Bài giảng Điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân bệnh thận mạn
Definition of CKD
Structural or functional abnormalities of the kidneys
for >3 months, as manifested by either:
1. Kidney damage, with or without decreased GFR, as
defined by
• pathologic abnormalities
• markers of kidney damage, including abnormalities in the
composition of the blood or urine or abnormalities in imaging tests
2. GFR <60 ml/min/1.73="" m2,="" with="" or="" without="" kidney="">60>
KDOQI 2002Định nghĩa bệnh thận mạn
theo KDIGO 2012
Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu trúc và chức năng thận kéo
dài trên 3 tháng, ảnh hưởng lên sức khỏe của bn
Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA
Nguyên nhân (Cause)
Độ lọc cầu thận (GFR) Albumine
niệu (Albuminuria)
Ví dụ: C(THA) G3a A
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân bệnh thận mạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân bệnh thận mạn
Điều trị Tăng huyết áp trên bệnh nhân Bệnh thận mạn PGS. TS. BS. CHÂU NGỌC HOA BỘ MÔN NỘI - ĐHYD Hypertension remains the first cause of death Série 1 High blood pressure Smoking High cholesterol High BMI Physical inactivity Alcohol 0 3.25 6.5 9.75 13 Adapted from Ezzati et al. Lancet. 2002;360:1347-1360. Attributable mortality (in percent) of 56 000 000 deaths in year 2000 7 million deaths Relationship of Hypertension to Its Comorbidities Comorbidity Relationship to Hypertension Coronary artery disease 50% of patients with coronary artery disease have hypertension Left ventricular hypertrophy 15% to 20% of hypertensive adults have an increased left ventricular mass Ischemic stroke 77% of patients who have a first stroke have a blood pressure >140/90 mm Hg Chronic kidney disease 8% to 15% of hypertensive adults have decreased renal function Diabetes 75% of added cardiovascular risk in diabetic patients is attributable to hypertension Peripheral artery disease 74% of patients with peripheral artery disease have hypertension Diamond JA, Phillips RA. Hypertens Res. 2005;28:191-202;El-Atat F, et al. Curr Hypertens Rep. 2004;6:215-223; Pepine CJ. Am J Cardiol. 1998;82(3A):21H-24H; Rosamond W, et al. Circulation. 2007;115:69-171; Segura J, et al. Curr Opin Nephrol Hypertens. 2004;13:495-500; Selvin E, Erlinger P. Circulation. 2004;110:738-743. TĂNG HUYẾT ÁP- BỆNH THẬN MẠN Chronic Kidney Disease in the US Over 20 Million Americans have some degree of renal insufficiency.1 in 8 people. 20 million others are at risk Hypertension & Diabetes are the leading causes of kidney failure • 23% of all Americans have hypertension • 16 million Americans have diabetes Both are independent risk factors for cardiovascular disease Incidence by Race 2008 Incidence of ESRD by Systolic Blood Pressure: Multiple Risk Factor Intervention Trial* Systolic Blood Pressure (mm Hg) *The original cohort of 332,544 men included 11,677 men in other ethnic groupswhose data are excluded from this comparison. Klag MJ, et al. JAMA. 1997;277:1293-1298. <117 White Men (n = 300,645) Black Men (n = 20,222) 117-123 124-130 131-140 >140 5.4 15.8 5.4 9.1 14.2 32.4 27.3 26.2 37.2 83.1 20 40 60 80 100 In c id e n c e o f E S R D p e r 1 0 0 ,0 0 0 P e rs o n - Y e a rs ( % ) Definition of CKD Structural or functional abnormalities of the kidneys for >3 months, as manifested by either: 1. Kidney damage, with or without decreased GFR, as defined by • pathologic abnormalities • markers of kidney damage, including abnormalities in the composition of the blood or urine or abnormalities in imaging tests 2. GFR <60 ml/min/1.73 m2, with or without kidney damage KDOQI 2002 Định nghĩa bệnh thận mạn theo KDIGO 2012 Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu trúc và chức năng thận kéo dài trên 3 tháng, ảnh hưởng lên sức khỏe của bn Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA Nguyên nhân (Cause) Độ lọc cầu thận (GFR) Albumine niệu (Albuminuria) Ví dụ: C(THA) G3a A Kidney Disease Improving Global Outcome 2012 GFR categories in CKD KDIGO 2012 Phân loại CKD và nguy cơ KDIGO 2012 2 screening tests • eGFR • ACR Albumin/ Creatinine ratio NGUY CƠ TIẾN TRIỂN BỆNH THẬN TUỲ THUỘC VÀO HUYẾT ÁP VÀ TIỂU ĐẠM AIPRD STUDY Group, Ann Intern. Med 2003, 139:244-252 Management of Hypertension in Chronic Kidney Disease • Non-pharmacological treatment • Blood pressure goal • Pharmacological treatment KDIGO Blood Pressure Work Group. Kidney Int Suppl 2012 Lifestyle Measures: KDIGO Weight: Achieve or maintain a normal weight (BMI 20-25 kg/m²) Salt: < 2 g sodium (5 g salt) per day unless contraindicated Exercise: At least 30 minutes 5 times per week Alcohol: Limit to maximum of 2 standard drinks per day Smoking: No direct effect on long-term BP but cessation reduces CV risk. James PA et al. JAMA 2014 KD C SBP <140 mmHg DBP <90 mmHg ACEI/ARB alone or in combination with other drug class JNC 8 2013 ESH/ESC Guidelines. J Hypertens 2013 SBP <140 mmHg DBP <90 mmHg CKD ESC/ESH MỤC TIÊU HUYẾT ÁP TRÊN BỆNH THẬN MẠN Hypertension treatment for people with nephropathy Recommendations Additonal considerations Consider lowering SBP to <140 mmHg Consider SBP <130 mmHg with overt proteinuria • Monitor changes in eGFR RAS blockers more effective to reduce albuminuria than other agents • Indicated in presence of microalbuminuria or overt proteinuria Combination therapy usually required to reach BP goals • Combine RAS blockers with other agents Combination of two RAS blockers • Not recommended Aldosterone antagonist not recommended in CKD • Especially in combination with a RAS blocker • Risk of excessive reduction in renal function, hyperkalemia SBP, systolic blood pressure; CKD, chronic kidney disease; eGFR, estimated glomerular filtration rate; RAS, renin–angiotensin system. Xơ hoá cầu thận Tăng huyết áp mao mạch cầu thận Tổn thương cầu thận do áp lực lọc Stress oxy hoá Bệnh thận mạn Gây tăng trưởng tế bào Gây viêm Angiotensin II Brewster, Perazella. Am J Med 2004;116:263–272 Giảm nephron Vai trò trung tâm của Angiotensin II trong bệnh thận Telmisartan:từ PROTECTION đến ONTARGET máu não, thận Bệnh tim giai đoạn cuối/ Tổn thương não và mất trí nhớ Suy thận giai đoạn cuTốửi vong do tim/ mạch g nội mô Đạm niệu vi lượng Su y tim xung huyết/ Đột quị thứ phát Tiểu đạm cầu thận Đạm niệu đại lượng Nhồi má q u cơ & Đột uị vữa mạch áu và Rối Xơ m lo ạn thât trái Suy chức năn Giãn nở tâm thất/ Rối loạn chức năng nhật thức Tái cấu trúc Nguy cơ đái tháo đường tăng huyết áp Nghiên cứu TRANSCEND 5926 bệnh nhân nguy cơ tim mạch cao không dung nạp ức chế men chuyển 0.20 0.15 0.10 0.05 0.00 0 1 4 5 T ầ n x u ấ t d ồ n c á c b iế n c ố Giả dược Telmisartan HR: 0.87 P <0 .05 2 3 Năm theo dõi Yusuf S et al. Lancet 2008;372:1174-1183 Phối hợp các biến cố chết do nguyên nhân tim mạch, NMCT, đột quỵ 0 18 35 53 TRANSCEND: telmisartan làm chậm tiến triển đạm niệu vi lượng T ỉ lệ b ệ n h n h â n t ă n g đ ạ m n iệ u / c re a ti n in t ro n g n ư ớ c t iể u ( % ) Sau 2 năm Kết thúc nghiên cứu (5.5 năm) 70 Telmisartan Placebo * p<0.001 so với placebo Mann et al. Ann Intern Med 2009;151:1-10 * * Telmisartan làm giảm đạm niệu đại lượng đáng kể Giảm đạm niệu đại lượng sau 1 năm điều trị: 29% với Telmisartan 80 và 19% với losartan 100, p<0.05 0 -9 -17 -26 -34 Telmisartan Losartan Telmisartan ngăn ngừa chuyển sang bệnh thận toàn phát 3 6 9 12 15 Tháng 18 21 0.2 0.4 0.6 0.8 Telmisartan 80 mg Telmisartan 40mg Placebo 16.7% 22.6% 49.9% T ỉ lệ c h u y ể n đ ổ i p < 0.0001 RRR: 66% NNT: 3.0 p < 0.0001 RRR: 55% NNT: 3.7 Tất cả bệnh nhân RRR, Giảm nguy cơ tương đối NNT, số lượng bệnh nhân cần điêu trị để ngăn ngừa 1 chuyển đổi 24 27 30 Makino et al. Diabetes Care 2007;30:1577−1578. Diabetics Exposed to Telmisartan and Enalapril Study (DETAIL) • • • Barnett A et al N Engl J Med 2004 14.9 17.9 enalapril telmisartan m L /m in 250 Type 2 diabetes, hypertension and nephropathy Forced titration of telmisartan (40-80 mg) and enalapril (10-20 mg) Primary outcome was a change in glomerular filtration rate (GFR) after 5 years Decrease in GFR Death Rate enalapril telmisartan P e rc e n t 35-50% expected rate over 5 years 5% 5% Độ lọc cầu thận suy giảm ít hơn ở nhóm điều trị bằng ƯCTT Losartan 100 mg Irbesartan 300 mg Irbesartan 300 mg Telmisartan 80 mg Đ ộ l ọ c c ầ u t h ậ n s u y g iả m (m l/ m in /1 .7 3 m 2 /y e a r) *Median; †Mean § Completers Barnett et al. Acta Diabetol 2005; 42 Suppl 1:S42-S49 Thời gian điều trị: RENAAL* 3.4 năm IRMA2† 2.6 năm IDNT† 2 năm DETAIL†§ 5 năm -1.5 -3 -4.5 -6 -4.4 -4.9 -5.5 -3.7 Hypertension treatment for people with nephropathy Recommendations Additonal considerations Consider lowering SBP to <140 mmHg Consider SBP <130 mmHg with overt proteinuria • Monitor changes in eGFR RAS blockers more effective to reduce albuminuria than other agents • Indicated in presence of microalbuminuria or overt proteinuria Combination therapy usually required to reach BP goals • Combine RAS blockers with other agents Combination of two RAS blockers • Not recommended Aldosterone antagonist not recommended in CKD • Especially in combination with a RAS blocker • Risk of excessive reduction in renal function, hyperkalemia SBP, systolic blood pressure; CKD, chronic kidney disease; eGFR, estimated glomerular filtration rate; RAS, renin–angiotensin system. Kết luận Nên tầm soát bệnh thận mạn trên bệnh nhân tăng huyết áp Mục tiêu điều trị bệnh thận mạn: bệnh căn nguyên, chậm tiến triển suy thận Thuốc ức chế hệ RAA được khuyên dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp có bệnh thận mạn- su phoi hop thuoc luon can de dat HA Telmisartan giảm đạm niệu vi lượng, giảm sự diễn tiến đạm niệu vi lượng sang đại lượng, giảm tiến triển bệnh thận mạn
File đính kèm:
- bai_giang_dieu_tri_tang_huyet_ap_tren_benh_nhan_benh_than_ma.pdf