bài 5 B IỂU THỨC VÀ HÀM
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
2
N ỘI DUNG
S Ử DỤNG CÔNG THỨC TRONG EXCEL
H ÀM TRONG EXCEL
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
3
S Ử DỤNG CÔNG THỨC TRONG EXCEL
P hép toán số học
P hép toán nối chuỗi
P hép toán so sánh
N hập công thức vào bảng tính
L iên kết dữ liệu giữa các tập tin Excel
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
4
P hép toán số học
Tên phép toán Kí hiệu
Cộng +
Trừ -
Nhân *
Chia /
Mũ (lũy thừa) ^
Thứ tự thực hiện các phép toán:
*, / ,^ rồi đến +, - từ trái sang phải (trong ngoặc được ưu tiên thực hiện trước)
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
5
P hép toán nối chuỗi
Kí hiệu: &
Cú pháp: & & &
Trong đó: là các biểu thức kiểu text
Ví dụ : “Hà nội” & “ Việt nam” = “Hà nội Việt nam”
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
6
C ác phép toán so sánh
Tên phép toán
Kí hiệu
Lớn hơn
>
Nhỏ hơn
<
Lớn hơn hoặc bằng
>=
Nhỏ hơn hoặc bằng
<=
Khác (không bằng)
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
7
N hập công thức vào trang tính
Chọn ô cần chứa kết quả và thực hiện như sau:
Gõ dấu “ = ” trước công thức, ví dụ: =E1+F1
Nhấn Enter để kết thúc
Nội dung công thức được hiển thị trên Formula bar (thanh công thức)
Sử dụng cặp dấu “ ( ) ” để thay đổi độ ưu tiên của các phép toán trong công thức (tương tự như trong toán học)
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
8
L iên kết dữ liệu giữa các tập tin Excel
Mở các tập tin muốn liên kết trên cùng một cửa sổ Excel, muốn nhập địa chỉ ô ở một tập tin khác vào công thức, nhập tên tập tin đó (cả phần mở rộng .xls) trong dấu ngoặc vuông [], và tên trang tính (Sheet), tất cả có thể để trong cặp dấu nháy đơn ’’ tiếp theo là ký tự (!) ở trước địa chỉ ô.
Ví dụ : =D4+’[ktoan.xls]Sheet1’!D4
(ô D4 của bảng tính hiện hành cộng với ô D4 ở Sheet1 của tập tin ktoan.xls)
Để chuyển đổi giữa các tập tin trong cửa sổ Excel, chọn trình đơn Window\.
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
9
Nhận biết và sửa lỗi
Các lỗi thường gặp trong ô:
####: không đủ độ rộng của ô để hiển thị,
#VALUE! : dữ liệu không đúng theo yêu cầu của công thức
#DIV/0! : chia cho giá trị 0
#NAME? : không xác định được ký tự trong công thức
#N/A : không có dữ liệu để tính toán
#NUM! : dữ liệu không đúng kiểu số
Sửa lại cho phù hợp với yêu cầu
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
10
S ao chép công thức
Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép
Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô
Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập mầu đen nét đơn
Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
11
H ÀM TRONG EXCEL
K hái niệm hàm
C ách nhập hàm
N hóm hàm số
N hóm hàm thống kê
N hóm hàm chuyển đổi kiểu
N hóm hàm xử lý chuỗi.
N hóm hàm lôgic
N hóm hàm điều kiện
N hóm hàm tìm kiếm
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
12
K hái niệm hàm
Cú pháp chung của hàm: ([Đối số])
trong đó: được sử dụng theo tên quy ước của Excel.
[Đối số] có thể có hoặc không. Đối số có thể là hằng, chuỗi kí tự, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, biểu thức hoặc các hàm khác.
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
13
C ách nhập hàm
Cách 1: gõ trực tiếp vào ô theo dạng
“ =(đối số 1, đối số 2,, đối số n ) ”
Cách 2:
Chuyển con trỏ ô về ô muốn nhập công thức
Trên thanh thực đơn chọn Insert Function
Chọn loại hàm trong mục Function Category
Chọn hàm trong mục Function name
Nhấn nút OK
Nhập các đối số cần thiết
Nhấn nút OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
14
X em kết quả tính toán nhanh
Chọn vùng muốn xem kết quả tính toán nhanh
Xem kết quả hiển thị trên thanh trạng thái
Thay đổi lại hàm tính toán nhanh:
Kích phải chuột vào chữ kết quả giá trị đang hiển thị trên thanh trạng thái
Chọn một hàm khác trong danh sách xuất hiện
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
15
1. N hóm hàm số
Hàm SQRT Hàm căn bậc hai.
Cú pháp: SQRT(number)
Trong đó, number là số muốn lấy căn bậc hai. Nếu số có giá trị âm, hàm SQRT trả lại giá trị lỗi #NUM!.
Ví dụ: SQRT(16) bằng 4
SQRT(-16) bằng #NUM!
SQRT(ABS(-16)) bằng 4
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
16
1. N hóm hàm số
Hàm ABS Trả lại giá trị tuyệt đối của số.
Cú pháp: ABS(number)
Trong đó, number là số thực muốn lấy giá trị tuyệt đối.
Ví dụ: ABS(2) = 2
ABS(-2) = 2
Nếu A1 chứa -16, thì SQRT(ABS(A1)) = 4
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
17
1. N hóm hàm số
Hàm ROUND: làm tròn số
Cú pháp: ROUND(đối số 1, )
Đối số 1: số muốn làm tròn
n: vị trí số thập phân muốn làm tròn:
Nếu n= 0 thì làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
Nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số thứ n ở phần thập phân tính từ trái qua.
Nếu n<0 thì làm tròn ở phần nguyên tính từ bên phải qua.
Ý nghĩa: Làm tròn đến một số thập phân nhất định theo nguyên tắc làm tròn tăng
Ví dụ: ROUND(2.578,0)=3.000
ROUND(2.578,2)=2.580
ROUND(2.578,-1)=0.000
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
18
2. N hóm hàm thống kê
AVERAGE
Cú pháp : AVERAGE(đối số 1, đối số 2,)
Ý nghĩa : Trả kết quả là giá trị trung bình cộng của các giá trị số trong danh sách
Ví dụ : AVERAGE(6,7,2,9,13)=7.4
Average(A5:C5) có thể khác với (A5+B5+C5)/3
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
19
2. N hóm hàm thống kê
MAX
Cú pháp : MAX(đối số 1, đối số 2,)
Ý nghĩa : Trả lại số lớn nhất trong danh sách
Ví dụ : MAX(6,7,2,9,13)=13
MIN
Cú pháp : MIN(đối số 1, đối số 2,)
Ý nghĩa : Trả lại số nhỏ nhất trong danh sách
Ví dụ: MIN(6,7,2,9,13)=2
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
20
2. N hóm hàm thống kê
SUM
Cú pháp : SUM(đối số 1, đối số 2,)
Ý nghĩa: Trả lại tổng các giá trị số trong danh sách
Ví dụ : SUM(6,7,2,9,13)=37
COUNTA
Cú pháp : COUNTA(đối số 1, đối số 2,)
Ý nghĩa: Đếm những ô chứa dữ liệu trong vùng
Ví dụ : COUNTA(6,7,”Nữ”,2,9,13,”Nam”)=7
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
21
2. N hóm hàm thống kê
COUNT
Cú pháp : COUNT(đối số 1, đối số 2,)
Ý nghĩa : Đếm những ô chứa dữ liệu số
Ví dụ : COUNT(6,7,”Nữ”,2,9,13,”Nam”)=5
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
22
2. N hóm hàm thống kê
Hàm RANK
Cú pháp : RANK(number,ref,order)
Ý nghĩa : Xếp thứ tự một giá trị số (vị thứ) trong một danh sách số.
Trong đó:
number là giá trị muốn tìm thứ tự của nó trong dãy số.
Ref là vùng chứa các giá trị hoặc địa chỉ của vùng dãy số (thường là địa chỉ chỉ tuyệt đối).
Order là thứ tự sắp xếp dãy số:
Nếu order bằng 0 (zero) hoặc bỏ qua, Microsoft Excel xếp thứ bậc theo thứ tự giảm dần của dãy số.
Nếu order là bất kì giá trị nào khác 0, Microsoft Excel sắp thứ bậc theo thứ tự tăng dần của dãy số.
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
23
2. N hóm hàm thống kê
Ví dụ :
Nếu A1:A5 lần lượt chứa các số 7, 3.5, 3.5, 1 và 2 thì:
RANK(A1,A1:A5,1) bằng 5
RANK(A1,A1:A5,0) bằng 1
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
24
3. N hóm hàm đổi kiểu
Hàm TEXT
Cú pháp : TEXT(value,format_text)
Ý nghĩa: Hàm này đổi các giá trị số thành text với định dạng cho trước.
Trong đó:
value là giá trị số.
Format_text là định dạng số kiểu text trong hộp Ca t egory thuộc mục Number trong hộp hội thoại Format Cells (sẽ được trình bày kĩ ở phần sau). Format_text không thể chứa dấu sao (*) và không thể được định dạng kiểu General .
Ví dụ: TEXT(2.715, "$0.00") = "$2.72"
TEXT("4/15/91", "mmmm dd, yyyy") = "April 15, 1991"
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
25
4. N hóm hàm xử lý chuỗi
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
26
5. N hóm hàm lôgic
Hàm And
Cú pháp: AND(logical1,logical2, ...)
Ý nghĩa: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số nhận giá trị TRUE; ngược lại trả về giá trị FALSE.
Trong đó, logical1, logical2, ... là 1 tới 30 điều kiện có thể nhận một trong hai giá trị TRUE hoặc FALSE.
Ví dụ: AND(TRUE, TRUE) bằng TRUE
AND(TRUE, FALSE) bằng FALSE
AND(2+2=4, 2+3=5) bằng TRUE
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
27
5. N hóm hàm lôgic
Hàm OR
Cú pháp : OR(logical1,logical2,...)
Ý nghĩa : Chỉ trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số nhận giá trị FALSE, ngược lại trả về giá trị TRUE;
Trong đó, logical, logical2,... là 1 tới 30 điều kiện sẽ nhận một trong hai giá trị TRUE hoặc FALSE.
Ví dụ: OR(TRUE) bằng TRUE
OR(1+1=1,2+2=5) bằng FALSE
Nếu A1:A3 chứa các giá trị TRUE, FALSE, and TRUE, thì OR(A1:A3) bằng TRUE.
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
28
5. N hóm hàm lôgic
Hàm NOT
Cú pháp : NOT(BtL)
Ý nghĩa : Trả về giá trị True nếu btL là False ngược lại trả về False.
Ví dụ : NOT(C3=0) trả về true, với C3 = 5
NOT(C3=0) trả về False, với C3 = 0
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
29
6. N hóm hàm điều kiện
Hàm IF
Cú pháp: IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
Biểu thức điều kiện đúng trả lại giá trị 1 nếu, ngược lại trả lại giá trị 2
Ví dụ: ô A1=Nam khi đó
IF(A1=“Nam”,”Trai”,”Gái”)=Trai
Có thể sử dụng các hàm IF lồng nhau
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
30
6. N hóm hàm điều kiện
Hàm SUMIF
Cú pháp: SUMIF(Vùng 1, “điều kiện”, vùng 2)
Ý nghĩa: Tính tổng giá trị các ô trong vùng 2 tương ứng với các ô vùng 1 đã thoả mãn “điều kiện”.
Ví dụ:
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
31
Các hàm thường dùng
VLOOKUP
Cú pháp: VLOOKUP(giá trị tìm kiếm, vùng bảng đối chiếu, cột trả lại kết quả, sắp xếp vùng đối chiếu)
Trả lại kết quả trên cùng hàng với giá trị tìm kiếm trong vùng bảng tham chiếu tại cột trả lại kết quả
Chú ý :
Vùng bảng đối chiếu để ở địa chỉ tuyệt đối
Cột trả lại kết quả phải nhỏ hơn tổng số cột trong vùng bảng tham chiếu
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
32
Các hàm thường dùng
VLOOKUP
Chú ý :
Sắp xếp vùng đối chiếu chỉ nhận giá trị logic 0 hoặc 1, nếu bỏ qua thì nhận giá trị 1
Nếu để giá trị 0: tham chiếu chính xác và vùng bảng tham chiếu không cần sắp xếp
Nếu để giá trị 1: tham chiếu tương đối và vùng bảng tham chiếu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cột tham chiếu (cột trái ngoài cùng của vùng bảng tham chiếu)
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
33
Các hàm thường dùng
Ví dụ hàm VLOOKUP
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
34
Các hàm thường dùng
SUMIF
Cú pháp: SUMIF(vùng ước lượng, điều kiện, vùng tính toán) :Tính tổng theo điều kiện
Ví dụ : Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, 28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28)
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
35
Các hàm thường dùng
COUNTIF
Cú pháp: COUNTIF(vùng ước lượng, điều kiện)
Đếm theo điều kiện
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
36
Biểu đồ, đồ thị
Sử dụng biểu đồ, đồ thị
Tạo các kiểu biểu đồ, đồ thị khác nhau
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Bài tập tổng hợp
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
37
Sử dụng biểu đồ, đồ thị
Là một chức năng được ưa thích nhất của MS-Excel
Là hình những hình ảnh minh họa trực quan, đầy tính thuyết phục
Hỗ trợ rất nhiều kiểu, phụ thuộc vào dữ liệu
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
38
Tạo các kiểu biểu đồ, đồ thị
Chọn vùng dữ liệu muốn vẽ biểu đồ (cả tiêu đề)
Trên thanh thực đơn chọn Insert Chart
Xuất hiện hộp thoại Chart Wizard
Chọn một kiểu biểu đồ cụ thể, nhấn Next, nhấn Next
Nhập tiêu đề trong hộp Chart title
Nhấn Next
Chọn nơi đặt biểu đồ
Nhấn Finish
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
39
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thêm tiêu đề, chú thích, ý nghĩa các cột
Nhắp chọn đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart Option
Chọn thẻ Tittle
Thực hiện chỉnh sửa
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
40
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Xóa bỏ tiêu đề, chú thích
Nhắp chọn đồ thị
Nhắp chọn vùng tiêu đề, chú thích muốn xóa bỏ
Ấn phím Delete để xóa bỏ
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
41
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Hiển thị các đường kẻ ô
Nhắp chuột vào đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart Option
Chọn thẻ Gridlines
Chọn-hiển thị hoặc bỏ chọn- không hiển thị các đường kẻ ô tương ứng
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
42
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Hiển thị dữ liệu kèm đồ thị
Nhắp chuột vào đồ thị
Trên thanh thực đơn chọn Chart Chart Option
Chọn thẻ Data Table
Chọn – hiển thị, bỏ chọn – không hiển thị vào ô Show data table
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
43
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thay đổi dạng biểu đồ
Chọn biểu đồ, thanh công cụ Chart xuất hiện
Nhấn vào hình tam giác trong nút Chart type chọn dạng biểu đồ muốn áp dụng
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
44
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Co dãn và xóa biểu đồ
Co dãn kích thước biểu đồ
Chọn biểu đồ
Xuất hiện các chấm vuông tại các cạnh
Giữa và kéo chuột để thay đổi kích thước
Xóa biểu đồ
Nhấn chọn biểu đồ muốn xóa
Nhấn phím Delete trên bàn phím hoặc trên thanh thực đơn chọn Edit Clear All
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
45
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Di chuyển, sao chép biểu đồ
Thao tác copy và sao chép được thực hiện như sao chép và di chuyển các đối tượng khác
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
46
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thay đổi mầu nền biểu đồ, đồ thị
Nhấn chọn thành phần cấn thay đổi mầu nền trong biểu đồ
Thanh công cụ Chart được hiển thị
Nhấn nút Format Chart Area
Chọn mầu trong bảng Area
Có thể nhấn nút Fill Effects để thiết đặt hiệu ứng nền
Nhấn OK để kết thúc
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
47
Biên tập, sửa đổi biểu đồ, đồ thị
Thay đổi mầu biểu đồ
Nhấn chọn biểu đồ
Nhắp đúp chuột vào cột đứng, ngang, tròn (tùy loại biểu đồ)
Chọn thẻ Patterns
Thiết đặt thay đổi viền trong vùng Border
Chọn mầu nền trong vùng Area
Nhấn nút Fill Effects để đặt hiệu ứng
Nhấn OK để kết thúc
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
48
5.6 Hoàn tiện trang bảng tính và in ấn
Bài trí trang in
Hoàn tất tài liệu
In ấn
Bài tập tổng hợp
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
49
Bài trí trang in
Để điều chỉnh trang in trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Xuất hiện hộp hội thoại Page Setup để tùy biến
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
50
Bài trí trang in
Thay đổi lề của trang in
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Margin đưa vào các giá trị (thông thường đơn vị đo là inches) cho
Top: lề trên
Bottom: lề dưới
Left: lề trái
Right: lề phải
Header: khoảng cách cho vùng đầu trang
Footer: khoảng cách cho vùng chân trang
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
51
Bài trí trang in
Thay đổi lề của trang in
Center on page : để căn chỉnh dữ liệu và giữa 2 chiều của trang in
Horizontally : theo chiều ngang trang in
Vertically : theo chiều dọc trang in
Nhấn nút Print để in ngay
Nhấn nút Print Preview để xem trước
Nhấn nút Options để thiết đặt máy in
Nhấn nút OK để hoàn tất việc thiết đặt trang in
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
52
Bài trí trang in
Thay đổi trang in
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page thiết lập các thông số
Orientation: để thay đổi hướng trang in
Portrait: in theo chiều dài trang giấy
Landscape: in theo chiều ngang của trang giấy
Scalling: thay đổi tỉ lệ, kích thước nội dung trang in
Adjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ %
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
53
Bài trí trang in
Thay đổi trang in
Paper size: chọn khổ giấy như A3, A4
Print Quality: chất lượng in
First Page number: số trang đầu tiên, mặc định là 1
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
54
Bài trí trang in
Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước
Thu nhỏ nội dung để in trên 1 trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page
Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to
Nhập số 1 vào ô bên cạnh
Xóa giá trị khỏi ô bên phải
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
55
Bài trí trang in
Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước
Thu nhỏ nội dung để in trên một số trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Page
Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to
Nhập số trang vào ô bên cạnh
Xóa giá trị khỏi ô bên phải
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
56
Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Header and Footer
Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵn
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang
Nhấn OK để kết thúc
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
57
Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Header and Footer
Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵn
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang
Nhấn OK để kết thúc
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
58
Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer
Đầu trang và chân trang được chia làm 3 vùng
Left Section: phần bên trái
Center Section: phần ở giữa
Right Section: phần bên phải
Nhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy ý
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
59
Bài trí trang in
Thêm đầu trang và chân trang
Các nút hỗ trợ sẵn
Để chọn phông chữ
Thêm số thứ tự trang
Thêm số chỉ tổng số trang
Thêm ngày tháng hiện tại
Thêm giờ hiện tại
Thêm tên tệp bảng tính
Thêm tên trang bảng tính
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
60
Hoàn tất các trang in
Xem tài liệu trước khi in
Trên thanh thực đơn chọn File Print Preview
Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước
Next : hiển thị trang kế tiếp
Previous : hiển thị trang in trước đó
Zoom : phóng to, thu nhỏ
Print : thực hiện lệnh in
Setup : mở hộp thoại Page Setup
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
61
Hoàn tất các trang in
Xem tài liệu trước khi in
Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước
Margins : điều chỉnh lề và độ rộng các cột
Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề để điều chỉnh nhanh
Page Break Preview : đóng cửa sổ và trở về trang bảng tính, bảng tính được hiển thị theo các trang in
Close : đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng tính
Help : xem trợ giúp
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
62
Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup
Chọn thẻ Sheet
Print Area: để chọn chỉ một vùng in ấn
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
63
Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Print title: để chọn vùng làm tiêu đề cho trang in
Rows to repeat at the top: chọn các dòng để làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau
Columns to repeat at the left: chọn các cột làm tiêu đề, được lặp lại ở các trang sau
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
64
Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Mục Print
Row and Column heading : bật/tắt chế độ in cả tiêu đề cột (A, B,...) và số thứ tự dòng (1, 2,)
Comment : chọn cách in chú thích
Cells error as : bật tắt việc in ra các ô chứa thông báo lỗi
Gridlines : bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách ô
Black & White: bật tắt việc in đen trắng, bỏ qua nền
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
65
Hoàn tất các trang in
Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột, tiêu đề dòng
Mục Page oder
Để chọn thứ tự in
Down, then over: in từ trên xuống, trái qua phải
Over, then down : in từ trái sang phải, trên xuống dưới
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
66
In ấn
Trên thanh thực đơn chọn File Print
Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + P
Chọn máy in trong hộp name
Nhấn nút Properties để thiết đặt lại thông số cho máy in
Chọn phạm vi in ấn trong vùng Print range
All : in toàn bộ nội dung đã chọn
Page(s) From To : chỉ in từ trang nào đến trang nào
Nếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự trang cần in vào hộp From
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
67
In ấn
Chọn nội dung in ấn trong phần Print What
Selection : chỉ in phần đã chọn
Active Sheet(s) : chỉ in các bảng tính đang kích hoạt
Entire Workbook : in cả sổ bảng tính
Preview: để xem trước các trang sắp in
Number of Copies: chọn số bản in
Nhấn OK để in ấn
File đính kèm:
bai_giang_excel_co_ban_module_5_su_dung_bang_tinh_co_ban_bai.ppt

