Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 8: Thuốc chống viêm
Vai trò của thuốc chống viêm
Nguyên nhân gây viêm
Tổn thương, nhiễm trùng, đáp ứng M. dịch
Mô tiết chất trung gian hóa học
Histamin (Mast), Serotonin (tiểu cầu), Brandykinin
(huyết tương), Prostaglandin E2 (mô)
Giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch và hóa hướng
động
Vai trò của thuốc chống viêm
Hạn chế viêm tiến triển
Tác động vào một công đoạn của quá trình viêm
Phân loại
Glucocorticoid
Dexamethasone
Betamethasone
Presnisoline/
Prednisone
Phi steroid (None
steroidal anti-inflammatory
drugs-NSAID)
Aspirin
Dipyrone
Phenylbutazone
Carprofen
Ketoprofen
Flunixin meglumine
Diclofenac
Kháng histamine
Chlorpheniramine
Diphenhydramine
Promethazine
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 8: Thuốc chống viêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Dược lý học thú y - Chương 8: Thuốc chống viêm
DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y Veterinary Pharmacology Chương VII THUỐC CHỐNG VIÊM Anti-inflammatory drugs Ths. Đào Công Duẩn Ths. Nguyễn Thành Trung SP1 - 2014 1 8.1. Đại cương về thuốc chống viêm 8.1.1. Vai trò của thuốc chống viêm Nguyên nhân gây viêm Tổn thương, nhiễm trùng, đáp ứng M. dịch Mô tiết chất trung gian hóa học Histamin (Mast), Serotonin (tiểu cầu), Brandykinin (huyết tương), Prostaglandin E2 (mô) Giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch và hóa hướng động Vai trò của thuốc chống viêm Hạn chế viêm tiến triển Tác động vào một công đoạn của quá trình viêm 2 3 STT Loại tế bào Chức năng Miễn dich tự nhiên 1 Neutrophil Thực bào và giết vi khuẩn, sản xuất các Cytokin 2 Eosinophil Thực bào và giết vi khuẩn, tác dụng chống KST và phân hủy histamin 3 Bazophil / tế bào béo Giải phóng histamin, leucotrien và các mediator khác khi gặp gỡ kháng nguyên 4 Các tế bào NK Các tế bào sát thủ tự nhiên 5 Macrophag (nguồn gốc Monocyt) Thực bào, giết vi khuẩn, sản xuất các cytokin và các kemokin Tích tụ trong các trường hợp viêm mạn tính Tế bào trình duyệt kháng nguyên và là một trong những yếu tố điều hòa quan trọng nhất. 6 Các tế bào dendritics Tế bào trình duyệt kháng nguyên . Vận chuyển kháng nguyên và giới thiệu chúng với tế bào T của các hạch lâm ba Miễn dịch thích ứng (tiếp thu) 7 Tế bào T (loại TC) Đáp ứng hiệu lực miễn dịch tế bào 8 Tế bào T (loại TH ) Kiểm soát đáp ứng miễn dịch 9 Tế bào B Tế bào sản xuất kháng thể Tế bào trình duyệt kháng nguyên 4 Đáp ứng Các loại mediator Dãn mạch (Vasodilatation) Các prostaglandin (PG) PGI1, PGI2, PGE1, PGE2, PGD2. Monocid nitơ (NO) Histamin Bradikinin Calcitonin gene – related peptid (CGRP) Tăng tính thấm mao mạch Histamin C3a, C5a (các bổ thể) Bradikinin Các leucotrien (LT), chủ yếu là LTC4, LTD4, LTE4 Factor kích hoạt đối với các thành phần hữu hình của máu Substance - P Calcitonin gene- related peptid (CGRP) Hóa hướng động (Kemotasis) và kích hoạt bạch cầu C5a, LTB4, các lipoxin (LX): LXA4, LXB4, Các sản phẩm vi khuẩn. Thương tổn tế bào Các sản phẩm lizosomalis của neutrofil và macrophage. Các gốc tự do chứa oxygen NO Sốt Interleukin- I (IL-I),IL6, factor hoại tử khối u (TNF), LTB4, LXA4, LXB4 Đau PGE2, PGI2 Bradikinin CGRP, Substance - P 5 Prosta- glandin Enzim tổng hợp Biểu hiện ở tổ chức Receptor và Cơ chế truyền tín hiệu Chức năng PGD2 PGD2- isomerase Các tế bào béo Các neuron DPGs Co phế quản (suyễn) Kiểm soát giấc ngủ ức chế viêm ( ?) PGE2 PGE2- isomerase Nhiều tổ chức (các macrophag và các tế bào béo trong các tổ chức đó) EP1 Gq EP2 Gs EP3 Gi EP4 Gs Và các yếu tố khác Thể hiện đáp ứng tạo ra sự kích thích đau Tăng tính thấm Co phế quản Hoạt động tế bào: - Phân tiết acid dạ dày tăng - Sản xuất muco của niêm mạc - Ngăn trở dòng tuần hoàn - Kích hoạt các tế bào viêm - Sốt PGF2α PGF2α reductase Cơ trơn mao mạch Cơ trơn tử cung FPGq Ức chế co thắt mao mạch Tái sinh sản Co phế quản 6 Tác dụng Các eicosanoid đóng vai trò chính Co mạch PGF2α , TXA2 ,LTC4 , LTD4 , LTE4 Dãn mạch PGI2, PGE1, PGE2, PGD2, LXA4, LXB4, LTB4 Phù (sưng) PGE2, LTB4, LTC4, LTD4, LTE4 Hóa hướng động, độ dính bạch cầu LTB4, HETE, LXA4, LXB4 Tăng tính thấm mao mạch PGE2, LTC4, LTD4, LTE4 Đau và quá mẫn cảm PGE2 , PGI2, LTB4 Nóng tại chỗ viêm và sốt toàn thân PGE2, PGI2, LXA4 8.1. Đại cương về thuốc chống viêm 8.1.3. Phân loại Glucocorticoid Dexamethasone Betamethasone Presnisoline/ Prednisone Phi steroid (None steroidal anti-inflammatory drugs-NSAID) Aspirin Dipyrone Phenylbutazone Carprofen Ketoprofen Flunixin meglumine Diclofenac Kháng histamine Chlorpheniramine Diphenhydramine Promethazine 7 8.1. Đại cương về thuốc chống viêm 8.1.2. Cơ chế tác động 8 8.2. Glucocorticoid Nguồn gốc Hydrocortison: hormone vỏ thượng thận Tiết ra theo cơ chế điều khiển ngược Chu kỳ tiết Nhịp ngày đêm: Đưa thuốc vào sáng Tác nhân gây viêm Dùng thuốc liệu trình dài Giảm liều từ từ để tuyến thượng thận hoạt động trở lại A Thời gian B C D 9 8.2. Glucocorticoid Chức năng sinh lý Chuyển hóa và trao đổi chất Tăng tổng hợp glucose, dự trữ glycogen Ngăn cản tổng hợp và tăng dị hóa protein Giảm tổng hợp collagen Tăng phân hủy lipid từ mô mỡ Đa niệu 10 8.2. Glucocorticoid Chức năng sinh lý Miễn dịch Ức chế bạch cầu tới tổ chức viêm Ức chế miễn dịch Miễn dịch tế bào, sản sinh kháng thể và sản sinh interferon => Ngăn cản phản ứng quá mức với yếu tố ngoại lai Loại ghép (nhân y), hen suyễn, shock thuốc Giảm sức đề kháng: tăng nguy cơ nhiễm khuẩn nhiễm nấm 11 8.2. Glucocorticoid Chức năng sinh lý Tác dụng lên cơ quan khác Tăng tiết axit dạ dày Tăng hấp thu mỡ=>teo cơ Đối kháng vitamin D trong hấp thu canxi Ức chế biệt hóa tế bào xương và tổng hợp khung xương => gây loãng xương, xốp xương Bào thai Quái thai giai đoạn đầu Gây đẻ sớm ở giai đoạn cuối (liều cao) Dexamethasone có thể gây sảy thai ở chó! 12 8.2. Glucocorticoid Dược động học Hấp thu Tiêu hóa: hấp thu tốt, Cmax ~ 2h IM. Cmax ~ 1h Chuyển hóa và thải trừ Liên hợp với acid glucuronic và sulfuric Thải trừ qua thận và mật 13 8.2. Glucocorticoid Tác dụng Kháng viêm Với mọi nguyên nhân Viêm cấp: co mạch, giảm tiết dịch và giảm triệu chứng viêm Giai đoạn sau của viêm: chậm hóa sợi, phát triển mô hạt và quá trình liền sẹo Chống dị ứng Do thức ăn, độc tố vi khuẩn và côn trùng cắn, đốt Tăng khả năng chịu đựng của cơ thể với độc tốt 14 8.2. Glucocorticoid Chống chỉ định Bệnh trên thận, khớp, viêm mắt do virus, nấm và lao Gia súc mang thai Tác dụng phụ Loét giác mạc Chậm lành vết thương Loãng xương 15 8.2. Glucocorticoid Sử dụng trong thú y Liệu pháp thay thế Cortisol sản sinh mỗi ngày ~ 1mg/kgP Thiếu hụt Tiểu gia súc 0,1 - 0,2 mg/kgP Stress trung bình và nặng Chống shock thời gian ngắn Tăng tỷ lệ sống khi mất máu và trúng độc Kháng viêm và chống dị ứng Liệu pháp chủ yếu trong thú y (prednisone & prednisolone - TGS; dexamethasone - ĐGS) Ức chế miễn dịch Sử dụng liều cao cho tới khi hết triệu chứng lâm sàng 16 8.2. Glucocorticoid 8.2.1. Dexamethasone Tính chất Corticoid tổng hợp (fluomethylpresnisolone) Bột trắng, không mùi, tan trong cồn và aceton Dược động học Hấp thu: tốt trên tiêu hóa và tại vị trí đưa thuốc Phân bố: có thể qua nhau thai và sữa Chuyển hóa: chậm qua gan 17 8.2. Glucocorticoid 8.2.1. Dexamethasone Tác dụng Chống viêm > Hydrocortison ~ 30 lần Prednisolon ~ 7 lần Chống dị ứng Ức chế miễn dịch 18 8.2. Glucocorticoid 8.2.1. Dexamethasone Ứng dụng (chỉ định) Viêm khớp Cục bộ: tai - mũi - họng - mắt và bệnh ngoài da Chống chỉ định Viêm mắt do virus, nấm 19 8.3. NSAIDs 8.3.1. Cơ chế tác dụng Mahajan el at, 2007 20 8.3. NSAIDs vs. Corticoid 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 Analgesic Antiendotoxic Antiinflamatory Finadyne Phenylbutazone Dexamethsone Salicilic Acid Nguồn: Schering-Plough Animal Health 21 8.3. NSAIDs 8.3.2. Diclofenac Tính chất Bột kết tinh màu trắng hoặc hơi vàng Hút ẩm Dễ tan trong methanol, propylen glycon và ethanol 22 8.3. NSAIDs 8.3.2. Diclofenac Dược đô ̣ng ho ̣c Hâ ́p thu tô ́t qua po Gắn tô ́t protein huyết tương Tha ̉i trừ qua thâ ̣n 23 8.3. NSAIDs 8.3.2. Diclofenac Tác dụng Khởi phát nhanh Phù hợp viêm và đau cấp tính Giảm đau: đau cấp và mạn tính Chống viêm: viêm phổi cấp, đa khớp và cục bộ Hạ sốt 24 8.3. NSAIDs 8.3.2. Diclofenac Tác dung phụ Ảnh hưởng dạ dày va ̀ thận Gia ̉m tổng hợp Prostaglandin Ức chế ta ̣o mucin Ha ̣n chế tưới ma ́u thâ ̣n Viêm thâ ̣n kẽ, viêm câ ̀u thâ ̣n 25 8.3. NSAIDs 8.3.2. Diclofenac Không phối hợp với Quinolon: co giâ ̣t Glucocorticoid: da ̣ da ̀y – ruô ̣t Thuô ́c lợi niê ̣u: tăng suy thâ ̣n thứ phát 26
File đính kèm:
- bai_giang_duoc_ly_hoc_thu_y_chuong_8_thuoc_chong_viem.pdf