Bài giảng Dược lý thú y - Bài 3: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ hô hấp - Võ Thị Trà An

heophyllin

 Chó mèo: 5-10 mg/kg

 Trâu bò: 5mg/kg

 Salbutamol

 Chó mèo: 50 mcg/kg, PO

 Ngựa: 8mcg, PO, ngày 2 lần

 Clenbuterol

 Điều trị mèo bị hen suyễn

 Ephedrine:

 Chống co thắt phế quản

 Chó: 1-2mg/kg, PO

 Mèo: 2-5 mg/kg, PO

 Chống giảm huyết áp trong gây mê

 Chó: 0,1-0,2 mg/kg, IV

 Mèo: 0,15-0,25 mg/kg, IV

 Trị tiểu không kiểm soát

 Chó: 4mg/kg, PO, mỗi 8-12h

 Mèo: 2-4 mg/kg, PO

pdf 20 trang kimcuc 8140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Dược lý thú y - Bài 3: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ hô hấp - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Dược lý thú y - Bài 3: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ hô hấp - Võ Thị Trà An

Bài giảng Dược lý thú y - Bài 3: Thuốc sử dụng điều trị các rối loạn hệ hô hấp - Võ Thị Trà An
3/10/2016
1
PGS. TS. Võ Thị Trà An
BM Khoa học Sinh học Thú Y
Khoa CNTY, ĐH Nông Lâm Tp.HCM
Kháng sinh
Kháng viêm
Kháng histamin
Long đàm, tan đàm
Giãn khí phế quản
Chống sung huyết
Ức chế ho
3/10/2016
2
Vi khuẩn gây bệnh hô hấp Bệnh Tuổi
Pasteurella multocida Viêm phổi 1-8 tuần
Bordeltella bronchiseptica Viêm teo xoang mũi, 
phổi
Trễ hơn
Mycoplasma 
hyopneumoniae
Viêm hô hấp mãn Heo thịt, heo lớn, gây phụ 
nhiễm
Actinobacillus 
pleuropneumoniae
Viêm phổi, màng phổi Heo thịt, heo lớn, kéo dài 
tới 10 tuần
Actinobacillus suis nhiễm trùng huyết
Viêm phổi dính sườn 
5-28 ngày
Cai sữa đến xuất chuồng
Các vi khuẩn gây bệnh hô hấp trên heo
3/10/2016
3
Vi khuẩn Gram Bệnh
Pasteurella - Hô hấp
Haemophilus - Hô hấp
Bordeltella - Hô hấp
Orthobacterium - Hô hấp
Mycoplasma Hô hấp
Các vi khuẩn gây bệnh hô hấp trên gà
3/10/2016
4
3/10/2016
5
Table 8.1 (cont.)
3/10/2016
6
ORT/ gà: ampicillin, amoxicillin/ 
clavulanic, tetracycline
Bệnh lý: viêm mũi, xoang, khí quản, phổi
1. Sul/tri, Amox/clav, Cephalosporin, 
Penicillin/ aminoglycoside, Doxycycline
2. Cephalosporin, fluoroquinolone, 
metronidazole
3/10/2016
7
Doxycycline 10 mg/kg
Tetracycline 22mg/kg
Oxytetracycline 25 mg/kg
3-6 tuần
 Mannheimia heamolytica
 # Pasteurella multocida
 Haemophilus sommus
 Mycoplasma bovis
3/10/2016
8
 NOTE: chloramphenicol, fluoroquinolones, metronidazole, 
dimetridazole, nitrofurantoins and the aminoglycoside, gentamicin
CANNOT be used in food producing animals in AUSTRALIA. 
Streptomycin (another aminoglycoside) is no longer registered 
(except for certain conditions due to residue issues).
 First choice (without the results of C&S)
 sulfa/trimethoprim, tetracyclines, penicillin, amoxycillin, 
macrolides/lincosamides (e.g. tilmicosin, tulathromycin), 
aminoglycosides (apramycin and neomycin only), phenicols
(florfenicol)
 Second Choice (If 1st choice not available-on the basis 
of C&S, or for very serious infections)
 3rd cephalosporin (ceftiofur-Excenel)
Note: withholding periods; export slaughter intervals, extra-label use
3/10/2016
9
3/10/2016
10
 Glucocorticoid
 Dexamethsone (tiêm IM/IV)
 Bệnh ketose bò sữa
 Ngộ độc, shock
 Kháng viêm (viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm
mắt, viêm da)
 Dị ứng, côn trùng cắn
 Liều dùng
 Chó: 0,5-1mg/kg, Addisonian: 0,1-0,2mg/kg
 Mèo: 0,125-0,5mg/kg; test hyperadrenocorticism:0,1
 Bò: ketosis: 5-20mg/kg; dị ứng: 2mg/kg (+adrenaline)
 Heo: 1-10mg/kg
 Gia cầm: shock, nội độc tốt G-: 2-4mg/kg
 Bò sát: shock: 0,1-0,25mg/kg
3/10/2016
11
 Glucocorticoid
 Prednisone/ Prednisolone (PO, IM, IV)
 Kháng viêm (viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm
mắt, viêm da)
 Dị ứng, côn trùng cắn
 Liều dùng
 Chó: 0,5-1mg/kg, ức chế miễn dịch: 2,2mg/kg
 Bò: kháng viêm (IM, IV) 0,2-1 mg/kg
 Heo: 1-10mg/kg
 Gia cầm: : 0.2mg/300g
 Bò sát: 5 -10 mg/kg, IV
3/10/2016
12
 Lượng ăn vào của bò cạn sữa giảm
 Cần nhiều năng lượng khi cho sữa
 Không lấy đủ năng lượng
 Chuyển hóa mỡ dự trữ - tạo thể Ketone (độc)
 Có thể thành bệnh ketose (cấp hoặc bán cấp tính)
 Bệnh, bỏ ăn/ giảm ăn
 Bệnh dạ múi khế lệch chỗ (Left Displaced Abomasum)
 Sản lượng sữa thấp
 Giảm trọng
 Sinh sản kém (chậm động dục)
 Chỉ số của đàn Protein/Fat 1.3
 Kiểm tra thể ketones trong nước tiểu/ máu
 Gan hóa mỡ
IMAGE: S Jeckel, AHVLA.
3/10/2016
13
BHBA >3.0 mmol/L - treated
Điều trị
- Nhanh chóng cung cấp glucose (IV)
- Sử dụng GC: dexamethasone 5-
20mg/kg
- Propylene glycol: 250–400 g/1 lần/ 
ngày x 2- 3 ngày (cẩn thận kẻo quá
liều !)
3/10/2016
14
 NSAID
 Flunixin
- Chó: viêm khớp, đột quị, tiêu chảy, shock, viêm mắt, trước sau
phẫu thuật, trị parvo virus 0,25 -1 mg/kg (IV, IM)
- Trâu bò: viêm hô hấp cấp tính, viêm vú do coliform với nội độc
tố, sốt, đau, tiêu chảy ở bê 1,1 -2,2 mg/kg (IM, IV)
- Heo: mất sữa, liệt, tiêu chảy heo con
 Phenylbutazone
o Chó: 3-5 mg/kg PO mỗi 12 giờ (giảm đau); 13 mg/kg 
o Trâu bò: 10-20 mg/kg PO mỗi 12 giờ trong 48h, sau đó giảm liều
2,5-5 mg/kg
o Heo: 4-8 mg/kg hoặc 2-5 mg/kg IV
o Diclofenac
 Kháng sinh + kháng viêm
 Oxytetracycline + flunixin
 Ampicillin + colistin + dexamethasone
 Kháng sinh + hạ sốt
 Amoxicillin + acetaminophen
3/10/2016
15
 Chlorpheniramine
 Chó: viêm da mủ: 0,2-0,8 mg/kg, PO; an thần
nhẹ: 0.2mg/kg, PO
 Mèo: 2-4mg/ con, 3 lần/ ngày
 Promethazine
 Chó: kháng histamine: 1-2mg/kg, PO, 2 lần; 
Chống nôn: 2mg/kg, PO/IM
 Bromhexin
 Chó mèo: 1mg/kg x 2 lần/ngày
 Bê nghé: 0,5-1mg/kg/ngày
 Kết hợp với amoxicillin, doxycycline, 
enrofloxacin
N-acetyl cystein
 Chó mèo: 
tan đàm: 50 ml/h trong 30-60 phút
mỗi 12h giải độc
paracetamol:150mg/kg PO, IV sau đó
giảm 1/3 liều
3/10/2016
16
Doxycycline (10%) 
+ Bromhexin (0,5%)
• Bào chế dạng bao hạt
• Tránh vón cục
• Ổn định hoạt chất
• Tăng sự hòa tan trong
nước
• Cải thiện mùi, vị
Heo con cai sữa 28 – 30 ngày tuổi khỏe mạnh, tương đối đồng
đều về trọng lượng (khoảng 6,5 – 7,5 kg), giống, giới tính và có
bấm số tai đến hàng trăm theo kiểu Mỹ.
30-36 75-81
Trộn
KS
Không trộn
KS
15
0
3/10/2016
17
Nội dung Lô 1 Lô 2 Lô 3 Lô 4 Lô 
ĐC
Số heo/lô 76 75 75 74 75
Chế phẩm Doxipure D Doxipure D 0
Liều (kg/tấn) 1,5 0,3 2 0,4 0
Doxycycline
Bromhexine
(ppm)
150
7,5
150
0
200
10
200
0
0
0
D= Doxyveto-50S là premix có kháng sinh doxycycline
4.9
1 0.8
4.5
3.9
2
5.3
0.4
0.1
6.2
2.5
1.8
7.1
5.3
2.7
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Ho Thở bụng Ho + Thở bụng
Lô 1
Lô 2
Lô 3
Lô 4
Lô 5
Doxypure 150ppm
Doxycycline 150ppm
Doxypure 200ppm
Doxycycline 200ppm
Không
3/10/2016
18
 Theophyllin
 Chó mèo: 5-10 mg/kg
 Trâu bò: 5mg/kg
 Salbutamol
 Chó mèo: 50 mcg/kg, PO
 Ngựa: 8mcg, PO, ngày 2 lần
 Clenbuterol
 Điều trị mèo bị hen suyễn
 Ephedrine: 
 Chống co thắt phế quản
 Chó: 1-2mg/kg, PO
 Mèo: 2-5 mg/kg, PO
 Chống giảm huyết áp trong gây mê
 Chó: 0,1-0,2 mg/kg, IV
 Mèo: 0,15-0,25 mg/kg, IV
 Trị tiểu không kiểm soát
 Chó: 4mg/kg, PO, mỗi 8-12h
 Mèo: 2-4 mg/kg, PO
3/10/2016
19
 Codein
 Chó mèo: 1-2 mg/kgP/P.O (giảm ho)
Heo: 15-60 mg
Ngựa: 0,2-2 g
1. Luôn luôn học tập
2. Hãy quan sát thật kĩ
3. Đừng ngại mắc lỗi
4. Đừng bao giờ quá dễ dàng từ bỏ.
5. Hãy học tập những người giỏi hơn mình
6. Học thử những điều mới.
7. Đừng bao giờ tự cho mình là thông minh
3/10/2016
20

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_duoc_ly_thu_y_bai_3_thuoc_su_dung_dieu_tri_cac_roi.pdf