Bài giảng Dược lý thú y - Bài 7: Thuốc dùng trong các rối loạn hệ tim mạch, máu - Võ Thị Trà An

HEPATOZOONOSIS – LÂM SÀNG

Giai đoạn mãn tính

 Thiếu máu, Tăng bạch cầu

 Lờ đờ

 Thất điều vận động

 Ói mửa

 Đau cơ, đi khập khiễng

 Biểu hiện giống như động kinh

 Viêm cơ, viêm cơ tim

• Bệnh: nhẹ (triệu chứng) đến trầm trọng (nguy hiểm)

• Kí sinh chủ yếu trong bạch cầu trung tính

Giai đoạn sớm

• Viêm xâm nhập từ gan, phổi và tuỷ

xương

pdf 24 trang kimcuc 6700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Bài 7: Thuốc dùng trong các rối loạn hệ tim mạch, máu - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Dược lý thú y - Bài 7: Thuốc dùng trong các rối loạn hệ tim mạch, máu - Võ Thị Trà An

Bài giảng Dược lý thú y - Bài 7: Thuốc dùng trong các rối loạn hệ tim mạch, máu - Võ Thị Trà An
3/24/2016
1
BÀI 7. THUỐC DÙNG TRONG CÁC
RỐI LOẠN HỆ TIM MẠCH, MÁU
PGS. TS. Võ Thị Trà An
BM Khoa học Sinh học Thú y
NỘI DUNG
Chống ngừng tim, nâng huyết áp
Thuốc bổ sung các thành phần máu
Thuốc trị kí sinh trùng máu
 Thuốc cầm máu
 Thuốc kháng đông
3/24/2016
2
ADRENALINE CHỐNG NGỪNG TIM
Small Animal Clinical Pharmacology, 2008
THUỐC KÍCH THÍCH CHỌN LỌC β1 
RECEPTOR
 Dobutamine (IV)
 Dùng trong phẫu thuật → Duy trì nhịp tim và huyết
áp
Thuốc kích thích thần kinh giao cảm
3/24/2016
3
THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT Ở HEO CON
LÀM THẾ NÀO CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU
Vet Drug Handbook, 2011
3/24/2016
4
Câu hỏi:
Làm thế nào để lấy được huyết thanh?
3/24/2016
5
TIÊM SẮT CHO HEO CON
 Tiêm 150- 200mg of iron dextran vào ngày 3 - 5 
 Tiêm 2 lần tốt hơn, dùng kim 21G (5/8 inch) 
SỐT SỮA Ở BÒ
3/24/2016
6
State
Blood serum (mg/dl)
Calcium Phosphorus Magnesium
Normal 
lactating cow
8.4-10.2 4.6-7.4 1.9-2.6
Normal a 
parturition
6.8-8.6 3.2-5.5 2.5-3.5
Milk fever
Stage I
4.9-7.5 1.0-3.8
2.5-3.9a
Stage II
4.2-6.8 0.6-3.0
2.3-3.9a
Stage III
3.5-5.7 0.6-2.6
2.5-4.1a
Table 1. Blood serum concentration of dairy 
cows in various metabolic states.
The Ruminant Animal: Digestive Physiology and Nutrition. 1988.
Ration 
DCAB
Pre-fresh cow Fresh cow
Urine pH
Acid-base 
status
Calcium 
status
Positive (>0 
mEq/100g)
8.0 to 7.0 Alkalosis
Low blood 
calcium
Negative 
(<0 
mEq/100g)
6.5 to 5.5
Mild 
metabolic 
acidosis Normal 
blood 
calcium
Below 5.5
Kidney 
overload, 
crisis
Figure 2. Urine pH predicts calcium 
status of cows at calving.
Source: Davidson J. et al. Hoard's Dairyman, pp. 634. 1995.
3/24/2016
7
CUNG CẤP CALCIUM GLUCONATE CHO
BÒ
 Downer cow/ Milk fever
 Giai đoạn 1: bỏ ăn, yếu chân
 Giai đoạn 2 (1-12h): 96°F to 100°F, 100 BPM
 Giai đoạn 3: không thể đứng
 Các vấn đề liên quan
 Đẻ khó
 Tồn nhau
 Viêm vú
 Chậm động dục
 Nhiễm trùng
PHƯƠNG PHÁP MỚI: DCAD
 Cho ăn khẩu phần giàu Anions và giảm Cations
 Dietary Cation Anion Difference (DCAD <0)
(Na + K) ‐ (SO4 + Cl) = < 0
 Giảm K
 K có nhiều trong cỏ→ giảm lượng cỏ
 K có ít trong bắp → cho ăn nhiều bắp hơn
 K có trong phân bón → giảm K trong đất trồng cỏ cho bò
 Điều này sẽ giảm pH máu (máu acid hơn)
 pH máu thấp sẽ cải thiện hệ nội tiết đem Ca vào máu
 Đo pH nước tiểu thấy giảm từ 8 còn 6.8
 Không thay đổi khầu phần, chỉ cần thêm muối có
nhiều anionic (SO4-, Cl-)
3/24/2016
8
THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG MÁU
KÍ SINH TRÙNG ĐƯỜNG MÁU Ở BÒ SỮA TP.HCM
Nguồn: Nguyễn Thanh Tùng, 2006. Tình hình nhiễm kí sinh trùng đường
máu trên đàn bò sữa ở TP.HCM (n=2826)
3/24/2016
9
TỈ LỆ NHIỄM BABESIA
 Lê Hữu Khương (2005): bò ở Củ Chi là 5%.
Hồ Thị Thuận và ctv (2000) là 8,45%.
Tào Anh Tuấn (2004) tại huyện Ninh Hòa –
Khánh Hòa là 4,67%.
Phạm Chiên và ctv (1999): 203 bò ở huyện
M’Drac - Đắc Lắc là 4,43%.
Phan Địch Lân (1985): Trại bò Đức Trọng Lâm
Đồng là 5%, nông trường Sao Đỏ là 3% và nông
trường Mộc Châu là 5%.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BÒ NHIỄM ANAPLASMA VÀ
BABESIA
3/24/2016
10
ĐIỀU TRỊ BỆNH DO BABESIA TRÊN CHÓ
 Tuỳ thuộc vào loài Babesia
 Imidocarb dipropionate
 5-6,6 mg/kg 2x trong 2-3 tuần
 Babesia nhỏ (B.gibsoni) cần kết hợp:
 Atoquavone 13,3mg/kg + azithromycin (10 mg/kg PO, 24h)
 Atoquavone 30 mg/kg uống mỗi 12h trong 7 ngày
EHRLICHIOSIS TRÊN CHÓ
 Do ve nâu R. sanguineus truyền
 Sống lâu hơn trong ve
 Thời gian ủ bệnh (8 – 20 ngày)
 Truyền máu
 Chẩn đoán Ehrlichiosis trên chó:
 Kiểm tra vết phết máu ngoại vi
 Tương thích với dấu hiệu lâm sàng
 Sốt
 Giảm tiểu cầu hoặc rối loạn chảy máu
3/24/2016
11
EHRLICHIOSIS
 E. Canis Ehrlichiosis đơn cầu trên chó (CME) 
 E. chaffeensis Ehrlichiosis đơn cầu trên người (HME) 
 E. ewingii Ehrlichiosis hạt trên chó (CGE)
• Lờ đờ, biếng ăn, sụt cân
• Đốm xuất huyết hoặc vết bầm
• Chảy máu cam
• Khập khiễng (viêm đa khớp)
• Chứng co giật, thất điều vận động và
khập khiễng , ngơ ngẩn, (viêm màng
não)
• Thiếu máu không hồi phục, thiếu tiểu
cầu, thiếu bạch cầu,
tăng bạch cầu lympho, 
3/24/2016
12
3/24/2016
13
LEISHMANIA
 Meglumine antimoniate
 Allopurinol
 Prednisone (kết tập tiểu cầu sau 15 ngày so với phác đồ
đối chứng ỡ 60 ngày)
EHRLICHIOSIS – ĐIỀU TRỊ
 Doxycycline: 5-10 mg/kg, 1-2 lần/ngày cho 14-
21 ngày
3/24/2016
14
HEPATOZOON ĐƯỢC TRUYỀN QUA ĐƯỜNG
TIÊU HÓA DO ĂN CÁC KÍ CHỦ CHÂN ĐỐT
HEPATOZOONOSIS – LÂM SÀNG
Giai đoạn mãn tính
 Thiếu máu, Tăng bạch cầu
 Lờ đờ
 Thất điều vận động
 Ói mửa
 Đau cơ, đi khập khiễng
 Biểu hiện giống như động kinh
 Viêm cơ, viêm cơ tim
• Bệnh: nhẹ (triệu chứng) đến trầm trọng (nguy hiểm)
• Kí sinh chủ yếu trong bạch cầu trung tính
Giai đoạn sớm
• Viêm xâm nhập từ gan, phổi và tuỷ
xương
3/24/2016
15
HEPATOZOONOSIS – ĐIỀU TRỊ
Imidocarb dipropionate 5-6 mg/kg 1 x mỗi 14 ngày
Doxycycline 10 mg/kg 1x/ ngày 3 tuần
H. canis
TMPS 15 mg/kg 2x/ ngày 2 tuần
Clindamycin 10 mg/kg 3x/ ngày 2 tuần
Pyrimethamine 0,25 mg/kg 1x/ ngày 2 tuần
Imidocarb dipropionate 5-7 mg/kg mỗi 2 tuần
Cho đến khi không còn kí sinh trùng hút máu
Theo dõi bằng decoquinate để phòng trường hợp kí sinh trùng sinh
sản vô tính 10-20 mg/kg 2x/ ngày cho đến 2 năm
H. Americ anum
GIUN TIM CHÓ
 Nguyên nhân: Dirofilaria immitis
 Muỗi (Culex sp., Anopheles sp., Aedes sp. ) truyền
 Triệu chứng
 Thở khó
 Sụt cân
 Còi cọc
 Ho 
 Chẩn đoán
• Kiểm tra kháng thể
• Kiểm tra kháng nguyên ELISA
• Kiểm tra Knott để xác định ấu trùng trong máu
3/24/2016
16
DIROFILARIOSIS – ĐIỀU TRỊ
Ấu trùng
Trưởng thành
Melarsomine 2,2 mg/kg 2x cách nhau 3h
2,5 mg/kg 2x cách nhau 24 h
2,5 mg/kg 1x thêm 2x cách nhau 24h
sau 1-2 tháng
Trước khi điều trị ổn định những tổn thương ở tim và phổi; 
chó cần được nghỉ ngơi, lưu ý diệt giun trưởng thành và huyết khối
Ivermectin 50 mcg/kg 1x
Milbemycin 50 mcg/kg 1x
ras/leishmaniasis1.bmp
3/24/2016
17
VIRUS THIẾU MÁU TRUYỀN NHIỄM GÀ
Page 
33
Multipotent
Stem cell
Myeloid
progenitor
Lymphoid
progenitor
Erythrocyte progenitor Erythrocytes
Granulocyte progenitor Heterophils
Thrombocyte progenitor Thrombocytes
B Lymphocyte precursor B cell
T Lymphocyte precursor T cell
B. M. Adair, 2000
CAV
Hemocytoblast
Chicken Anemia Virus
THIẾU MÁU – MÀU MỒNG TÍCH
3/24/2016
18
VACCINE PHÒNG BỆNH
3/24/2016
19
THUỐC ĐÔNG MÁU TẠI CHỖ (CẦM MÁU)
Các yếu tố tập trung (concentrated factor) 
gồm có: throboplastin, thrombin, fibrinogen, 
gelatin có tác dụng cầm máu trong phẫu thuật
đối với mách máu nhỏ.
Chất làm se: FeSO4, acid tanic, nitrate bạc có
tác đông cầm máu tại chỗ do làm trầm hiện
protein máu
Epinephrin (Norepinephrin)1/10.000-1/20.000: 
có tác động cầm máu tại chỗ trên màng nhày
(mắt, mũi, miệng) do tác động co mạch ngoại
vi
THUỐC ĐÔNG MÁU HỆ THỐNG
Vitamin K: thường thiếu ở gia cầm (lượng
prothrombin thấp + bệnh cầu trùng → sử dụng
kháng sinh lâu dài làm giảm số lượng vi sinh
vật tổng hợp vitamin) → dễ dẫn đến xuất huyết.
Phòng ngừa: bổ sung vitamin K trong khẩu
phần 0,36mg/kg thức ăn
Vitamin K1: 2,5/kg/12h (PO) hoặc
0,25mg/kgP/12h (IM, SC)
Vitamin K3 hấp thu chậm hơn nên áp dụng
trong các trường hợp thiếu mãn tính.
3/24/2016
20
 Etamsylate (Dicynone): chỉ định trong chảy máu do vỡ
mạch máu (nhân y) 250 mg/2ml x 3 lần/ ngày (khẩn
cấp), IV, IM
Thuốc đông máu hệ thống
Calci (CaCl2. 6H2O, Calcigluconate): Có tác
dụng đông máu do hoạt hóa men 
thrombokinase và gây co mạch
Thú nhỏ: 0,01-0,03g/kgP pha dung dịch
10% (IM)
Thuốc đông máu hệ thống
3/24/2016
21
Câu hỏi:
Khi nào cần sử dụng thuốc chống đông 
máu?
 Heparin Na, Ca tan trong nước. Không hấp thu qua đường tiêu 
hóa → phải tiêm. Tác động xuất hiện nagy sau khi IV và cần 1h 
nếu SC. Ưu tiên gắn kết với protein (fibrinogen, lipoprotein và 
globulin). Không vào nhau thai và sữa
 Áp dụng lâm sàng:
+ Ngăn sự đông máu cục khi truyền tĩnh mạch.
+ Lấy máu không đông.
+ Ngăn tạo huyết khối khi nghẽn mạch vành (bệnh tim).
 Liều dùng 
- Truyền máu: 5.000UI + 500 ml máu đã làm ấm
- Ngăn huyết khối: 75-130 IU/kgP (1mg=100 IU) IV
Thuốc kháng đông dùng trong cơ thể
Heparin
3/24/2016
22
THUỐC KHÁNG ĐÔNG DÙNG TRONG CƠ THỂ
 Là những chất tổng hợp dẫn xuất của 4-hydroxy 
coumarin. Tan trong nước
 Cơ chế tác động: vitamin K phối hợp với proenzym
trong gan để tạo thành enzym có hoạt tính tham gia
tổng hợp prothrombin, các coumarin đối kháng cạnh
tranh với vitamin K.
 Hấp thu nhanh và hoàn toàn PO. Gắn kết với protein 
huyết tương, không vào sữa. Chuyển hóa ở gan. Bài
thải qua nước tiểu và mật
 Sử dụng:
- Chó mèo: chống huyết khối ở phổi, động mạch: 
0.1mg/kg PO sau đó giảm liều ½ 
- Ngựa: kháng đông: 0,018 mg/kg PO, sau đó tăng
20% mỗi ngày
Warfarin
PHẤN RÔM VÀ CÁI CHẾT CỦA GẦN 200 
TRẺ - THẢM HỌA BỊ BỎ QUÊN
Năm 1981, chỉ trong 3 tháng, tại TP HCM có
gần 200 trẻ tử vong mà không xác định được
nguyên nhân. Trải qua nhiều ngày đêm mày
mò nghiên cứu, tìm hiểu, các bác sĩ mới tìm ra
"thủ phạm" là phấn rôm, có chứa warfarin -
chất độc dùng trong thuốc diệt chuột.
Nghiên cứu dịch tễ trên 200 hồ sơ, bởi nếu nói
ngộ độc thì phải có yếu tố chung: Tất cả các
em đều ăn cơm và xức phấn rôm. 
Chuyên gia Martin Bruyer, Viện Độc chất
Paris, lấy một lô phấn rôm mang về Pháp xét
nghiệm. Sau 24 tiếng đồng hồ, ông Martin 
thông báo kết quả trong phấn rôm có chất
warfarin
Đọc thêm
3/24/2016
23
THUỐC KHÁNG ĐÔNG DÙNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
 Citrate sodium 
- Citrate sodium kết hợp với Ca2+ trong máu, ngăn cản 
prothrombin biến thành thrombin. 
- Nhược điểm: làm nhăn và hư hỏng tế bào máu
- Công dụng: 
Bảo quản máu: dung dịch 2,5-3,8%.
Máu kháng đông cho xét nghiệm nghiên cứu về máu
 EDTA (ethylen diamino tetra acetic acid)
- Ít làm biến đổi hình thái và khả năng bắt màu của 
các tế bào máu
- Sử dụng: 1mg/1ml máu
 Oxalate potassium , Oxalate amonium
- Chỉ dùng trong các xét nghiệm máu
- Oxalate potassium: 2mg/ml máu
3/24/2016
24
7 bước để có trái tim khỏe mạnh

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_duoc_ly_thu_y_bai_7_thuoc_dung_trong_cac_roi_loan.pdf