Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 3: Thao tác đối với ô (Cell)
Các kiểu dữ liệu trong Excel
Kiểu công thức
Công thức là một biểu thức chứa các hằng, các địa chỉ ô, các hàm và các toán tử. Công thức phải bắt đầu bởi một trong các dấu: dấu bằng (=), dấu cộng (+).
Dạng tổng quát của công thức: =
Giá trị hiển thị trong ô chứa công thức sẽ là kết quả của công thức đó.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 3: Thao tác đối với ô (Cell)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Excel cơ bản - Module 5: Sử dụng bảng tính cơ bản - Bài 3: Thao tác đối với ô (Cell)
M odul 5. Sử dụng bảng tính cơ bản
Bài 3 T HAO TÁC ĐỐI VỚI Ô (CELL)
2
NỘI DUNG
N hập dữ liệu
B iên tập dữ liệu
T hao tác chọn/hủy chọn ô, dòng, cột
S ử dụng công cụ điền nội dung tự động
T hao tác sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
T hêm/bớt ô, dòng, cột
T hao tác với các trang bảng tính
S ử dụng tiện ích sắp xếp và lọc dữ liệu
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
3
N hập dữ liệu
Các kiểu dữ liệu trong Excel
Kiểu Number:
Kiểu văn bản – Text:
Kiểu công thức
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
4
N hập dữ liệu
Các kiểu dữ liệu trong Excel
Kiểu Number:
Ký tự nhập vào là số, ở chế độ mặc định dữ liệu dạng số sẽ hiển thị ở phía bên phải của ô.
Kiểu ngày tháng: Nhập ngày tháng bình thường với dấu phân cách là gạch ngang (-) hay gạch đứng (/).
Kiểu thời gian: (12:00:00 A.M.) đến 23:59:59
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
4
5
N hập dữ liệu
Các kiểu dữ liệu trong Excel
Kiểu văn bản – Text:
Nếu trên dòng nhập dữ liệu có chứa ít nhất một chữ hoặc một kí tự dạng *, !, &, #, ? hoặc dấu cách (space) trở lên thì Excel tự động hiểu dữ liệu nhập vào có kiểu text . Ví dụ: 123?, #78965, ...
Nếu gõ toàn số mà muốn máy hiểu là kí tự thì phải gõ bắt đầu bằng dấu ('). Ví dụ: Nếu muốn gõ một xâu kí tự là các chữ số 12345 thì phải gõ '12345.
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
5
6
N hập dữ liệu
Các kiểu dữ liệu trong Excel
Kiểu công thức
Công thức là một biểu thức chứa các hằng, các địa chỉ ô, các hàm và các toán tử. Công thức phải bắt đầu bởi một trong các dấu: dấu bằng (=), dấu cộng (+).
Dạng tổng quát của công thức: =
Giá trị hiển thị trong ô chứa công thức sẽ là kết quả của công thức đó.
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
6
7
Địa chỉ tương đối, tuyệt đối
Địa chỉ tuyệt đối
Chỉ đến một ô hay các ô cụ thể
Có thêm ký tự $ trước phần địa chỉ cột và dòng, chẳng hạn $A$15, $B$10:$D$25
Không thay đổi khi sao chép hoặc di chuyển công thức
N hập dữ liệu
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
8
N hập dữ liệu
Địa chỉ tương đối, tuyệt đối
Địa chỉ tương đối
C hỉ đến một ô hay các ô trong sự so sánh với vị trí nào đó
T hay đổi theo vị trí ô mà ta copy công thức tới
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
9
N hập dữ liệu
Địa chỉ tham chiếu hỗn hợp
C ó một thành phần là tuyệt đối, thành phần còn lại là tương đối
Để chuyển đổi giữa các loại địa chỉ: Bấm phím F4 hoặc cho ký tự $ trực tiếp vào phần địa chỉ mong muốn
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
10
Địa chỉ tương đối, tuyệt đối
Sao chép công thức
Nhắp chọn ô chứa công thức muốn sao chép
Đặt con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô
Biểu tượng chuột chuyển thành hình dấu thập mầu đen nét đơn
Nhấn phím trái, kéo và di chuyển chuột theo dòng hoặc theo cột đến các ô cần sao chép
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
11
N hập dữ liệu
Nhập dữ liệu kiểu số
Mặc định được căn theo lề phải của ô
Dữ liệu kiểu số: Bắt đầu là một chữ số..
Ví dụ: 789, -789, 7.89, 7.89E+08
Số âm: gõ dấu “ - ” trước số hoặc đưa số đó vào cặp dấu ngoặc đơn - “( số )”
Dấu “ . ” để ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
12
N hập dữ liệu
Nhập dữ liệu kiểu số
Dữ liệu kiểu ngày tháng
Cách thức nhập được quy định trong mục Regional and Language trong cửa sổ Control Panel
Chú ý: phải nhập giá trị ngày tháng theo đúng quy định được đặt trong mục Regional and Language (chọn mục Additionals Settings )
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
13
N hập dữ liệu
Nhập dữ liệu kiểu văn bản
Mặc định được căn theo lề trái của ô: Kí tự đầu tiên là chữ cái (hoặc trong cặp dấu nhấy kép như “ 10AA109” nếu nhập trong công thức)
Sử dụng dấu nháy đơn “ ‘ ” như ‘232323 được hiểu là một xâu ký tự có nội dung 232323
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
14
B iên tập dữ liệu
Sửa nội dung đã có trong ô
Nhắp đúp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa
Di chuyển con trỏ chuột đến vị trí chỉnh sửa
Thực hiện chỉnh sửa
Ấn phím Enter để kết thúc chỉnh sửa
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
15
B iên tập dữ liệu
Thay thế nội dung đã tồn tại trong ô
Nhắp chuột vào ô có dữ liệu muốn thay thế
Nhập nội dung mới cho ô
Ấn phím Enter để kết thúc
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
16
B iên tập dữ liệu
Lệnh Undo và Redo
Undo : quay trở lại kết quả đã có trước khi sửa đổi hoặc hành động: Ctrl + z hoặc click vào
Redo : thực hiện lại hành động đã bị hủy bỏ bởi lệnh Undo: Ctrl + y hoặc click vào
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
17
B iên tập dữ liệu
Thao tác chọn
Chọn ô : nhắp chuột vào ô muốn chọn
Chọn vùng ô liền nhau
B1. Nhắp chuột vào ô trái trên cùng của vùng
B2. Giữ phím Shift và nhắp chuột vào ô phải dưới cùng của vùng
Thả phím Shift để kết thúc việc chọn
Có thể sử dụng chuột để thay cho các thao tác ở trên
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
18
B iên tập dữ liệu
Thao tác chọn
Chọn vùng ô rời rạc
B1. Chọn một ô hoặc 1 vùng ô liên tục hình chữ nhật
B2. Giữ phím Ctrl trong khi chọn các ô hoặc các vùng ô tiếp theo
Thả phím Ctrl để kết thúc việc chọn
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
19
B iên tập dữ liệu
Thao tác chọn
Chọn một cột : nhắp chuột vào tên cột có trên đường viền ngang: chẳng hạn chọn A, B,
Chọn dãy cột kề nhau :
Nhắp chuột vào tên cột đầu tiên bên trái hoặc bên phải
Giữa phím Shift và nhắp vào tên cột cuối cùng
Thả phím Shift
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
20
Biên tập dữ liệu
Thao tác chọn
Chọn dãy cột rời rạc
Chọn cột hoặc dãy cột liền nhau
Giữ phím Ctrl trong khi chọn cột hoặc dãy cột tiếp theo
Thả phím Ctrl
Thực hiện các thao tác tương tự để chọn hàng
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
21
Biên tập dữ liệu
Thao tác chọn
Chọn toàn bộ bảng tính
Nhắp vào ô giao nhau của đường viền ngang và đường viền dọc
Hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl + A
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
22
Biên tập dữ liệu
Hủy chọn
Nhắp chuột vào một ô bất kỳ trên bảng tính
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
23
Công cụ điền nội dung tự động
Điền tự động số thứ tự
Nhập số đầu tiên vào ô đầu tiên của vùng muốn điền số tự động, ví dụ: nhập vào ô A1 số 1
Nhấn giữ phím Ctrl
Chuyển con trỏ chuột vào hình vuông nhỏ ở góc phải dưới của ô, con trỏ chuyển thành hình dấu “ + ” cộng có mũ “+”.
Nhấn và kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn
(cách 2)
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
24
Công cụ điền nội dung tự động
Điền tự động theo chuỗi dữ liệu
Nhập 2 chuỗi cho 2 ô đầu tiên theo quy luật, ví dụ: 05TC0001, 05TC0002
Chọn 2 ô vừa nhập
Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải dưới của vùng vừa chọn
Nhấn vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
25
Công cụ điền nội dung tự động
Điền tự động theo cấp số cộng
Nhập giá trị cho 2 ô đầu tiên theo quy luật cấp số cộng, ví dụ: 1, 4
Chọn 2 ô vừa nhập
Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải dưới của vùng vừa chọn
Nhấn vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
26
Công cụ điền nội dung tự động
Điền tự động theo cấp số nhân
Nhập giá trị cho 2 ô đầu tiên theo quy luật cấp số nhân, ví dụ: 1, 4
Chọn 2 ô vừa nhập
Đưa con trỏ chuột vào hình vuông ở góc phải dưới của vùng vừa chọn
Nhấn phải chuột vào kéo chuột theo chiều dọc, ngang như mong muốn
Đến ô cuối cùng nhả chuột phải
Chọn Growth Trend
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
27
Các đối tượng hay dùng
Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
28
Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
Sao chép các ô
Chọn các ô muốn sao chép
Nhấp nút Copy hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+C
Chuyển con trỏ ô đến ô trái trên của vùng định sao chép
Nhấn nút Paste hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+V
Thực hiện tương tự khi sao chép các ô sang trang bảng tính khác
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
29
Di chuyển các ô
Chọn các ô muốn di chuyển
Nhấp nút Cut hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+X
Chuyển con trỏ ô đến ô trái trên của vùng định chuyển tới
Nhấn nút Paste hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+V
Thực hiện tương tự khi chuyển các ô sang trang bảng tính khác
Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
30
Xóa nội dung các ô
Chọn các ô cần xóa
Trên thanh thực đơn chọn Edit Clear Contents
Hoặc bấm phím Delete
Sao chép, di chuyển, xóa, chèn các ô
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
31
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Thêm dòng
Chọn dòng muốn chèn dòng mới lên trên nó
Trên thanh thực đơn chọn Insert Rows
Thêm cột
Chọn cột muốn chèn cột mới bên trái nó
Trên thanh thực đơn chọn Insert Column
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
32
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Thêm ô
Chọn ô muốn thêm ô mới bên cạnh nó
Trên thanh thực đơn chọn Insert Cell
Xuất hiện hộp thoại
Chọn Shift cells right : chèn ô trống và đẩy ô hiện tại sang phải
Chọn Shift cells down : chèn ô trống và đẩy ô hiện tại xuống dưới
Chọn Entire row : chèn một dòng mới lên trên
Chọn Entrire column : chèn cột mới sang trái
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
33
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Xóa vùng ô
Chọn vùng ô muốn xóa
Trên thanh thực đơn chọn Edit Delete
Xuất hiện hộp thoại
Chọn Shift cells left : xóa các ô và đẩy ô bên trái sang
Chọn Shift cells up: xóa các ô và đẩy các ô bên phải sang
Chọn Entire row : xóa các dòng có ô đang chọn
Chọn Entrire column : xóa các cột có ô đang chọn
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
34
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Thay đổi chiều rộng cột
Chuyển con trỏ chuột vào cạnh phải của tiêu đề cột, biểu tượng chuột có dạng
Nhấn và kéo di chuột sang phải/ trái để tăng/giảm kích thước chiều rộng cột
Nếu muốn thay đổi chiều rộng của nhiều cột thì trước tiên chọn các cột muốn thay đổi có cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao tác thay đổi
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
35
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Thay đổi chiều cao dòng
Chuyển con trỏ chuột vào cạnh dưới của tiêu đề dòng, biểu tượng chuột có dạng
Nhấn và kéo di chuột xuống dưới/lên trên để tăng/giảm độ cao dòng
Nếu muốn thay đổi chiều cao của nhiều dòng thì trước tiên chọn các dòng muốn thay đổi độ cao có cùng kích thước và sau đó thực hiện các thao tác thay đổi
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
36
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Điều chỉnh tự động độ rộng cột
Nhắp đúp chuột vào cạnh phải của cột
Đặt độ rộng bằng nhau cho nhiều cột
Chọn các cột muốn đặt độ rộng bằng nhau
Trên thanh thực đơn chọn Format Column Width
Nhập độ rộng cột vào hộp Column width
Nhấn nút OK
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
37
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Thay đổi chiều rộng cột/ cao dòng
Điều chỉnh tự động độ cao dòng
Nhắp đúp chuột vào cạnh dưới của dòng
Đặt độ cao bằng nhau cho nhiều dòng
Chọn các dòng muốn đặt độ cao bằng nhau
Trên thanh thực đơn chọn Format Row Height
Nhập độ cao hàng vào hộp Row Height
Nhấn nút OK
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
38
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Ẩn/hiện cột
Ẩn cột
Chọn các cột muốn ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Column Hide
Hiện cột
Chọn vùng cột chứa các cột đang bị ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Column Unhide
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
39
Thêm/bớt ô, dòng, cột
Ẩn/hiện dòng
Ẩn dòng
Chọn các dòng muốn ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Row Hide
Hiện dòng
Chọn vùng chưa các dòng đang bị ẩn
Trên thanh thực đơn chọn Format Row Unhide
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
40
Thao tác với trang bảng tính
Chèn một trang vào bảng tính
Cách 1: Trên thanh thực đơn chọn Insert Worksheet
Cách 2: Nhấp phải chuột vào tên trang bảng tính bất kỳ, chọn Insert
Nhấn nút OK
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
41
Thao tác với trang bảng tính
Đổi tên trang bảng tính
Nhấn phải chuột vào tên trang bảng tính muốn thay đổi
Chọn Rename
Nhập tên mới cho trang bảng tính
Bấm phím Enter để kết thúc
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
42
Thao tác với trang bảng tính
Xóa một trang bảng tính
Cách 1: trên thanh thực đơn chọn Edit Delete Sheet , chọn OK
Nhấn phải chuột vào tên trang bảng tính muốn xóa, chọn Delete, chọn OK
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
43
Thao tác với trang bảng tính
Sao chép trang bảng tính
Chọn tên trang bảng tính cần sao chép
Giữ phím Ctrl + nhấn phím chuột trái và kéo – thả trang bảng tính sang vị trí mới
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
44
Thao tác với trang bảng tính
Sao chép nhiều trang bảng tính sang bảng tính khác
Chọn các trang bảng tính cần sao chép
Trên thanh thực đơn chọn Edit Move or Copy Sheet
Chọn bảng tính nhận các trang sao chép trong hộp To book:
Chọn vị trí đặt các trang bảng tính trong hộp Before Sheet
Nhấn chọn ô Create a copy
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
45
Thao tác với trang bảng tính
Di chuyển trang bảng tính
Nhắp chọn tên trang cần di chuyển
Kéo – thả trang bảng tính sang vị trí mới
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
46
Thao tác với trang bảng tính
Di chuyển nhiều trang bảng tính
Chọn các trang bảng tính cần di chuyển
Trên thanh thực đơn chọn Edit Move or Copy Sheet
Chọn bảng tính nhận các trang di chuyển tới trong hộp To book:
Chọn vị trí đặt các trang bảng tính trong hộp Before Sheet
Bỏ chọn ô Create a copy
Nhấn OK để hoàn tất
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
47
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Sắp xếp bảng tính theo các cột
Chọn vùng dữ liệu cần sẵp xếp
Trên thanh thực đơn chọn Data Sort
Short by : chọn tên cột làm chỉ số sắp xếp mức 1, Ascending – tăng dần, Descending – giảm dần
Then by : chọn cột làm chỉ số sắp xếp mức 2
Then by : chọn cột làm chỉ số sắp xếp mức 3
Chọn Header row nếu vùng sắp xếp đã chọn chứa cả dòng tiêu đề, ngược lại chọn No header row
Nhấn OK để sắp xếp
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
48
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu
Chuyển con trỏ ô về ô trong vùng dữ liệu muốn lọc
Trên thanh thực đơn chọn Data Filter AutoFilter
Nhắp chuột vào mũi tên bên cạnh các tiêu đề của vùng dữ liệu để lọc
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
49
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu
Giải thích các điều kiện lọc
All: lấy tất cả
Top 10: lấy các dòng có giá trị là 1 trong 10 giá trị đầu tiên
Custom: lọc theo điều kiện chúng ta tự xác định
Có thể chọn một giá trị cụ thể để lọc chỉ theo giá trị đó
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
50
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Sử dụng tiện ích lọc dữ liệu
Nếu Custom xuất hiện hộp thoại Custom AutoFilter
Ý nghĩa của các điều kiện lọc
Equals: bằng
Does not equals: không bằng
Is greater than: lớn hơn
Is greater than or equal to: lớn hơn hoặc bằng
Bên cạnh là ô để nhập hoặc chọn giá trị cụ thể
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
51
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Bỏ lọc tự động
Trên thanh thực đơn chọn Data Filter AutoFilter (bỏ chọn bên cạnh AutoFilter )
Nếu chưa ở chế độ lọc thì về chế độ lọc và ngược lại
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
52
Bài tập thực hành
Học viên làm các bài tập thực hành sau mỗi phần
Làm bài tập tổng hơp trong trang 24, 25, 26 của giáo trình
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
Gvc, ThS. Võ Minh Đức
53
File đính kèm:
bai_giang_excel_co_ban_module_5_su_dung_bang_tinh_co_ban_bai.ppt

