Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 4: Thao tác trên trang tính (Sheet)
Thay đổi chiều rộng cột
Cách 1:
B1. Chuyển con trỏ chuột vào viền phải của tiêu đề cột, biểu tượng chuột có dạng
B2. Nhấn và kéo di chuột sang phải (trái) để tăng (giảm) kích thước chiều rộng cột
Nếu muốn thay đổi chiều rộng của nhiều cột thì trước tiên chọn các cột muốn thay đổi có cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao tác thay đổi như trên đối với một cột bất kỳ trong các cột được chọn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 4: Thao tác trên trang tính (Sheet)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 4: Thao tác trên trang tính (Sheet)
M odul 5. Sử dụng bảng tính cơ bản Bài 4 T HAO TÁC TRÊN TRANG TÍNH (SHEET) 1 Gvc, ThS. Võ Minh Đức N ỘI DUNG ĐỊNH DẠNG DÒNG, CỘT TRANG TÍNH (SHEET) 2 Gvc, ThS. Võ Minh Đức ĐỊNH DẠNG DÒNG, CỘT 1. C họn hàng , cột 2 . T hêm , B ớt hàng , cột và ô. 3 . T hay đổi độ rộng cột , thay đổi độ cao hàng 4. C ách ẩn/hiện tiêu đề hàng , cột . 5. c ố định (freeze)/ thôi cố định (unfreeze) tiêu đề hàng , cột . 3 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 4 1. C họn hàng , cột (1) Chọn ô : nhắp chuột vào ô muốn chọn Chọn vùng ô liền nhau B1. Nhắp chuột vào ô trái trên cùng của vùng B2. Giữ phím Shift và nhắp chuột vào ô phải dưới cùng của vùng Thả phím Shift để kết thúc việc chọn Có thể sử dụng chuột để thay cho các thao tác ở trên 4 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 5 1. C họn hàng , cột (2) Chọn vùng ô rời rạc B1. Chọn một ô hoặc 1 vùng ô liên tục hình chữ nhật B2. Giữ phím Ctrl trong khi chọn các ô hoặc các vùng ô tiếp theo Thả phím Ctrl để kết thúc việc chọn 5 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 6 1. C họn hàng , cột (3) Chọn một cột : nhắp chuột vào tên cột có trên đường viền ngang : A, B, Chọn dãy cột kề nhau : B1. Nhắp chuột vào tên cột đầu tiên bên trái hoặc bên phải B2. Giữ phím Shift và nhắp vào tên cột cuối cùng Thả phím Shift 6 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 7 1. C họn hàng , cột (4) Chọn dãy cột rời rạc B1. Chọn cột hoặc dãy cột liền nhau B2. Giữ phím Ctrl trong khi chọn cột hoặc dãy cột tiếp theo Thả phím Ctrl Thực hiện các thao tác tương tự để chọn hàng 7 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 8 1. C họn hàng , cột (5) Chọn toàn bộ bảng tính Nhắp vào ô giao nhau của đường viền ngang và đường viền dọc hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + A 8 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 9 1. C họn hàng , cột (6) Hủy chọn Nhắp chuột vào một ô bất kỳ trên bảng tính 9 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 10 2. T hêm , B ớt hàng , cột và ô Thêm hàng Thêm cột Thêm ô Xóa vùng ô 10 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 11 2. T hêm , B ớt hàng , cột và ô (1) Thêm hàng B1. Chọn hàng muốn thêm hàng mới lên trên nó B2. Trên thanh thực đơn chọn Insert Rows hoặc nhấn chuột phải lên hàng đó và chọn Insert 11 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 12 2. T hêm , B ớt hàng , cột và ô (2) Thêm cột B1. Chọn cột muốn thêm cột mới bên trái nó B2. Trên thanh thực đơn chọn Insert Column hoặc nhấn chuột phải lên cột đó và chọn Insert 12 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 13 2. T hêm , B ớt hàng , cột và ô (3) Thêm ô B1. Chọn ô muốn thêm ô mới bên cạnh nó B2. Trên thanh thực đơn chọn Insert Cell B3. Chọn trên hộp thoại rồi chọn OK Chèn ô trống và đẩy ô hiện tại sang phải Chèn ô trống và đẩy ô hiện tại xuống dưới Chèn một hàng mới trên hàng có ô được chọn Chèn cột mới bên trái cột có ô được chọn 13 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 14 2. T hêm , B ớt hàng , cột và ô (4) Xóa vùng ô B1. Chọn vùng ô muốn xóa B2. Trên thanh thực đơn chọn Edit Delete B3. Chọn trên hộp thoại rồi chọn OK xóa các ô và đẩy ô bên trái sang xóa các ô và đẩy các ô ở dưới lên . xóa các dòng có ô đang chọn xóa các cột có ô đang chọn Đọc thêm tài liệu trang 27, 28, 29 14 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 15 3. T hay đổi độ rộng cột , độ cao hàng Thay đổi chiều rộng cột Thay đổi chiều cao hàng Điều chỉnh tự động độ rộng cột , hàng Đặt độ rộng bằng nhau cho nhiều cột , hàng 15 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 16 3. T hay đổi độ rộng cột , độ cao hàng (1) Thay đổi chiều rộng cột Cách 1 B1. Chuyển con trỏ chuột vào viền phải của tiêu đề cột , biểu tượng chuột có dạng B2. Nhấn và kéo di chuột sang phải ( trái ) để tăng ( giảm ) kích thước chiều rộng cột Nếu muốn thay đổi chiều rộng của nhiều cột thì trước tiên chọn các cột muốn thay đổi có cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao tác thay đổi như trên đối với một cột bất kỳ trong các cột được chọn 16 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 17 3. T hay đổi độ rộng cột , độ cao hàng (1) Thay đổi chiều rộng cột Cách 2 B1. Chọn các cột muốn đặt độ rộng bằng nhau B2. Trên thanh thực đơn chọn Format Column Width B3. Nhập độ rộng cột vào hộp Column width, Nhấn nút OK Trong hộp Colummn width , gõ trị số cho độ rộng cột có giá trị từ 0 tới 255 ( biểu thị cho số kí tự được phép gõ theo độ rộng của ô). 17 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 18 3. T hay đổi độ rộng cột , độ cao hàng (2) Thay đổi chiều cao hàng ( dòng ) Cách 1 B1. Chuyển con trỏ chuột vào viền dưới của tiêu đề hàng , biểu tượng chuột có dạng B2. Nhấn và kéo di chuột xuống dưới ( lên trên ) để tăng ( giảm ) độ cao hàng Nếu muốn thay đổi chiều cao của nhiều dòng thì trước tiên chọn các dòng muốn thay đổi độ cao có cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao tác thay đổi Cách 2: Tương tự như cột 18 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 19 3. T hay đổi độ rộng cột , độ cao hàng (3) * Điều chỉnh tự động độ rộng cột Nhắp đúp chuột vào viền phải của tên cột Đặt độ rộng bằng nhau cho nhiều cột Cách 1: B1. Chọn các cột muốn đặt độ rộng bằng nhau B2. Trên thanh thực đơn chọn Format Column Width B3. Nhập độ rộng cột vào hộp Column width, Nhấn nút OK Cách 2: Hoặc chọn tất cả các cột cần điều chỉnh độ rộng bằng nhau sau đó điều chỉnh độ rộng một cột bất kỳ trong các cột được chọn , các cột còn lại sẽ có độ rộng như cột được điều chỉnh . 19 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 20 3. T hay đổi độ rộng cột , độ cao hàng (4) Điều chỉnh tự động độ cao dòng Nhắp đúp chuột vào cạnh dưới của dòng Đặt độ cao bằng nhau cho nhiều dòng Cách 1: Chọn các dòng muốn đặt độ cao bằng nhau Trên thanh thực đơn chọn Format Row Height Nhập độ cao hàng vào hộp Row Height Nhấn nút OK Cách 2: Thực hiện tương tự như đối với cột 20 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 21 4. C ách ẩn , hiện dòng , cột . Ẩn/hiện cột Ẩn cột Chọn các cột muốn ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format Column Hide Hiện cột Chọn vùng cột chứa các cột đang bị ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format Column Unhide 21 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 22 4. C ách ẩn , hiện dòng , cột Ẩn/hiện dòng Ẩn dòng Chọn các dòng muốn ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format Row Hide Hiện dòng Chọn vùng chứa các dòng đang bị ẩn Trên thanh thực đơn chọn Format Row Unhide 22 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 5 . C ố định , thôi cố định tiêu đề dòng , cột . Cố định dòng tiêu đề , cột tiêu đề Là các dòng và các cột sẽ hiển thị cố định khi sử dụng thanh cuộn Nhắp chuột vào ô đầu tiên của vùng dữ liệu bị ẩn đi khi dùng thanh cuộn Chọn thực đơn Window Freeze Panes Gỡ bỏ việc cố định tiêu đề Chọn thực đơn Window UnFreeze Panes 23 Gvc, ThS. Võ Minh Đức T RANG TÍNH (SHEET) 1. K ích hoạt một trang tính 2. Đ ổi tên trang tính 3. C hèn thêm trang tính mới 4. X oá trang tính 5. D i chuyển hoặc sao chép trang tính 6. T hao tác định dạng ô 24 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 1. K ích hoạt một trang tính Để kích hoạt một trang tính , hãy làm như sau : Cách 1 : Kích chuột vào tên trang tính cần kích hoạt . Nếu không nhìn thấy tên trang tính cần thiết , hãy dùng các nút chuyển sau để hiện tên trang tính cần kích hoạt trong danh sách các trang tính và kích vào tên nó . 25 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 26 2. Đ ổi tên Sheet Nhấn phải chuột vào tên Sheet muốn thay đổi Chọn Rename Nhập tên mới cho Sheet Bấm phím Enter để kết thúc 26 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 27 3. C hèn một trang vào bảng tính Cách 1 : Trên thanh thực đơn chọn Insert Worksheet Cách 2 : Nhấp phải chuột vào tên sheet bất kỳ , chọn Insert Nhấn nút OK 27 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 28 4. X óa một trang tính (Sheet) Cách 1: trên thanh thực đơn chọn Edit Delete Sheet Nhấn phải chuột vào tên Sheet muốn xóa , chọn Delete 28 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 29 5. D i chuyển hoặc S ao chép Sheet Di chuyển Sheet Nhắp chọn tên sheet cần di chuyển Kéo – thả ( Drap ) trang bảng tính sang vị trí mới Sao chép Sheet Chọn tên Sheet cần sao chép Giữ phím Ctrl và Drap chuột và thả Sheet ở vị trí cần sao chép đến trong Workbook 29 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 30 S ao chép nhiều Sheet sang Workbook khác Chọn các Sheet cần sao chép Trên thanh thực đơn chọn Edit Move or Copy Sheet Chọn Workbook nhận các Sheet sao chép trong hộp To book: Chọn vị trí đặt các Sheet trong hộp Before Sheet Nhấn chọn ô Create a copy Nhấn OK để hoàn tất 30 Gvc, ThS. Võ Minh Đức 31 D i chuyển nhiều Sheet Chọn các Sheet cần di chuyển Trên thanh thực đơn chọn Edit Move or Copy Sheet Chọn bảng tính nhận các trang di chuyển tới trong hộp To book: Chọn vị trí đặt các trang bảng tính trong hộp Before Sheet Bỏ chọn ô Create a copy Nhấn OK để hoàn tất 31 Gvc, ThS. Võ Minh Đức T hao tác định dạng ô Đ ịnh dạng ô Các dạng biểu diễn dữ liệu Biểu diễn số thực Biểu diễn số liệu dạng ngày tháng Biểu diễn số liệu dạng tiền tệ 32 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Đ ịnh dạng ô Các thao tác định dạng ô được thực hiện với các nút chức năng trên thanh công cụ Formating Hoặc hộp hội thoại Format Cells ( vào menu Format\Cells) 33 Gvc, ThS. Võ Minh Đức C ác dạng biểu diễn dữ liệu General : dạng chung Number : dạng số Currency : dạng tiền tệ Date : dạng ngày tháng Time : dạng thời gian Text : dạng văn bản Custom : dạng người dùng tự định nghĩa 34 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Biểu diễn số thực Chọn vùng ô cần chứa số thực Trên thanh thực đơn chọn Format Cells Chọn thẻ Number Chọn mục Number trong danh sách Category Nhắp chọn ô Use 1000 Separator(,) Nhấp OK để kết thúc 35 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Biểu diễn số liệu dạng ngày tháng Mặc định là tháng/ngày/năm ( mm/ dd/yyyy hoặc mm/ dd/yy ) Chọn ô có dữ liệu ngày tháng muốn định dạng lại Trên thanh thực đơn chọn Format Cells Chọn thẻ Number Chọn mục Custom Nhập định dạng hiển thị mới trong hộp Type , ví dụ : dd/mm/yyyy Nhấp OK để kết thúc Cần phải định dạng lại trước trong Control Panel ( xem lại Modul 2: Bài Hệ điều hành ). 36 Gvc, ThS. Võ Minh Đức B iểu diễn số liệu dạng tiền tệ Chọn ô có dữ liệu số muốn định dạng tiền tệ Trên thanh thực đơn chọn Format Cells Chọn thẻ Number Chọn mục Custom Nhập định dạng hiển thị mới trong hộp Type , ví dụ : #,##0.00[$VND] Nhấp OK để kết thúc 37 Gvc, ThS. Võ Minh Đức B iểu diễn số liệu theo dạng phần trăm Nhấn nút % trên thanh công cụ Sử dụng nút Increase Decimal để tăng số xuất hiện sau dấu thập phân Hoặc Decrease Decimal để giảm số xuất hiện sau dấu thập phân 38 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Định dạng ô chứa văn bản Thay đổi kiểu chữ , cỡ chữ , dạng chữ Chọn các vùng có dữ liệu muốn định dạng như nhau Sử dụng các nút trên thanh Formating Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Font Các thao tác còn lại hoàn toàn tương tự trong MS-Word 39 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Định dạng ô chứa văn bản Thay đổi mầu chữ Chọn các vùng có dữ liệu muốn định dạng mầu chữ như nhau Sử dụng các nút trên thanh Formating Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Font Thay đổi mầu trong mục Color Các thao tác còn lại hoàn toàn tương tự trong MS-Word 40 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Định dạng ô chứa văn bản Thay đổi mầu nền cho ô Chọn các vùng có dữ liệu muốn định dạng cùng mầu nền Sử dụng nút Fill color trên thanh Formating Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Patterns Thay đổi mầu trong bảng Color Chọn mẫu hoa văn trong mục Pattern Nhấn OK để kết thúc 41 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Định dạng ô chứa văn bản Sao chép định dạng ô Chọn ô có định dạng muốn sao chép Nhấn nút Format Painter Con trỏ chuột chuyển thành biểu tượng chổi quét sơn Quét vào ô hoặc vùng ô muốn áp dụng sao chép định dạng này 42 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Định dạng ô chứa văn bản Đặt thuộc tính Wrap Text cho ô Cho phép hiển thị dữ liệu bằng nhiều dòng Chọn ô hoặc vùng ô muốn thiết đặt Trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Alignment Trong phần Text control , nhấp chọn ô Wrap Text Nhấn OK để hoàn tất 43 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Định dạng ô chứa văn bản Xóa bỏ định dạng ô Chọn ô hoặc vùng ô muốn xóa bỏ định dạng Trên thanh công cụ chọn Edit Clear Format 44 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Căn lề , vẽ đường viền cho ô Căn vị trí chữ trong ô Chọn ô hoặc vùng ô muốn căn chỉnh Sử dụng các nút trên thanh Formating để căn theo chiều ngang của ô Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Alignment Căn chỉnh theo chiều ngang trong hộp Horizontal Căn chỉnh theo chiều dọc trong hộp Vertical 45 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Căn lề , vẽ đường viền cho ô Hòa nhập dãy ô Hòa nhập dãy ô để tạo tiêu đề bảng biểu Chọn các ô liền nhau muốn hòa nhập Nhấn nút Merge and Center trên thanh Formating Hoặc Hoặc trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Alignment Nhấp chọn ô Merge cells Nhấn OK để hoàn tất 46 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Căn lề , vẽ đường viền cho ô Thay đổi hướng chữ trong ô Chọn ô hoặc vùng ô cần thay đổi Trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Alignment Thay đổi hướng chữ trong phần Orientation bằng cách Chuyển chuột đến điểm vuông đỏ Nhấn trái và di chuột đi một góc mong muốn Hoặc nhập một giá trị trực tiếp vào hộp Degrees , ví dụ : -45 Nhấn OK để hoàn thành 47 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Căn lề , vẽ đường viền cho ô Thêm đường viền cho ô Chọn ô hoặc vùng ô muốn thêm đường viền Nhấp chuột vào hình tam giác trong nút Border trên thanh Formating Chọn một mẫu tương ứng 48 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Căn lề , vẽ đường viền cho ô Thêm đường viền bằng hộp thoại Format Cells Chọn ô hoặc vùng ô muốn thêm viền Trên thanh thực đơn chọn Format Cells , chọn thẻ Border Chọn kiểu nét trong hộp Style Chọn mẫu đường trong hộp Color Chọn một đường viền cụ thể để áp dụng trong hộp Border Nhấn OK để kết thúc 49 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Thay đổi trang in Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup Chọn thẻ Page thiết lập các thông số Orientation: để thay đổi hướng trang in Portrait: in theo chiều dài trang giấy Landscape: in theo chiều ngang của trang giấy Scalling : thay đổi tỉ lệ , kích thước nội dung trang in Adjust to: phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ % 50 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Thay đổi trang in Paper size: chọn khổ giấy như A3, A4 Print Quality: chất lượng in First Page number: số trang đầu tiên , mặc định là 1 Nhấn OK để hoàn tất 51 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước Thu nhỏ nội dung để in trên 1 trang Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup Chọn thẻ Page Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to Nhập số 1 vào ô bên cạnh Xóa giá trị khỏi ô bên phải Nhấn OK để hoàn tất 52 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Chỉnh sửa để in vừa trong số trang định trước Thu nhỏ nội dung để in trên một số trang Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup Chọn thẻ Page Trong phần Scalling nhấp chọn ô Fit to Nhập số trang vào ô bên cạnh Xóa giá trị khỏi ô bên phải Nhấn OK để hoàn tất 53 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Thêm đầu trang và chân trang Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup Chọn thẻ Header and Footer Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵn Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang Nhấn OK để kết thúc 54 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Thêm đầu trang và chân trang Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup Chọn thẻ Header and Footer Nhấp chuột vào mũi tên trong mục Header và Footer để chọn mẫu có sẵn Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer để đưa vào nội dung tùy ý cho vùng đầu trang và chân trang Nhấn OK để kết thúc 55 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Thêm đầu trang và chân trang Nhấn nút Custom Header hoặc Custom Footer Đầu trang và chân trang được chia làm 3 vùng Left Section: phần bên trái Center Section: phần ở giữa Right Section: phần bên phải Nhắp chuột vào từng phần để đưa nội dung tùy ý 56 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Bài trí trang in Thêm đầu trang và chân trang Các nút hỗ trợ sẵn Để chọn phông chữ Thêm số thứ tự trang Thêm số chỉ tổng số trang Thêm ngày tháng hiện tại Thêm giờ hiện tại Thêm tên tệp bảng tính Thêm tên trang bảng tính Nhấn OK để hoàn tất 57 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Hoàn tất các trang in Xem tài liệu trước khi in Trên thanh thực đơn chọn File Print Preview Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước Next : hiển thị trang kế tiếp Previous : hiển thị trang in trước đó Zoom : phóng to, thu nhỏ Print : thực hiện lệnh in Setup : mở hộp thoại Page Setup 58 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Hoàn tất các trang in Xem tài liệu trước khi in Các nút chức năng hỗ trợ khi xem trước Margins : điều chỉnh lề và độ rộng các cột Đưa con trỏ chuột vào các chấm vuông trê lề để điều chỉnh nhanh Page Break Preview : đóng cửa sổ và trở về trang bảng tính , bảng tính được hiển thị theo các trang in Close : đóng cửa sổ và trở về màn hình bảng tính Help : xem trợ giúp 59 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Hoàn tất các trang in Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột , tiêu đề dòng Trên thanh thực đơn chọn File Page Setup Chọn thẻ Sheet Print Area: để chọn chỉ một vùng in ấn 60 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Hoàn tất các trang in Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột , tiêu đề dòng Print title: để chọn vùng làm tiêu đề cho trang in Rows to repeat at the top: chọn các dòng để làm tiêu đề , được lặp lại ở các trang sau Columns to repeat at the left: chọn các cột làm tiêu đề , được lặp lại ở các trang sau 61 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Hoàn tất các trang in Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột , tiêu đề dòng Mục Print Row and Column heading : bật/tắt chế độ in cả tiêu đề cột (A, B,...) và số thứ tự dòng (1, 2,) Comment : chọn cách in chú thích Cells error as : bật tắt việc in ra các ô chứa thông báo lỗi Gridlines : bật tắt việc in đường kẻ ngăn cách ô Black & White: bật tắt việc in đen trắng , bỏ qua nền 62 Gvc, ThS. Võ Minh Đức Hoàn tất các trang in Bật/tắt việc in ra lưới của các đường kẻ ô, tiêu đề cột , tiêu đề dòng Mục Page oder Để chọn thứ tự in Down, then over: in từ trên xuống , trái qua phải Over, then down : in từ trái sang phải , trên xuống dưới Nhấn OK để hoàn tất 63 Gvc, ThS. Võ Minh Đức In ấn Trên thanh thực đơn chọn File Print Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + P Chọn máy in trong hộp name Nhấn nút Properties để thiết đặt lại thông số cho máy in Chọn phạm vi in ấn trong vùng Print range All : in toàn bộ nội dung đã chọn Page(s ) From To : chỉ in từ trang nào đến trang nào Nếu muốn in chỉ một trang nào đó thì gõ số thứ tự trang cần in vào hộp From 64 Gvc, ThS. Võ Minh Đức In ấn Chọn nội dung in ấn trong phần Print What Selection : chỉ in phần đã chọn Active Sheet(s ) : chỉ in các bảng tính đang kích hoạt Entire Workbook : in cả sổ bảng tính Preview: để xem trước các trang sắp in Number of Copies: chọn số bản in Nhấn OK để in ấn 65 Gvc, ThS. Võ Minh Đức
File đính kèm:
- bai_giang_excel_co_ban_module_5_su_dung_bang_tinh_co_ban_bai.ppt