Bài giảng Dược lý thú y - Bài 8: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ tiết niệu - Võ Thị Trà An

Furosemide

• Cơ chế: làm giảm sự tái hấp thu của Na, Cl;

tăng sự đào thải K ở ống lượn xa

• Chỉ định

– Phù phổi cấp; phù do tim, gan, thận và các

loại phù khác;

– tăng huyết áp khi có tổn thương thận; tăng

calci huyết.

Bethanechol

– Kích thích cơ vòng bàng quang co

thắt và thải nước tiểu

– Kích thích nhu động đường tiêu hóa

– Co đồng tử

– Lưu ý: gây co thắt khí quản, tăng tiết

dịch hô hấp

– Giảm huyết áp

Khi nào sử dụng?

Cần lưu ý hay chống chỉ định gì?

pdf 12 trang kimcuc 6860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Bài 8: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ tiết niệu - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Dược lý thú y - Bài 8: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ tiết niệu - Võ Thị Trà An

Bài giảng Dược lý thú y - Bài 8: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ tiết niệu - Võ Thị Trà An
3/24/2016
1
Bài 8. Thuốc sử dụng điều trị các
rối loạn hệ tiết niệu
Nội dung
• Thuốc lợi tiểu
• Thuốc trị bí tiểu
• Thuốc trị tiểu rắt
• Acid hóa nước tiểu
• Kiềm hóa nước tiểu
• Thuốc trị sỏi thận
3/24/2016
2
Furosemide
• Cơ chế: làm giảm sự tái hấp thu của Na, Cl; 
tăng sự đào thải K ở ống lượn xa
• Chỉ định
– Phù phổi cấp; phù do tim, gan, thận và các 
loại phù khác; 
– tăng huyết áp khi có tổn thương thận; tăng 
calci huyết.
3/24/2016
3
• Bethanechol
– Kích thích cơ vòng bàng quang co 
thắt và thải nước tiểu
– Kích thích nhu động đường tiêu hóa
– Co đồng tử
– Lưu ý: gây co thắt khí quản, tăng tiết
dịch hô hấp
– Giảm huyết áp
Khi nào sử dụng?
Cần lưu ý hay chống chỉ định gì? 
Suy giảm chức năng thận
This is an actual blood panel from a typical pet 
with severe CRF. The 3 most important tests on 
this panel are highlighted in yellow, along with 
their normal values on the right.
3/24/2016
4
Điều trị suy thận
• Điều chỉnh khẩu phần
• Thuốc giảm phosphore
• Thuốc giảm protein trong nước tiểu
• Thuốc chống thiếu máu
• Truyền dịch
• Thuốc điều trị huyết áp
• Thuốc chống viêm loét
• Thuốc chống nôn
• Kháng sinh
• Thuốc kích thích ngon miệng
Ephedrin
Small Animal Clinical Pharmacology, 2008
3/24/2016
5
Khi nào cần thông tiểu?
• Chỉ định
– Bí tiểu
– Thông tiểu trước khi mổ, trước khi đẻ
– Lấy nước tiểu xét nghiệm (vi khuẩn, sạn).
• Chống chỉ định: Nhiễm khuẩn niệu đạo; Giập rách niệu 
đạo; Chấn thương tuyến tiến liệt.
• Thông tiểu cho chó đực
• Thông tiểu cho chó cái
Thuốc acid hóa nước tiểu
• Ammonium chloride
– phân hủy thành Cl- và ammonium - gan 
chuyển đổi thành urea và phóng thích H+ này 
kết hợp với bicarbonate → nước và CO2
– Chỉ định
• phòng ngừa và hòa tan sỏi niệu (struvite), 
• gia tăng sự bài thải một số độc chất qua thận, 
• tăng hiệu quả một số kháng sinh khi điều trị nhiễm 
trùng đường niệu
3/24/2016
6
Thuốc acid hóa nước tiểu
• Methionine
– chuyển đổi thành một phân tử cysteine,
methionine được chuyển hóa thì sulfate được
đào thải qua nước tiểu ở dạng acid sulfuric
– điều trị và phòng ngừa sự hình thành sỏi niệu
(struvite)
Thuốc kiềm hóa nước tiểu
• Sodium bicarbonate
– Chó: K máu cao: 1–2 mEq/kg , tiêm IV chậm
– Kiềm hóa nước tiểu: 650 mg–5.85 g, PO/ ngày
• Mục tiêu pH = 7
– Phòng, trị sạn urate: 0.5–1 g/ 5 kgP x 3 lần, PO
• Mục tiêu pH = 7-7,5
3/24/2016
7
Equivalent
Đương lượng đo lường khả năng một chất kết 
hợp với các chất khác. 
 milliequivalents (mEq) = mmols x valence
– Vd: CaCl2. 2H2O có dạng bào chế 1g/10 ml dung dịch. 
Hỏi có bao nhiêu mEq of calcium (Ca2+) trong 1 ml dd?
mEq/ml = (1000mg/ 10ml) x 2/ (110.896 + 36.024)
= 1.36 mEq/ml
mg x hóa trị
KLPT
mEq/l =
Nồng độ chất điện giải bình thường
trong huyết tương
3/24/2016
8
Phân loại sỏi bàng quang ở chó
Diễn giải Số mẫu Tỉ lệ %
Urate 16 48,49
Calcium oxalate 5 15,15
Calcium carbonate 4 12,12
Calcium sulphate 3 9,09
Struvite 4 12,12
Không cặn 1 3,03
Tổng 33 100
Võ Thị Trà An, Đào Thị Thúy Hà và Vũ Kim Chiến, 2010
Điều trị sỏi tiết niệu
• Acetohydroxamic acid (AHA)
– ức chế men urease → giảm sinh urea, 
ammonia, bicarbonate → ngăn ngừa sự tăng 
pH của nước tiểu
– điều trị sỏi struvite trên chó: 25 mg/kg thể 
trọng/ngày cho uống làm 2 lần
– Chống chỉ định chức năng thận kém
(creatinine ≥ 2,5 mg/dl)
3/24/2016
9
Điều trị sỏi tiết niệu
• Allopurinol
– Ức chế xanthine oxidase- chịu trách nhiệm 
chuyển đổi oxypurine thành acid uric
– Điều trị: sỏi urate
• 7 – 10 mg/kg uống 2 lần/ngày
• hòa tan sỏi: 30 mg/kg/ngày x 2 – 3 lần
– Sử dụng allopurinol kéo dài ở chó với liều
30mg/kg/d có thể gây hình thành sỏi xanthine
Bệnh GOUT
• Chữa bệnh cấp tính: Thuốc 
Colchicine. Thuốc chống giảm đau 
(NSAID) như Diclofenac, Meloxicam, 
Indomethacin, Ibuprofene, 
Naproxene.... Glucocorticosteroids 
như prednisone...
• Chữa ngừa bệnh tái diễn bằng cách 
làm giảm lượng uric acid trong máu: 
Allopurinol là thuốc làm giảm sự 
sản xuất uric acid trong cơ thể. 
Probenecid làm tăng sự xuất thải 
uric acid khỏi cơ thể theo đường 
thận. Những thuốc này có thể gây 
nhiều phản ứng không thuận lợi khá 
nặng.
Đọc thêm
3/24/2016
10
Thuốc trị nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng bàng quang, đường tiểu
– Kháng sinh: cephalexin, amox/clav, fluoroquinolon
– Kiểm soát nước pH nước tiểu
– Thông tiểu, phẫu thuật (sạn)
Drugs Commonly Used to Treat Urinary Tract Infections in Small Animals
Drug Dosage Typical Antimicrobial Activity MUC 
(µg/mL)
Amoxicillin 11 mg/kg, PO, tid Staphylococci, streptococci, 
enterococci, Proteus
201
Ampicillin 25 mg/kg, PO, tid Staphylococci, streptococci, 
enterococci, Proteus
309
Amoxicillin/cl
avulanic acid
25 mg/kg, PO, tid Staphylococci, streptococci, 
enterococci, Proteus
201
Cephalexin/ce
fadroxil
30 mg/kg, PO, tid Staphylococci, 
streptococci,Proteus, E.coli,Klebsiella
500
Ceftiofur 2.0 mg/kg, SC, sid Proteus, E coli 8
Doxycycline 5 mg/kg, PO, bid Streptococci, staphylococci ,enterococci 50
Enrofloxacin, 
marbofloxacin
5–10 mg/kg, PO, 
sid
Staphylococci, streptococci, enterococci, E 
coli, Proteus,Kleb, Pseudo,Enterobacter
200 (enro)
Gentamicin 4–6 mg/kg, SC, sid Staphylococci, streptococci, enterococci, E 
coli, Proteus,Kleb, Pseudo, Enterobacter
107
Tetracycline 18 mg/kg, PO, tid Streptococci, staphylococci, 
enterococci
300
Trimethopri
m/sulfa
15 mg/kg, PO, 
bid
Streptococci, staphylococci, E 
coli,Proteus, enterococci Klebsiella
55/246
3/24/2016
11
Cystaid plus treat feline idiopathic cystitis.
Each capsule contains: Acetyl D-Glucosamine 
(NAG)125 mg - supports the normal structure 
of the bladder lining (Glycosaminoglycans
GAGs), Quercetin20mg - regulate 
inflammation and help to support stress 
coping mechanisms and L-Theanine25mg -an 
amino acid found in green tea with natural 
calming properties to reduce stress
3/24/2016
12
Bảy thói quen để thành đạt
(The 7 habits of highly 
effective people, Stephen R. 
Covey)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_duoc_ly_thu_y_bai_8_thuoc_su_dung_dieu_tri_cac_roi.pdf